Trắc nghiệm Xu hướng biến đổi thành phần và một số tính chất của của hợp chất trong một chu kì Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z= 11) là
A. 1s22s22p63s2
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p43s1
D. 1s22s22p63s1
-
Câu 2:
Một nguyên tố thuộc nhóm VIA, chu kỳ 3. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố đó là:
A. 13+
B. 14+
C. 15+
D. 16+
-
Câu 3:
Nguyên tố Se (Z=34). Vị trí của Se là
A. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIA.
B. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VIB
C. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VA.
D. Ô 34, chu kỳ 4, nhóm VB.
-
Câu 4:
Cho cấu hình electron của Mn [Ar]3d54s2. Mn thuộc nguyên tố nào?
A. Nguyên tố s
B. Nguyên tố p
C. Nguyên tố d
D. Nguyên tố f
-
Câu 5:
Nguyên tố ở chu kỳ 4, nhóm VIA có cấu hình electron hóa trị là
A. …4s24p6.
B. …4s24p4.
C. …5s25p5.
D. …5s25p4.
-
Câu 6:
Cho nguyên tố có STT là 17, vị trí của nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học là:
A. Ô số 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
B. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IA.
C. Ô số 17, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Ô số 17, chu kì 3, nhóm IIA.
-
Câu 7:
Cho nguyên tố có STT là 19 có bao nhiêu electron độc thân
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 8:
Nguyên tố R thuộc nhóm VIA. Công thức oxit cao nhất của R và công thức hợp chất với hiđro là
A. R2O5 và RH
B. RO2 và RH4
C. R2O7 và RH
D. RO3 và RH2
-
Câu 9:
Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử: 2613X, 5526Y, 2612Z
A. X và Z có cùng số khối
B. X,Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học
C. X,Y thuộc cùng một nguyên tố hóa học
D. X và Y có cùng số nơtron
-
Câu 10:
ố proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm 2713Al lần lượt là
A. 13 và 14
B. 13 và 15
C. 12 và 14
D. 13 và 13
-
Câu 11:
Cation R+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Vị trí của R trong bảng tuần hoàn là
A. Ô thứ 20, nhóm IIA, chu kỳ 4.
B. Ô thứ 19, nhóm IB, chu kỳ 4
C. Ô thứ 19, nhóm IA, chu kỳ 4.
D. Ô thứ 17, nhóm VIIA, chu kỳ 3
-
Câu 12:
Cấu hình electron ở trạng thái cơ bản của nguyên tử nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 8. Nguyên tố X là
A. O (Z=8)
B. Cl (Z=17)
C. Al (Z=13)
D. Si (Z=14)
-
Câu 13:
Ở trạng thái cơ bản, nguyên tử của nguyên tố X có 4 electron ở lớp L (lớp thứ 2). Số proton có trong nguyên tử X là
A. 7
B. 6
C. 8
D. 5
-
Câu 14:
anion X2- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Nguyên tử nguyên tố X thuộc
A. Chu kỳ 3 nhóm VIA.
B. Chu kỳ 3 nhóm VIIIA.
C. Chu kỳ 4 nhóm IIA.
D. Chu kỳ 4 nhóm VIA.
-
Câu 15:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
-
Câu 16:
Nguyên tố hóa học X có Z = 20, chu kì 4 nhóm IIA. Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. Số electron trên lớp vỏ là 20
B. Vỏ nguyên tử có 4 lớp electron và có 2 electron lớp ngoài cùng
C. Hạt nhân nguyên tử có 20 proton
D. Nguyên tố hóa học này là phi kim
-
Câu 17:
Số hiệu nguyên tử Z của các nguyên tố X, A, M, Q lần lượt là 6, 7, 20, 19. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Cả 4 nguyên tố trên thuộc 1 chu kì.
B. M, Q thuộc chu kì 4.
C. A, M thuộc chu kì 3.
D. Q thuộc chu kì 3.
-
Câu 18:
Nguyên tử X có phân lớp electron ngoài cùng là 3p4. Hãy xác định câu sai trong các câu sau khi nói về nguyên tử X
A. Lớp ngoài cùng của X có 6 electron
B. Hạt nhân nguyên tử X có 16 electron
C. Trong bảng tuần hoàn X nằm ở chu kì 3
D. X nằm ở nhóm VIA
-
Câu 19:
Hợp chất với hiđro của nguyên tố có công thức XH3. Biết % về khối lượng của oxi trong oxit cao nhất của X là 56,34%. Nguyên tử khối của X là
A. 14
B. 31
C. 32
D. 52
-
Câu 20:
Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố M là MH3. Công thức oxit cao nhất của M là
A. M2O.
B. M2O5.
C. MO3.
D. M2O3.
-
Câu 21:
Tính khử và tính axit của các HX (X: F, Cl, Br, I) tăng dần theo dãy nào sau đây ?
A. HF < HCl < HBr < HI.
B. HCl < HF < HBr < HI.
C. HF < HI < HBr < HF.
D. HI < HBr < HCl < HF.
-
Câu 22:
Tính axit của các oxit axit thuộc phân nhóm chính V (VA) theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.
B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4,H3SbO4.
D. H3AsO4, H3PO4,H3SbO4, HNO3.
-
Câu 23:
Cho các dãy nguyên tố mà mỗi nguyên tố được biểu diễn bằng số hiệu nguyên tử tương ứng. Dãy nào sau đây bao gồm các nguyên tố thuộc cùng một nhóm A trong bảng tuần hoàn?
A. 2,10
B. 7,17
C. 18, 26
D. 5,15
-
Câu 24:
X và Y là hai nguyên tố thuộc cùng nhóm A, ở hai chu kì lien tiếp, ZX < ZY và Y là nguyên tố thuộc chu kì lớn của bảng tuần hoàn. Biết rằng tổng số hạt proton, nơtron, electron trong X và Y là 156, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36. X là
A. As
B. P
C. O
D. Ca
-
Câu 25:
Nguyên tố X có tổng số proton, nơtron, electron là 13. Vậy X thuộc :
A. Chu kì 2, nhóm IIIA.
B. Chu kì 3, nhóm IIA.
C. Chu kì 2, nhóm IIA.
D. Chu kì 3, nhóm IVA.
-
Câu 26:
Nguyên tố R thuộc chu kì 4, nhóm VIIA. Hạt nhân nguyên tử của nguyên tố R có điện tích là:
A. 35
B. 35+
C. 35-
D. 53
-
Câu 27:
Năng lượng ion hóa thứ nhất (I1) của nguyên tử nguyên tố: Na, K, N, P tăng dần theo thứ tự sau:
A. Na < K < N < P
B. K < Na < N < P
C. P < N < K < Na
D. K < Na < P < N
-
Câu 28:
Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử nào sau đây đúng?
A. F, Cl, P, Al, Na.
B. Na, Al, P, Cl, F
C. Cl, P, Al, Na, F
D. Cl, F, P, Al, Na
-
Câu 29:
Điều khẳng định nào sau đây là sai? Trong một nhóm A của bảng tuần hoàn, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân:
A. Độ âm điện tăng dần
B. Tính bazơ của các hiđroxit tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần
D. Tính phi kim giảm dần
-
Câu 30:
Các nguyên tố Mg, Ca, Al, K, Rb được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Rb, K, Mg, Al, Ca.
B. Al, Mg, Ca, K, Rb
C. Rb, K, Ca, Mg, Al.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 31:
Biết nguyên tố R thuộc chu kì 2 nhóm VA của bảng tuần hoàn. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử R.
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p4
C. 1s22s22p6
D. 1s22s22p3
-
Câu 32:
Xác định vị trí của nguyên tố có Z = 20
A. Ô 20, chu kì 2, nhóm IVA
B. Ô 20, chu kì 2, nhóm IVB
C. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIA
D. Ô 20, chu kì 4, nhóm IIB
-
Câu 33:
Cho biết cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố (thuộc chu kỳ 3) A, M, X lần lượt là ns1, ns2np1, ns2np5. Cho biết tên của chúng?
A. Na, Cl, Al
B. Na, Al, Cl
C. K, Na, Ba
D. K, Na, Al
-
Câu 34:
Ion M3+có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p63d5. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm) của M trong bảng tuần hoàn?
A. Số thứ tự 26, chu kì 4, nhóm VIIIB
B. Số thứ tự 28, chu kì 4, nhóm VB
C. Số thứ tự 26, chu kì 4, nhóm VIIIA
D. Số thứ tự 28, chu kì 4, nhóm VA
-
Câu 35:
Nguyên tử R tạo được Cation R+. Cấu hình e của R+ở trạng thái cơ bản là 3p6. Tổng số hạt mang điện trong R là.
A. 18
B. 22
C. 38
D. 19
-
Câu 36:
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử X là 3s2. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là?
A. 12
B. 13
C. 11
D. 14
-
Câu 37:
Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhóm, phân nhóm) nguyên tố, cho biết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố là 1s22s22p63s23p64s2
A. Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm IIA.
B. Số thứ tự 25, chu kì 4, nhóm VIIB.
C. Số thứ tự 25, chu kì 4, nhóm IIA.
D. Số thứ tự 20, chu kì 4, nhóm VIIB.