Trắc nghiệm Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của của hợp chất trong một chu kì Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính base.
B. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 chỉ có tính acid.
C. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính base hoặc acid hoặc lưỡng tính.
D. Các oxide, hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố chu kì 3 có tính lưỡng tính.
-
Câu 2:
Những đại lượng và tính chất nào của nguyên tố hóa học cho dưới đây không biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử?
A. Tính kim loại và phi kim.
B. Tính acid – base của các hydroxide.
C. Khối lượng nguyên tử.
D. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử.
-
Câu 3:
Cho các oxide sau: Na2O, MgO, Al2O3; SiO2. Trong các oxide trên, oxide có tính base mạnh nhất là
A. Na2O.
B. MgO.
C. Al2O3.
D. SiO2.
-
Câu 4:
Cho các nguyên tố Si (Z = 14), S (Z = 16), Cl (Z = 17). So sánh tính acid của hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của các nguyên tố trên theo chiều tăng dần.
A. H2SiO3 < HClO4 < H2SO4.
B. H2SO4 < H2SiO3 < HClO4.
C. H2SiO3 < H2SO4 < HClO4.
D. H2SO4 < HClO4 < H2SiO3.
-
Câu 5:
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân,
A. tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần, đồng thời tính acid của chúng giảm dần.
B. tính base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần, đồng thời tính acid của chúng tăng dần.
C. tính acid, base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.
D. tính acid, base của oxide và hydroxide tương ứng giảm dần.
-
Câu 6:
Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) thể hiện
A. tính acid mạnh.
B. tính base mạnh.
C. tính acid yếu.
D. tính base yếu.
-
Câu 7:
Hydroxide của các nguyên tố nhóm IA thể hiện
A. tính acid mạnh.
B. tính acid yếu.
C. tính base mạnh.
D. tính base yếu.
-
Câu 8:
Thêm từng giọt Na2CO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HNO3. Nêu hiện tượng quan sát được.
A. Xuất hiện kết tủa trắng.
B. Dung dịch chuyển sang màu vàng nhạt.
C. Có khí thoát ra.
D. Không có hiện tượng gì.
-
Câu 9:
Oxide nào sau đây tan trong nước tạo thành dung dịch làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?
A. Na2O.
B. MgO.
C. CaO.
D. P2O5.
-
Câu 10:
Cho oxide Na2O vào nước, nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng. Nêu hiện tượng xảy ra.
A. Na2O tan hoàn toàn trong nước, quỳ tím chuyển màu đỏ.
B. Na2O tan hoàn toàn trong nước, quỳ tím chuyển màu xanh đậm.
C. Na2O tan một phần trong nước, quỳ tím chuyển màu đỏ.
D. Na2O tan một phần trong nước, quỳ tím chuyển màu xanh nhạt.
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thành phần của oxide và hydroxide có sự lặp lại theo chu kì.
B. Thành phần của oxide và hydroxide không có sự lặp lại theo chu kì.
C. Thành phần của oxide có sự lặp lại theo chu kì, thành phần của hydroxide không có sự lặp lại theo chu kì.
D. Thành phần của oxide không có sự lặp lại theo chu kì, thành phần của hydroxide có sự lặp lại theo chu kì.
-
Câu 12:
Nguyên tố chlorine thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoàn. Công thức hóa học của oxide, hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của nguyên tố trên lần lượt là:
A. Cl2O3; HClO3.
B. Cl2O5; HClO4.
C. Cl2O7; HClO4.
D. ClO4; HClO.
-
Câu 13:
Nguyên tố magnesium thuộc nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Công thức hóa học của oxide, hydroxide (ứng với hóa trị cao nhất) của nguyên tố trên lần lượt là:
A. MgO; MgOH.
B. Mg2O; MgOH.
C. MgO; Mg(OH)2.
D. MgO2; Mg2O
-
Câu 14:
Khi đi từ trái qua phải trong một chu kì (trừ chu kì 1 và nguyên tố flourine ở chu kì 2), hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm A trong hợp chất với oxygen
A. tăng từ I đến VII.
B. giảm từ VII đến I.
C. tăng từ II đến VIII.
D. giảm từ VIII đến II.
-
Câu 15:
Cho các đặc trưng sau đây:
(1) Dễ nhường electron
(2) Dễ nhận electron
(3) Oxide cao nhất có tính base
(4) Oxide cao nhất có tính acid
Những đặc trưng thuộc về kim loại nhóm A là
A. (1); (4).
B. (1); (3).
C. (2); (4).
D. (2); (3).
-
Câu 16:
Công thức hydroxide của nguyên tố Na (Z = 11) và nguyên tố S (Z = 16) lần lượt là:
A. NaOH; H2SO3.
B. Na(OH)2; H2SO4.
C. NaOH; H2SO4.
D. Na(OH)2, H2SO3.
-
Câu 17:
Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, xu hướng biến đổi tính acid, tính base của hydroxide nào dưới đây là đúng?
A. Tính acid có xu hướng tăng dần, tính base có xu hướng giảm dần.
B. Tính acid có xu hướng giảm dần, tính base có xu hướng tăng dần.
C. Tính acid và tính base đều có xu hướng tăng dần.
D. Tính acid và tính base đều có xu hướng giảm dần.
-
Câu 18:
Oxide nào dưới đây vừa có tính acid, vừa có tính base?
A. Na2O
B. Cl2O7.
C. Al2O3.
D. MgO.
-
Câu 19:
Độ âm điện của H và N lần lượt là 2,2 và 3,0. Trong phân tử NH3, cặp electron liên kết
A. sẽ bị lệch về phía nguyên tử H.
B. không bị lệch về phía nguyên tử nào.
C. sẽ bị lệch về phía nguyên tử N.
D. ban đầu bị lệch về phía nguyên tử N, sau đó bị lệch về phía nguyên tử H.
-
Câu 20:
Cho công thức hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của X là H3XO4, trong đó X chiếm 31,63% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).
-
Câu 21:
Cho công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO3, trong đó X chiếm 40% về khối lượng. Xác định nguyên tố X.
A. Sulfur (S);
B. Phosphorus (P);
C. Carbon (C);
D. Nitrogen (N).
-
Câu 22:
Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?
A. \({\rm{Al}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{3}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
B. \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{; Al}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{3}}}{\rm{; Mg}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{2}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
C. \({\rm{NaOH; Al}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{3}}}{\rm{; Mg}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{2}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\)
D. \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{; Al}}{\left( {{\rm{OH}}} \right)_{\rm{3}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{; }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
-
Câu 23:
Dãy gồm các chất có tính acid tăng dần là?
A. \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, HCl}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
B. \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, HCl}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
C. \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, HCl}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}\)
D. \({{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{S}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, HCl}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{3}}}{\rm{P}}{{\rm{O}}_{\rm{4}}}{\rm{, }}{{\rm{H}}_{\rm{2}}}{\rm{Si}}{{\rm{O}}_{\rm{3}}}\)
-
Câu 24:
Dãy gồm các chất có tính base giảm dần là?
A. NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3;
B. NaOH, Al(OH)3, Mg(OH)2;
C. Mg(OH)2, Al(OH)3, NaOH;
D. Al(OH)3, Mg(OH)2, NaOH.
-
Câu 25:
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính acid mạnh nhất?
A. HClO4;
B. H2SiO3;
C. H3PO4;
D. H2SO4.
-
Câu 26:
Trong các chất dưới đây, chất nào có tính base mạnh nhất?
A. Mg(OH)2;
B. NaOH;
C. Al(OH)3;
D. Fe(OH)3.
-
Câu 27:
Trong các acid sau, acid nào mạnh nhất?
A. HF;
B. HCl;
C. HBr;
D. HI.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hydroxide của các nguyên tố nhóm IA thể hiện tính base mạnh;
B. Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất của các nguyên tố nhóm VIIA (trừ fluorine) thể hiện tính acid mạnh;
C. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính base của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần;
D. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính acid của oxide và hydroxide tương ứng tăng dần.
-
Câu 29:
Nguyên tố X thuộc chu kì 3 nhóm VA. Cho các phát biểu sau:
(1) X là phosphorus
(2) Oxide ứng với hóa trị cao nhất là X2O7
(3) Hydroxide ứng với hóa trị cao nhất là H3XO4
(4) Hydroxide của X có tính base mạnh
Số các phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Nguyên tố X thuộc nhóm A của bảng tuần hoàn. Oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là XO2. Số electron hóa trị của X là?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 31:
Nguyên tử X có 17 proton. Hóa trị cao nhất của X trong hợp chất với oxygen là?
A. V;
B. VI;
C. VII;
D. VIII.
-
Câu 32:
Nguyên tố nào có công thức hydroxide (với hóa trị cao nhất) là R(OH)3?
A. Aluminium(Al);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).
-
Câu 33:
Nguyên tố nào có công thức oxide (với hóa trị cao nhất) là R2O5?
A. Carbon (C);
B. Sodium (Na);
C. Sulfur (S);
D. Nitrogen (N).
-
Câu 34:
Trường hợp nào sau đây là bảo vệ kim loại, chống ăn mòn kim loại bằng phương pháp điện hóa?
A. Phủ thiếc lên bề mặt thanh Fe để trong không khí
B. Phủ sơn epoxy lên các dây dẫn bằng đồng
C. Gắn các thanh Zn lên chân cầu bằng thép ngâm dưới nước
D. Phủ 1 lớp dầu mỡ lên các chi tiết máy bằng kim loại
-
Câu 35:
Các nguyên tố nhóm VA đều thuộc các nguyên tố họ:
A. d
B. s
C. p
D. f
-
Câu 36:
Trong số các nguyên tố hóa học đã biết thì các nguyên tố kim loại chiếm đa phần do:
A. Nguyên tử các nguyên tố thường có 1, 2, 3 e lớp ngoài cùng
B. Nguyên tử các nguyên tố có bán kính lớn đồng thời điện tích hạt nhân bé.
C. Các nguyên tố kim loại gồm các nguyên tố họ s, d, f và một phần các nguyên tố họ p.
D. Năng lượng ion hóa các nguyên tử thường thấp
-
Câu 37:
Cho biết ion M2+ có cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng là 3d8. Chọn phát biểu đúng trong các câu sau?
A. Điện tích hạt nhân của M và M2+ bằng nhau và bằng 26+.
B. Điện tích hạt nhân của M là 30+ và của M2+ là 28+.
C. Điện tích hạt nhân của M và M2+ bằng nhau và bằng 28+.
D. Điện tích hạt nhân của M là 28+ và của M2+ là 26+.
-
Câu 38:
Trong các ion sau đây, ion nào không có cấu hình electron của khí hiếm?
A. Zn2+
B. Ca2+
C. Cl-
D. K+
-
Câu 39:
Cho độ âm điện của các nguyên tố: O (3,44), Na (0,9), Mg (1,2), Cl (3,16). Trong các phân tử sau phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?
A. NaCl
B. MgO
C. MgCl2
D. Cl2O
-
Câu 40:
Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất:
A. N
B. F
C. C
D. O
-
Câu 41:
Trong các nguyên tố sau nguyên tố nào có độ âm điện nhỏ nhất?
A. Cl
B. I
C. Br
D. F
-
Câu 42:
Trong các nguyên tố sau, nguyên tử của nguyên tố có độ âm điện lớn nhất là
A. B
B. N
C. O
D. Mg
-
Câu 43:
Cho các nguyên tố với số hiệu nguyên tử sau: X (Z = 3); Y (Z = 7); E (Z = 12); T (Z = 19). Dãy gồm bao nhiêu nguyên tố là kim loại:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 44:
Cho các nguyên tố X (Z = 8), Y (Z = 12), R (Z = 16), T (Z = 20). Kí hiện hóa học của nguyên tố có độ âm điện lớn thứ hai trong số các nguyên tố trên là:
A. K
B. Na
C. F
D. S
-
Câu 45:
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố có tính kim loại mạnh nhất và nguyên tố có độ âm điện lớn nhất lần lượt là:
A. Cs; F
B. K; Cl
C. F; Cs
D. Cl; K
-
Câu 46:
Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố nào dưới đây có độ âm điện lớn nhất?
A. Cs
B. F
C. Li
D. I
-
Câu 47:
Độ âm điện là đại lượng đặc trưng cho
A. khả năng tham gia phản ứng mạnh hay yếu.
B. khả năng nhường proton cho nguyên tử khác.
C. khả năng nhường electron cho nguyên tử khác.
D. khả năng hút electron của nguyên tử trong phân tử
-
Câu 48:
Trong chu kì, nguyên tố thuộc nhóm nào có năng lượng ion hóa nhỏ nhất?
A. Nhóm VIIA
B. Nhóm IA
C. Nhóm IIIA
D. Nhóm IIA
-
Câu 49:
So sánh nguyên tử Na và Mg, ta thấy Na có
A. Bán kính nguyên tử lớn hơn và năng lượng ion hóa I1 cao hơn.
B. Bán kính nguyên tử lớn hơn và năng lượng ion hóa I1 thấp hơn.
C. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn và năng lượng ion hóa I1 cao hơn.
D. Bán kính nguyên tử nhỏ hơn và năng lượng ion hóa I1 thấp hơn.
-
Câu 50:
Dãy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là:
A. P, N, F, O.
B. N, P, F, O.
C. P, N, O, F
D. N, P, O, F.