Trắc nghiệm Việt Nam trên con đường đổi mới và hội nhập Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Trong các nội dung sau, đâu là mục tiêu của công cuộc đổi mới kinh tế xã hội ở nước ta?
A. đồng bộ thể chế kinh tế thị trường.
B. phát triển nền kinh tế nhiều thành phần.
C. hạn chế tham gia các tổ chức trên thế giới.
D. đẩy mạnh các hợp tác xã phát triển.
-
Câu 2:
Phương án không nói về xu hướng công cuộc Đổi mới của nước ta là........
A. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
B. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
C. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần định hướng XHCN.
-
Câu 3:
Trong các phương án sau đâu là nguyên nhân nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng?
A. dân chủ hóa đời sống kinh tế – xã hội của các dân tộc.
B. phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc ở Việt Nam.
C. thực hiện đổi mới kinh tế xã hội từ những năm 1986.
D. khắc phục được hậu quả của chiến tranh Pháp - Mĩ.
-
Câu 4:
Đâu là mốc thời gian nước ta phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa?
A. sau khi kháng chiến chống Pháp thành công năm 1954.
B. khi nước ta dành độc lập năm 1945.
C. công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội năm 1986.
D. sau khi nước ta gia nhập ASEAN 1995 và WTO 2007.
-
Câu 5:
Thách thức nào sau đây được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là:
A. Các tai biến thiên nhiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
B. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, công nghệ.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lí.
D. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
-
Câu 6:
Nước ta từng bước thoát khỏi tình trạng khủng hoảng kinh tế- xã hội kéo dài từ sau công cuộc Đổi mới được triển khai, thể hiện qua:
A. Đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao.
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp
D. Giảm phân hóa giàu nghèo.
-
Câu 7:
Từ khi đổi mới đến nay, hoạt động nội thương đã phát triển rất nhanh, nguyên nhân chủ yếu là do:
A. Sự xâm nhập hàng hóa từ bên ngoài vào.
B. Thay đổi cơ chế quản lí.
C. Nhu cầu của người dân tăng cao.
D. Hàng hóa phong phú, đa dạng.
-
Câu 8:
Yếu tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất giúp Việt Nam nhanh chóng hoà nhập vào khối ASEAN là do:
A. Đường lối Đổi mới của Việt Nam.
B. Xu hướng chuyển đổi từ đối đầu sang đối thoại của khu vực.
C. Vị trí địa lí.
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
-
Câu 9:
Vấn đề nào sau đây được xem là có ý ngh ĩa chiến lược quan trọng trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là:
A. Thúc đẩy sự chuyển dịch giữa dân tỉ lệ thành thị và nông thôn.
B. Đẩy nhanh sự chuyển dịch cơ cấu lao động hợp lí.
C. Tăng cường xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật cho các ngành kinh tế.
D. xác định cơ cấu kinh tế hợp lí, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 10:
Sự thành công của công cuộc Đổi mới ở nước ta được thể hiện rõ nhất ở ý nào dưới đây:
A. Tăng khả năng tích lũy nội bộ, tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đời sống nhân dân được cải thiện.
B. Số hộ đói nghèo giảm nhanh; trình độ dân trí được nâng cao.
C. Hình thành được các trung tâm công nghiệp lớn và các vùng chuyên canh sản xuất hàng hóa.
D. Việc mở rộng các ngành nghề; tạo them nhiều việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
-
Câu 11:
Việt Nam được biết đến là không phải là thành viên của tổ chức nào dưới đây:
A. NAFTA.
B. ASEAN.
C. UN.
D. APEC.
-
Câu 12:
Công cuộc Đổi mới của nước ta được xem là đã được khẳng định từ:
A. Sau nghị quyết 10 của Bộ chính trị.
B. Sau chỉ thị 100 CT-TW.
C. Sau Đại Hội lần thứ V của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
D. Đại hội Đảng lần thứ VI của Đảng Cộng Sản Việt Nam.
-
Câu 13:
Nguyên nhân được xem là đã làm dẫn tới tăng trưởng xuất khẩu của nước ta trong thời gian vừa qua là:
A. Hàng hóa của nước ta được nhiều nước ưa dùng.
B. Chính sách hướng gia xuất khẩu, tự do hóa thương mại.
C. Giá thành sản phẩm xuất khẩu thấp.
D. Bình thường hóa quan hệ ngoại giao và kí kết các hiệp định thương mại với Hoa Kì.
-
Câu 14:
Sau khi thống nhất đất nước, nước ta tiến hành xây dựng nền kinh tế từ xuất phát điểm được coi là nền sản xuất:
A. Công nghiệp.
B. Công - nông nghiệp.
C. Nông - công nghiệp.
D. Nông nghiệp lạc hậu.
-
Câu 15:
Công cuộc đổi mới được coi là đã manh nha từ năm nào, và từ lĩnh vực nào ở nước ta:
A. Cuối thập kỉ 60 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nặng.
B. Đầu thập kỉ 70 của thế kỉ XX và đầu tiên từ lĩnh vực công nghiệp nhẹ và dịch vụ.
C. Từ năm 1979 và đầu tiên từ lĩnh vực nông nghiệp với khoán sản phẩm theo khâu đến nhóm và người lao động trong hợp tác xã nông nghiệp.
D. Từ năm 1986 và đầu tiên trong lĩnh vực công nghiệp.
-
Câu 16:
Đây được xem là không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
C. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.
D. Phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.
-
Câu 17:
Ý nào sau đây được xem l không phải là định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập?
A. Thực hiện chiến lược toàn diện về tăng trưởng và xóa đối giảm nghèo.
B. Phát triển kinh tế một cách nhanh chóng dựa trên những tài nguyên sẵn có.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng tiềm lực kinh tế quốc gia.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa gắn liền với phát triển nền kinh tế tri thức.
-
Câu 18:
Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Thương mại thế giới vào năm nào sau đây
A. 2000.
B. 2002.
C. 2005.
D. .2007.
-
Câu 19:
Sau Đổi mới, thị trường buôn bán của nước ta ngày càng mở rộng theo hướng được biết đến là:
A. Tăng mạnh thi trường Đông Nam Á.
B. Chú trọng vào thị trường Nga và Đông Âu.
C. Đa dạng hóa, đa phương hóa.
D. Tiếp cận với thị trường Châu Phi, Châu Mĩ.
-
Câu 20:
Việt Nam được xem là đã gia nhập ASEAN năm nào?
A. 1995.
B. 1997.
C. 1967.
D. 1999.
-
Câu 21:
Sự kiện nào sau đây có ý nghĩa đặc biệt diễn ra vào giữa thập niên 90 đánh dấu xu thế hội nhập của nước ta:
A. Phát triển khoa học - kĩ thuật - công nghệ ; giáo dục và đào tạo.
B. Đầu tư phát triển các ngành công nghiệp nặng, coi đó là khâu then chốt.
C. Phát triển công nghiệp nhẹ, nông nghiệp gắn với công nghiệp chế biến.
D. Gia nhập APEC và bình thường hoá quan hệ với Hoa Kì.
-
Câu 22:
Hiện nay Việt Nam được biết đến là một trong những nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu các loại nông sản:
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu
B. Cao su, chè, hồ tiêu.
C. Cà phê, cao su, chè.
D. Cà phê, chè, hồ tiêu.
-
Câu 23:
Định hướng quan trọng nhất để đẩy mạnh công cuộc đổi mới và hội nhập được biết là:
A. Tăng cường đầu tư, hợp tác với nước ngoài.
B. Đẩy mạnh tăng trưởng và xóa đói giảm nghèo.
C. Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa.
D. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên.
-
Câu 24:
Kết quả nào sau đây lớn nhất đạt được trên lĩnh vực hội nhập mở cửa của nước ta thể hiện:
A. Du lịch phát triển mạnh.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài ngày càng nhiều.
C. Xuất khẩu lao động ngày càng tăng.
D. Thúc đẩy nông nghiệp phát triển.
-
Câu 25:
Chính sách nào sau đây không phải là đường lối đổi mới nước ta sau đại hội Đảng lần thứ VI:
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế xã hội.
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, đinh hướng XHCN.
C. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước.
D. Xây dựng nền kinh tế quan liêu bao cấp.
-
Câu 26:
Công cuộc đổi mới tạo nên tốc độ tăng trưởng kinh tế nước ta cao nhất (9,5 %) được coi là vào năm:
A. 1992
B. 1993
C. 1995
D. 1999
-
Câu 27:
Công cuộc đổi mới kinh tế nước ta được xem là đã manh nha từ năm:
A. 1987
B. 1979
C. 1986
D. 1976
-
Câu 28:
Đây được xem là không phải là một trong những định hướng chính để đẩy mạnh công cuộc Đổi mới?
A. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế để tăng thêm sức mạnh quốc gia.
B. Đẩy mạnh phát triển kinh tế ở các vùng núi, biên giới, hải đảo, vùng sâu, vùng xa.
C. Phát triển nền văn hoá mới đậm đà bản sắc dân tộc.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá gắn với phát triển tri thức.
-
Câu 29:
Nước gia nhập ASEAN vào năm 1995, được biết đến nước nào?
A. Lào
B. Bru-nây
C. Việt Nam
D. Mi- an- ma
-
Câu 30:
Việt Nam không được xem là tham gia vào tổ chức nào sau đây?
A. ASEAN.
B. WTO.
C. OPEC.
D. APEC.
-
Câu 31:
Trong công cuộc đổi mới ở nước ta, lĩnh vực nào được xem là đổi mới đầu tiên?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Thương mại.
-
Câu 32:
Đặc điểm nào sau đây được coi là không đúng với tình hình xuất khẩu của nước ta từ sau Đổi mới đến nay?
A. Kim ngạch xuất khẩu nhìn chung tăng qua các năm.
B. Hoa Kì, Trung Quốc, Nhật Bản là các thị trường lớn.
C. Kim ngạch xuất khẩu luôn luôn cao hơn nhập khẩu.
D. Thị trường được mở rộng và đa dạng hóa.
-
Câu 33:
Ngày càng nhiều có tổ chức kinh tế, xã hội ra đời với thành viên là nhiều nước, nhiều khu vực,.. Điều đó chính xác thể hiện
A. Các nước quan tâm đến các hoạt động kinh tế, xã hội
B. Toàn cầu hóa và khu vực hóa kinh tế ngày càng phổ biến
C. Các hoạt động thương mại quốc tế phát triển rộng khắp
D. Tình trạng độc quyền, bá chủ của các nước lớn
-
Câu 34:
Xu thế lớn tác động đến nền kinh tế - xã hội nước ta trong thời đại ngày nay là
A. Phát triển nền kinh tế trí thức.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
C. Phát triển công nghệ cao.
D. Toàn cầu hoá và khu vực hoá nền kinh tế.
-
Câu 35:
Em hãy cho biết toàn cầu hóa cụ thể là xu thế của
A. Các nước kém phát triển
B. Các nước đang phát triển
C. Các nước phát triển
D. Của toàn thế giới
-
Câu 36:
Nhân tố chính xác đóng vai trò then chốt trong quá trình phát triển kinh tế – xã hội nước ta hiện nay là
A. Vị trí địa lí và tài nguyên thiên nhiên
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật
C. Đường lối phát triển kinh tế – xã hội
D. Dân cư và nguồn lao động có kĩ thuật
-
Câu 37:
Đường lối phát triển kinh tế – xã hội cụ thể có vai trò
A. Then chốt trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội
B. Quan trọng trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội
C. Tiền đề trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội
D. Không thể thiếu trong quá trình phát triển kinh tế - xã hội
-
Câu 38:
Định hướng nào chính xác không phải là biện pháp đẩy mạnh công cuộc Đổi mới và hội nhập của nước ta?
A. Tăng trưởng xóa đói giảm nghèo
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa – hiện đại hóa
C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
D. Bảo vệ tài nguyên, môi trường và phát triển bền vững
-
Câu 39:
Em hãy cho biết mục tiêu của công cuộc đổi mới về kinh tế xã hội ở nước ta cụ thể là do:
A. Đồng bộ thể chế kinh tế thị trường
B. Đẩy mạnh các hợp tác xã phát triển
C. Phát triển nền kinh tế nhiều thành phần
D. Hạn chế tham gia các tổ chức trên thế giới
-
Câu 40:
Công cuộc Đổi mới của nước ta không diễn ra cụ thể theo xu thế nào sau đây?
A. Phát triển nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa.
B. Dân chủ hoá đời sống kinh tế - xã hội.
C. Phát triển nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo định hướng XHCN.
D. Tăng cường giao lưu và hợp tác với các nước trên thế giới.
-
Câu 41:
Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng cụ thể do
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế – xã hội của các dân tộc
B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc ở Việt Nam
C. Thực hiện đổi mới kinh tế xã hội từ những năm 1986
D. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh Pháp - Mĩ
-
Câu 42:
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa bắt đầu từ
A. Khi nước ta dành độc lập năm 1945
B. Sau khi kháng chiến chống Pháp thành công năm 1954
C. Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội năm 1986
D. Sau khi nước ta gia nhập ASEAN 1995 và WTO 2007
-
Câu 43:
Thành tựu kinh tế nào được đánh giá là to lớn nhất ở nước ta sau 20 năm Đổi mới
A. Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch nhanh
B. Kinh tế tăng trưởng liên tục.
C. Kết cấu hạ tầng và cơ sở vật chất - kĩ thuật phát triển
D. Sự phân hoá giàu nghèo có xu hướng giảm.
-
Câu 44:
Nước ta thoát khỏi tình trạng khủng hoảng cụ thể do
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội của các dân tộc
B. Phát triển kinh tế đồng đều giữa các dân tộc ở Việt Nam
C. Thực hiện đổi mới kinh tế xã hội từ những năm 1986
D. Khắc phục được hậu quả của chiến tranh Pháp - Mĩ
-
Câu 45:
Phát triển nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần theo định hướng xã hội chủ nghĩa cụ thể bắt đầu
A. Khi nước ta giành độc lập năm 1945
B. Sau khi kháng chiến chống Pháp thành công năm 1954
C. Công cuộc đổi mới kinh tế - xã hội năm 1986
D. Sau khi nước ta gia nhập ASEAN 1995 và WTO 2007
-
Câu 46:
Ngành thương mại có sự phát triển mạnh từ sau năm 2007 đến nay cụ thể là do
A. Việt Nam đẩy mạnh xuất khẩu
B. Việt Nam gia nhập WTO năm 2007
C. Mĩ bỏ cấm vận hàng hóa của Việt Nam
D. Việt Nam trở thành thành viên của ASEAN
-
Câu 47:
Nội dung nào không đúng với xu thế của đường lối Đổi mới ở nước ta?
A. Dân chủ hóa đời sống kinh tế - xã hội.
B. Tăng cường giao lưu hợp tác với các nước trên thế giới.
C. Phát triển nền kinh tế theo hướng hàng hóa, tự cung tự cấp.
D. Phát triển nền kinh tế theo định hướng xã hội chủ nghĩa
-
Câu 48:
Xu thế lớn tác động đến nền kinh tế - xã hội nước ta trong thời đại ngày nay là
A. Phát triển nền kinh tế tri thức.
B. Toàn cầu hoá và khu vực hóa nền kinh tế.
C. Phát triển công nghệ cao.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá.
-
Câu 49:
Việt Nam chính thức gia nhập ASEAN vào thời gian là
A. Ngày 27 tháng 8 năm 1997.
B. Ngày 27 tháng 8 năm 1995.
C. Ngày 28 tháng 7 năm 1995.
D. Ngày 30 tháng 4 năm 1999.
-
Câu 50:
Khi tham gia Tổ chức thương mại thế giới, Việt Nam cụ thể là thành viên thứ
A. 148.
B. 150
C. 151
D. 149