Trắc nghiệm Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Tài nguyên sinh vật nước ta vô cùng phong phú là do nước ta nằm
A. ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
B. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
C. liền kề với vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải.
D. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
-
Câu 2:
Do chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển nên thảm thực vật ở nước ta
A. xanh tốt quanh năm.
B. đa dạng về loài.
C. đa dạng về gen.
D. có nhiều tầng cây.
-
Câu 3:
Nước ta có nhiều tài nguyên khoáng sản là do vị trí địa lí
A. liền kề với vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
B. tiếp giáp với Biển Đông.
C. trên đường di lưu và di cư của nhiều loài động, thực vật.
D. ở khu vực gió mùa điển hình nhất thế giới.
-
Câu 4:
Nước ta không có khí hậu nhiệt đới khô hạn như một số nước có cùng vĩ độ là nhờ:
A. nằm ở phía đông nam lục địa Á - Âu.
B. nằm kề Biển Đông rộng lớn.
C. chịu tác động của các khối khí qua Biển Đông.
D. ở trong khu vực gió mùa châu Á.
-
Câu 5:
Nước ta nằm trong khu vực thường xuyên chịu ảnh hưởng của gió Tín phong và gió mùa châu Á, nên
A. khí hậu có hai mùa rõ rệt.
B. chan hoà ánh nắng.
C. nền nhiệt độ cao.
D. thảm thực vật đa dạng.
-
Câu 6:
Nước ta có vị trí nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc, nên:
A. có nhiều tài nguyên khoáng sản.
B. có nền nhiệt độ cao.
C. có nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. thảm thực vật bốn mùa xanh tốt.
-
Câu 7:
Điểm nào sau đây không đúng với vùng trời Việt Nam?
A. Là khoảng không gian bao trùm lên lãnh thổ nước ta.
B. Trên đất liền được xác định bằng các đường biên giới.
C. Trên biển là ranh giới bên ngoài của lãnh hải và không gian của các đảo.
D. Được xác định bằng khung toạ độ trên đất liền của nước ta.
-
Câu 8:
Vùng biển Việt Nam trên Biển Đông có diện tích
A. 1 triệu km2.
B. 2 triệu km2.
C. 3 triệu km2.
D. 4 triệu km2.
-
Câu 9:
Vùng tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở, được gọi là:
A. Vùng đặc quyền kinh tế.
B. Nội thuỷ.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Thềm lục địa.
-
Câu 10:
Phần ngầm dưới biển và lòng đất dưới đáy biển thuộc phần lục địa kéo dài, mở rộng ra ngoài lãnh hải cho đến bờ ngoài của rìa lục địa, có độ sâu khoảng 200m và hơn nữa, Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về mặt thăm dò, khai thác, bảo vệ và quản lí các tài nguyên thiên nhiên, được gọi là:
A. Lãnh hải.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Thềm lục địa.
D. Vùng đặc quyền kinh tế.
-
Câu 11:
Vùng biển, tại đó Nhà nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế nhưng các nước khác được đặt ống dẫn dầu, dây cáp ngầm và tàu thuyền, máy bay nước ngoài được tự do về hàng hải và hàng không theo Công ước của Liên hợp quốc về Luật Biển năm 1982 là
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
D. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
Câu 12:
Vùng biển thuộc chủ quyền, quốc gia trên biển, rộng 12 hải lí được gọi là:
A. Nội thuỷ.
B. Lãnh hải.
C. Tiếp giáp lãnh hải.
D. Đặc quyền kinh tế.
-
Câu 13:
Lãnh hải là
A. vùng biển thuộc chủ quyền quốc gia trên biển.
B. vùng biển rộng 200 hải lí.
C. vùng tiếp giáp vói vùng biển quốc tế.
D. vùng có độ sâu khoảng 200m.
-
Câu 14:
Ranh giới ngoài của lãnh hải chính là
A. đường biên giới quốc gia.
B. đường biên giới quốc gia trên biển.
C. đường tiếp giáp vớỉ vùng biển quốc tế.
D. đường tiếp giáp với bờ biển của nước khác.
-
Câu 15:
Vùng nước tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở là
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. vũng lãnh hải.
C. vùng nội thủy.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
Câu 16:
Vùng biển được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền là
A. lãnh hải.
B. nội thuỷ.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
-
Câu 17:
Nội thủy là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí.
B. tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành vùng biển rộng 200 hải lí.
C. tiếp giáp với đất liền, ở phía trong đường cơ sở.
D. ở phía ngoài đường cơ sở với chiều rộng 12 hải lí.
-
Câu 18:
Thứ tự các vùng biển của nước ta từ bờ ra như sau (không kể thềm lục địa):
A. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng đặc quyền kỉnh tế.
B. Nội thuỷ, vùng tiếp giáp lãnh hải, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế.
C. Nội thuỷ, vùng đặc quyền kinh tế, lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Nội thuỷ, lãnh hải, vùng đặc quyền kinh tế, vùng tiếp giáp lãnh hải.
-
Câu 19:
Quốc gia nào sau đây không giáp Biển Đông?
A. Trung Quốc.
B. Philippin.
C. Lào.
D. Campuchia.
-
Câu 20:
Hai quần đảo xa bờ của nước ta là
A. Cồn Cỏ và Hoàng Sa.
B. Lý Sơn và Trường Sa.
C. Hoàng Sa và Trường Sa.
D. Trường Sa và Côn Đảo.
-
Câu 21:
Đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh (thành phố)
A. Hà Tĩnh.
B. Quảng Bình.
C. Quảng Trị.
D. Thừa Thiên Huế.
-
Câu 22:
Đảo Lý Sơn thuộc tỉnh (thành phố)
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Phú Yên.
-
Câu 23:
Quần đảo Trường Sa thuộc tỉnh (thành phố)
A. Đà Nẵng.
B. Khánh Hòa.
C. Phú Yên.
D. Quảng Nam.
-
Câu 24:
Quần đảo Hoàng Sa thuộc tỉnh (thành phố)
A. Quảng Nam.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Ngãi.
D. Khánh Hòa.
-
Câu 25:
Phần lớn đảo của nước ta là:
A. gần bờ.
B. xa bờ.
C. ven bờ.
D. sát bờ.
-
Câu 26:
Số hòn đảo lớn nhỏ của nước ta là
A. 2.000.
B. 3.000.
C. 4.000.
D. 5.000.
-
Câu 27:
Số tỉnh (thành phố) nước ta giáp biển là
A. 26.
B. 27.
C. 28.
D. 29.
-
Câu 28:
Đường bờ biển nước ta chạy từ Móng Cái đến
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Kiên Giang.
-
Câu 29:
Đường bờ biển nước ta dài
A. 3.290 km.
B. 3.280 km.
C. 3.270 km.
D. 3.260 km
-
Câu 30:
Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Trung?
A. Cầu Treo.
B. Vĩnh Xương.
C. Lào Cai.
D. Mộc Bài.
-
Câu 31:
Cửa khẩu nào sau đây nằm trên đường biên giới Việt - Lào?
A. Móng Cái.
B. Lao Bảo.
C. Hữu Nghị.
D. Đồng Đăng.
-
Câu 32:
Việc thông thương qua lại giữa nước ta với các nước láng giềng chỉ có thể tiến hành thuận lợi ở một số cửa khẩu, vì:
A. thuận tiện cho việc đảm bảo an ninh quốc gia.
B. phần lớn biên giới nước ta nằm ở miền núi.
C. phần lớn biên giới chạy theo các đỉnh núi, các hẻm núi...
D. là nơi có địa hình thuận lợi cho qua lại.
-
Câu 33:
Phần lớn biên giới trên đất liền nước ta nằm ở khu vực
A. đồng bằng.
B. miền núi.
C. gò đồi.
D. cao nguyên.
-
Câu 34:
Việt Nam không có vùng biển chung với
A. Philippin.
B. Đông Timo.
C. Brunây.
D. Malaixia.
-
Câu 35:
Nước ta không có đường biên giới trên biển với
A. Trung Quốc.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Thái Lan.
-
Câu 36:
Việt Nam không có đường biên giới trên đất liền chung với
A. Trung Quốc.
B. Thái Lan.
C. Lào.
D. Campuchia.
-
Câu 37:
Tổng diện tích phần đất của nước ta là
A. 331.211 km2.
B. 331.212 km2.
C. 331.213 km2.
D. 331.214 km2.
-
Câu 38:
Vùng đất là
A. phần được giới hạn bởi đường biên giới và đường bờ biển.
B. phần đất liền giáp biển.
C. toàn bộ phần đất liền và các hải đảo.
D. các hải đảo và vùng đồng bằng ven biển.
-
Câu 39:
Lãnh thổ Việt Nam là một khối thống nhất toàn vẹn, bao gồm:
A. vùng đất, vùng biển, vùng trời.
B. vùng đất, vùng biển, vùng sông.
C. vùng núi, vùng đồng bằng, vùng biển.
D. vùng đất, vùng biển, vùng núi.
-
Câu 40:
Việt Nam nằm trong múi giờ số
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 41:
Trên vùng biển, hệ toạ độ địa lí của nước ta còn kéo dài tới khoảng vĩ độ 6°50'B và từ khoảng kinh độ 101°Đ đến
A. 117°20'Đ tại Biển Đông.
B. 117°19'Đ tại Biển Đông.
C. 117°18'Đ tại Biển Đông.
D. 117°17'Đ tại Biển Đông.
-
Câu 42:
Theo chiều Tây - Đông, phần đất liền nước ta nằm trong giới hạn kinh tuyến
A. 102°10'Đ - 106°24'Đ.
B. 102°10'Đ - 107°24'Đ.
C. 102°10'Đ - 108°24'Đ.
D. 102°09'Đ - 109°24'Đ.
-
Câu 43:
Theo chiều Bắc - Nam, phần đất liền nước ta nằm trong khoảng vĩ tuyến
A. 8°37'B - 20°23'B.
B. 8°37'B - 21°23'B.
C. 8°37'B - 22°23'B.
D. 8°34'B - 23°23'B.
-
Câu 44:
Điểm cực Nam của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bạc Liêu.
D. Cà Mau.
-
Câu 45:
Điểm cực Tây của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thả tỉnh
A. Lai Châu.
B. Điện Biên.
C. Quảng Ninh.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 46:
Điểm cực Đông của nước ta thuộc vào phạm vi lãnh thổ tỉnh
A. Khánh Hoà.
B. Quảng Nam.
C. Cà Mau.
D. Phú Yên.
-
Câu 47:
Điểm cực Bắc của nước ta nằm ở xã
A. Đất Mũi.
B. Vạn Thạnh.
C. Lũng Cú.
D. Sín Thầu.
-
Câu 48:
Điểm cực Nam của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ
A. 8°35'N.
B. 8°34N.
C. 8°33N.
D. 8°32N.
-
Câu 49:
Điểm cực Bắc của khung hệ tọa độ địa lí nước ta ở vĩ độ
A. 23°26'B.
B. 23°25'B.
C. 23°24’B.
D. 23°23'B.
-
Câu 50:
Điểm nào sau đây không đúng với nước ta?
A. Diện tích vùng đất là 331.212km2.
B. Đường biên giới trên đất liền dài 5.400km.
C. Đường bờ biển dài 3.260km.
D. Có hơn 4.000 hòn đảo lớn nhỏ.