Trắc nghiệm Vị trí địa lý và lịch sử phát triển lãnh thổ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Căn cứ vào Atlat địa lí trang 9, hãy cho biết tháng nào sau đây ở nước ta có tần suất cơn bão từ 1,3 đến 1,7 cơn bão/ tháng?
A. Tháng X.
B. Tháng VII.
C. Tháng IX.
D. Tháng VI.
-
Câu 2:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Cà Mau.
B. Điện Biên.
C. Hà Giang.
D. Gia Lai.
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Trung Quốc?
A. Hòa Bình.
B. Phú Thọ.
C. Lào Cai.
D. Yên Bái.
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống sông Hồng?
A. Sông Gâm.
B. Sông Chảy.
C. Sông Mã.
D. Sông Lô.
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Nghệ An.
D. Thanh Hóa.
-
Câu 6:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
A. Gia Lai.
B. Đắk Nông.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
-
Câu 7:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết than đá có ở nơi nào sau đây?
A. Tiền Hải.
B. Cẩm Phả.
C. Cổ Định.
D. Quỳ Châu.
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết sắt có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳ Châu.
B. Thạch Khê.
C. Lệ Thủy.
D. Phú Vang.
-
Câu 9:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Trung Quốc?
A. Lai Châu.
B. Cao Bằng.
C. Sơn La.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 10:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết apatit có ở nơi nào sau đây?
A. Quỳnh Nhai.
B. Sinh Quyền.
C. Cam Đường.
D. Văn Bàn.
-
Câu 11:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Campuchia?
A. Đắk Lắk.
B. Gia Lai.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
-
Câu 12:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất?
A. Sông Cả.
B. Sông Đồng Nai.
C. Sông Mã.
D. Sông Thái Bình.
-
Câu 13:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Lào?
A. Nghệ An.
B. Điện Biên.
C. Kon Tum.
D. Gia Lai.
-
Câu 14:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết trong các hệ thống sông sau đây, hệ thống sông nào có tỉ lệ diện tích lưu vực nhỏ nhất?
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
-
Câu 15:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với cả Lào và Campuchia?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
C. Quảng Nam.
D. Kon Tum.
-
Câu 16:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Trung Quốc cả trên đất liền và trên biển?
A. Quảng Ninh.
B. Cao Bằng.
C. Hà Giang.
D. Lạng Sơn.
-
Câu 17:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5,cho biết tỉnh nào sau đây giáp với Campuchia cả trên đất liền và trên biển?
A. An Giang.
B. Kiên Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Cà MaU.
-
Câu 18:
Khoáng sản nào dưới đây không được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo?
A. Vàng.
B. Dầu mỏ.
C. Bôxit.
D. Than nâu.
-
Câu 19:
Vào thời kì Tân kiến tạo vùng núi nào ở nước ta được nâng lên mạnh mẽ nhất?
A. Tây Bắc.
B. Đông Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
-
Câu 20:
Khí hậu Trái Đất có những biến đổi lớn với những thời kì băng hà gây nên tình trạng dao động lớn của mực nước biển là vào kỉ nào?
A. Kỉ đệ tam.
B. Kỉ đệ tứ.
C. Kỉ Jura.
D. Kỉ Triat.
-
Câu 21:
Giải thích vì sao trên lãnh thổ nước ta đã xảy ra các hoạt động như: uốn nếp, đứt gãy, phun trào macma, nâng cao và hạ thấp địa hình, bồi lấp các bồn trung lục địa?
A. Do chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ-himalaya.
B. Do chịu tác động của vận động tạo núi Inđôxini.
C. Do chịu tác động của vận động tạo núi Calêđôni.
D. Do chịu tác động của vận động tạo núi Kimêri.
-
Câu 22:
Vận động vào núi Anpơ-Himalaya tác động đến lãnh thổ nước ta bắt đầu từ kỉ Nêôgen, cách đây khoảng
A. 23 triệu năm.
B. 24 triệu năm.
C. 25 triệu năm.
D. 26 triệu năm.
-
Câu 23:
Giai đoạn Tân kiến tạo chịu tác động mạnh mẽ nhất của cuộc vận động tạo núi nào dưới đây?
A. Inđôxini.
B. Calêđôni.
C. Kimêri.
D. Anpơ-Himalaya.
-
Câu 24:
Giai đoạn Tân kiến tạo mới bắt đầu cách đây khoảng
A. 55 triệu năm.
B. 60 triệu năm.
C. 65 triệu năm.
D. 70 triệu năm.
-
Câu 25:
Giai đoạn duy nhất còn kéo dài đến tận ngày nay và vẫn tiến tục là
A. Tân kiến tạo.
B. Cổ kiến tạo.
C. Đại trung sinh.
D. Đại cổ sinh.
-
Câu 26:
Về cơ bản địa bộ phận lãnh thổ Việt Nam hiện nay đã được định hình từ khi kết thúc giai đoạn nào?
A. Tân kiến tạo.
B. Đại cổ sinh.
C. Tiền Cambri.
D. Cổ kiến tạo.
-
Câu 27:
Dấu tích nào chứng tỏ vào giai đoạn Cổ kiến tạo các điều kiện có địa lí của vùng nhiệt đới ẩm ở nước ta vào giai đoạn này đã được hình thành và phát triển thuận lợi?
A. Các hóa thạch cổ.
B. Các hóa đá san hô tuổi Cổ sinh.
C. Dấu vết đá trầm tích cổ.
D. Tuổi các loại khoáng sản.
-
Câu 28:
Các hoạt động uốn nếp tạo núi và sụt võng là các đứt gãy, động đất với các loại đá macma xâm nhập và macma phun trào không tạo ra loại khoáng sản nào dưới đây?
A. Vàng.
B. Đồng.
C. Apatit.
D. Đá quý.
-
Câu 29:
Các dãy núi có hướng vòng cung ở Đông Bắc và khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ được thành tạo từ thời kì nào?
A. Tân kiến tạo.
B. Đại trung sinh.
C. Đại cổ sinh.
D. Tiền Cambri.
-
Câu 30:
Vào giai đoạn Cổ kiến tạo đá vôi tuổi Đêvôn và Cacbon-Pecmi có nhiều ở miền nào của nước ta hiện này?
A. Miền Nam.
B. Miền Trung.
C. Miền Bắc.
D. Cả nước.
-
Câu 31:
Trong giai đoạn Cổ kiến tạo có các kì vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini thuộc đại nào dưới đây?
A. Đại Trung Sinh.
B. Đại Cổ Sinh.
C. Tân Kiến tạo.
D. Tiền Cambri.
-
Câu 32:
Giai đoạn Cổ kiến tạo bắt đầu từ kỉ nào dưới đây?
A. Jura.
B. Triat.
C. Cacbon.
D. Cambri.
-
Câu 33:
Giai đoạn có tính chất quyết định đến lịch sử phát triển của tự nhiên nước ta là
A. Tiền Cambri.
B. Cổ kiến tạo.
C. Tân kiến tạo.
D. Đại trung sinh.
-
Câu 34:
Giải thích vì sao các ngấn nước trên các vách đá ven biển là dấu vết của kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo?
A. Giai đoạn này hoạt động xâm thực bồi tụ được đẩy mạnh.
B. Giai đoạn này khí hậu toàn cầu có những thay đổi lớn với các lần biển tiến, biển lùi.
C. Tác động của vận động tạo núi Anpi nên có các hoạt động uốn nếp, đứt gãy.
D. Tác động của vận động tạo núi Anpi làm các bồn trũng lục địa bị bồi lấp.
-
Câu 35:
Đá vôi tuổi Đêvon và Cacbon - Pecmi có nhiều ở miền Bắc nước ta là loại đá:
A. Trầm tích biển.
B. Trầm tích lục địa.
C. Macma.
D. Biến chất.
-
Câu 36:
Được hình thành từ các hoạt động uốn nếp và nâng lên trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là
A. Khối thượng nguồn sông Chảy.
B. Khối nâng Việt Bắc.
C. Khu vực núi cao ở Nam Trung Bộ.
D. Tất cả các khối núi trên.
-
Câu 37:
Các thềm biển, cồn cát, ngấn nước trên vách đá ven biển là dấu vết của:
A. Các lần biển tiến và biển lùi diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
B. Hoạt động uốn nếp, đứt gãy, phun tào macma diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Hoạt động nâng cao và hạ thấp địa hình diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Các hoạt động bồi lấp các bồn trũng lục địa diễn ra trong kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
-
Câu 38:
Các kì tạo núi thuộc đại Cổ sinh là
A. Calêđôni và Kimêri.
B. Inđôxini và Kimêri.
C. Inđôxini và Calêđôni.
D. Calêđôni và Hecxini.
-
Câu 39:
Phần lớn lãnh thổ nước ta được hình thành trong
A. Giai đoạn Tiền Cambri.
B. Giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh và Cổ sinh.
-
Câu 40:
Các khối núi được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo là
A. Các dãy núi ở Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Các khối núi cao ở Cao Bằng, Lạng Sơn.
C. Các khối núi cao ở Nam Trung Bộ.
D. Khối nâng Việt Bắc, địa khối Kon Tum.
-
Câu 41:
Biểu hiện cho thấy giai đoạn Tân kiến tạo vẫn còn đang tiếp diễn là
A. Các đá trầm tích biển được tìm thấy ở nhiều nơi.
B. Ngày càng phát hiện nhiều mỏ khoáng sản có nguồn gốc ngoại sinh.
C. Quá trình phong hoá vẫn tiếp tục, sinh vật và thổ nhưỡng ngày càng phong phú.
D. Khí hậu toàn cầu đang thay đổi theo hướng ngày càng nóng lên.
-
Câu 42:
"Địa hình được nâng cao, sông ngòi trẻ lại", đó là đặc điểm của:
A. Giai đoạn Tiền Cambri.
B. Thời kì đầu của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Thời kì sau của giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Giai đoạn Tân kiến tạo.
-
Câu 43:
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long được hình thành trong giai đoạn:
A. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
B. Kỉ Nêôgen của giai đoạn Tân kiến tạo.
C. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
-
Câu 44:
Giai đoạn Cổ kiến tạo không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Chấm dứt cách đây 65 triệu năm.
B. Chấm dứt vào kỉ Krêta.
C. Bắt đầu từ kỉ Cambri.
D. Bắt đầu từ kỉ Jura.
-
Câu 45:
Đây là điểm giống nhau về lịch sử hình thành của khối thượng nguồn sông Chảy và khối núi cao Nam Trung Bộ.
A. Cùng được hình thành trong đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Cùng được hình thành trong đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo
C. Cùng được hình thành trong giai đoạn Cổ kiến tạo.
D. Cùng được hình thành trong giai đoạn Tân kiến tạo.
-
Câu 46:
Các mỏ than ở Quảng Ninh, Quảng Nam được hình thành trong:
A. Đại Trung sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
B. Đại Cổ sinh của giai đoạn Cổ kiến tạo.
C. Kỉ Đệ tứ của giai đoạn Tân kiến tạo.
D. Đại Nguyên sinh của giai đoạn Tiền Cambri.
-
Câu 47:
Đặc điểm của giai đoạn Tân kiến tạo là
A. Diễn ra trong khoảng 475 triệu năm.
B. Chịu tác động của các kì vận động tạo núi Calêđôni và Hecxini.
C. Chỉ diễn ra trên một bộ phận nhỏ của lãnh thổ nước ta.
D. Chịu tác động của vận động tạo núi Anpơ và biến đổi khí hậu toàn cầu.
-
Câu 48:
Trong bảng Niêm biểu địa chất đại Trung sinh không có kỉ nào dưới đây?
A. Krêta.
B. Nêôgen.
C. Jura.
D. Triat.
-
Câu 49:
Trong bảng Niêm biểu địa chất đại cổ sinh không có kỉ nào dưới đây?
A. Pecmi.
B. Silua.
C. Jura.
D. Cacbon.
-
Câu 50:
Để hiểu hơn về lịch sử hình thành lãnh thổ nước ta một cách dễ dàng, thuận lợi hơn thì người ta sử dụng
A. thang địa chất.
B. bảng Niêm biểu địa chất.
C. các hóa thạch cổ đã tìm thấy.
D. các thiết bị máy móc hiện đại.