Trắc nghiệm Vấn đề phát triển thương mại, dịch vụ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Điều kiện tự nhiên nào dưới đây gây khó khăn chính cho hoạt động du lịch nước ta ?
A. Mạng lưới sông suối dày đặc
B. Sự phân mùa khí hậu; thiên tai
C. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng
D. Sự phân hóa đa dạng của địa hình
-
Câu 2:
Điều kiện tự nhiên gây khó khăn chính cho hoạt động du lịch nước ta là gì ?
A. Sự phân hóa đa dạng của địa hình
B. Khí hậu có sự phân hóa đa dạng
C. Sự phân mùa khí hậu; thiên tai
D. Mạng lưới sông suối dày đặc
-
Câu 3:
Nhận định nào cho thấy giải pháp chính để phát triển du lịch ở nước ta ?
A. Đẩy mạnh quảng bá du lịch
B. Hoàn thiện cơ chế, chính sách
C. Nâng cao chất lượng lao động
D. Cải thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng hóa du lịch
-
Câu 4:
Giải pháp chính để phát triển du lịch nước ta là gì ?
A. Cải thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng hóa du lịch
B. Nâng cao chất lượng lao động
C. Hoàn thiện cơ chế, chính sách
D. Đẩy mạnh quảng bá du lịch
-
Câu 5:
Hạn chế chính khiến hiệu quả kinh tế của du lịch nước ta thấp là gì ?
A. Lao động có trình độ chuyên môn cao ít
B. Cơ sở hạ tầng du lịch kém phát triển
C. Cảnh quan suy thoái, môi trường ô nhiễm
D. Công tác quảng bá du lịch nhiều hạn chế
-
Câu 6:
Đâu là hạn chế của du lịch ở nước ta ?
A. Số khách du lịch tăng nhanh
B. Số khách quốc tế còn ít
C. Chỉ phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 1990
D. Doanh thu du lịch tăng nhanh
-
Câu 7:
Hạn chế của du lịch ở nước ta được thể hiện qua ý nào dưới đây ?
A. Số khách du lịch tăng nhanh
B. Phần lớn là khách nội địa
C. Doanh thu du lịch tăng nhanh
D. Chỉ phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 1990
-
Câu 8:
Ý nào cho thấy hạn chế của du lịch ở nước ta ?
A. Doanh thu du lịch tăng nhanh
B. Chỉ phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 1990
C. Phần lớn là khách nội địa
D. Số khách du lịch tăng nhanh
-
Câu 9:
Hạn chế của du lịch nước ta là gì ?
A. Số khách du lịch tăng nhanh
B. Phần lớn là khách nội địa
C. Chỉ phát triển nhanh từ đầu thập kỉ 1990
D. Doanh thu du lịch tăng nhanh
-
Câu 10:
Nhờ vào yếu tố nào mà ngành du lịch nước ta chỉ thực sự phát triển nhanh từ thập kỉ 90 đến nay ?
A. Phát triển các điểm, khu du lịch hút khách
B. Tác động của việc quy hoạch các vùng du lịch
C. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
D. Đổi mới chính sách, kinh tế phát triển
-
Câu 11:
Ngành du lịch nước ta chỉ thực sự phát triển nhanh từ thập kỉ 90 đến nay nhờ vào yếu tố nào ?
A. Đổi mới chính sách, kinh tế phát triển
B. Nước ta giàu tiềm năng phát triển du lịch
C. Tác động của việc quy hoạch các vùng du lịch
D. Phát triển các điểm, khu du lịch hút khách
-
Câu 12:
Ngành du lịch nước ta hình thành từ khi nào ?
A. Từ thập niên 1960 thế kỉ XIX
B. Từ thập niên 1960 thế kỉ XX
C. Từ thập niên 1990 thế kỉ XX
D. Từ thập niên 1990 thế kỉ XIX
-
Câu 13:
Địa danh nào là hai di sản thiên nhiên thế giới của nước ta ?
A. Rừng ngập mặn Cần Giờ, vịnh Hạ Long
B. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Quần thể danh thắng Tràng An, Sa Pa
D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Nam Cát Tiên
-
Câu 14:
Đâu là hai di sản thiên nhiên thế giới của nước ta ?
A. Vườn quốc gia Cúc Phương, Nam Cát Tiên
B. Quần thể danh thắng Tràng An, Sa Pa
C. Rừng ngập mặn Cần Giờ, vịnh Hạ Long
D. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
-
Câu 15:
Hai di sản thiên nhiên thế giới của nước ta là gì ?
A. Vịnh Hạ Long, vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Rừng ngập mặn Cần Giờ, vịnh Hạ Long
C. Quần thể danh thắng Tràng An, Sa Pa
D. Vườn quốc gia Cúc Phương, Nam Cát Tiên
-
Câu 16:
UNESCO hai lần công nhận địa danh nào ở nước ta là di sản thiên nhiên thế giới ?
A. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
B. Quần thể danh thắng Tràng An
C. Vịnh Hạ Long
D. Sa Pa
-
Câu 17:
Địa danh nào ở nước ta được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới ?
A. Sa Pa
B. Vịnh Hạ Long
C. Quần thể danh thắng Tràng An
D. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
-
Câu 18:
Địa danh nước ta được UNESCO hai lần công nhận là di sản thiên nhiên thế giới là gì ?
A. Vịnh Hạ Long
B. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
C. Quần thể danh thắng Tràng An
D. Sa Pa
-
Câu 19:
Di sản không phải là di sản văn hóa vật thể thế giới là gì ?
A. Quần thể di tích cố đô Huế
B. Thánh địa Mỹ Sơn
C. Quần thể danh thắng Tràng An
D. Đờn ca tài tử Nam Bộ
-
Câu 20:
Di sản nào sau đây ở nước ta thuộc di sản văn hóa vật thể thế giới ?
A. Phổ cổ Hội An
B. Thành nhà Hồ
C. Hoàng thành Thăng Long
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 21:
Đâu không phải là di sản văn hóa vật thể thế giới ?
A. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
B. Hoàng thành Thăng Long
C. Thành nhà Hồ
D. Phổ cổ Hội An
-
Câu 22:
Di sản nào không phải là di sản văn hóa vật thể thế giới ?
A. Phổ cổ Hội An
B. Thành nhà Hồ
C. Hoàng thành Thăng Long
D. Tín ngưỡng thờ cúng Hùng Vương
-
Câu 23:
Di sản không phải là di sản văn hóa phi vật thể thế giới là gì ?
A. Hội Gióng tại đền Phù Đổng và đền Sóc, Hà Nội
B. Dân ca ví, giặm Nghệ Tĩnh
C. Vườn quốc gia Phong Nha – Kẻ Bàng
D. Thực hành Tín ngưỡng Thờ Mẫu Tam phủ của người Việt
-
Câu 24:
Đâu là di sản văn hóa phi vật thể thế giới ?
A. Hát xoan
B. Dân ca Quan họ
C. Hội Gióng tại đền Phù Đổng và đền Sóc, Hà Nội
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 25:
Di sản nào dưới đây không phải là di sản văn hóa phi vật thể thế giới ?
A. Hội Gióng tại đền Phù Đổng và đền Sóc, Hà Nội
B. Dân ca Quan họ
C. Hát xoan
D. Vịnh Hạ Long
-
Câu 26:
Đâu là di sản của nước ta là di sản văn hóa phi vật thể thế giới ?
A. Ca trù
B. Nhã nhạc cung đình Huế
C. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 27:
Di sản nào sau đây của nước ta là di sản văn hóa phi vật thể thế giới ?
A. Ca trù
B. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
C. Nhã nhạc cung đình Huế
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 28:
Di sản nào không phải là di sản văn hóa phi vật thể thế giới ?
A. Không gian văn hóa cồng chiêng Tây Nguyên
B. Nhã nhạc cung đình Huế
C. Quần thể di tích cố đô Huế
D. Ca trù
-
Câu 29:
Hai địa điểm nào sau đây mát mẻ quanh năm, có giá trị du lịch nghỉ dưỡng ở nước ta ?
A. Kon Tum, Đà Lạt
B. Phan xi păng, Sa Pa
C. Sa Pa, Đà Lạt
D. Mai Châu, Điện Biên
-
Câu 30:
Hai địa điểm mát mẻ quanh năm, có giá trị du lịch nghỉ dưỡng của nước ta là gì ?
A. Mai Châu, Điện Biên
B. Sa Pa, Đà Lạt
C. Phan xi păng, Sa Pa
D. Kon Tum, Đà Lạt
-
Câu 31:
Hãy cho biết: Tài nguyên du lịch tự nhiên là
A. Di tích lịch sử, cách mạng
B. Công trình văn hóa, kiến trúc nghệ thuật
C. Khu dự trữ sinh quyển thế giới
D. Lễ hội truyền thống
-
Câu 32:
Tài nguyên du lịch tự nhiên là gì ?
A. Lễ hội truyền thống
B. Khu dự trữ sinh quyển thế giới
C. Công trình văn hóa, kiến trúc nghệ thuật
D. Di tích lịch sử, cách mạng
-
Câu 33:
Tài nguyên du lịch tự nhiên bao gồm loại hình nào dưới đây ?
A. Vườn quốc gia
B. Bãi biển
C. Hang, động
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 34:
Tài nguyên du lịch tự nhiên không gồm loại hình nào ?
A. Bãi biển
B. Hang, động
C. Làng nghề cổ truyền
D. Vườn quốc gia
-
Câu 35:
Ý nào sau đây đúng về hoạt động ngoại thương ở nước ta sau thời kì đổi mới ?
A. Thị trường nhập khẩu chính là các nước châu Á – Thái Bình Dương, châu Âu
B. Thị trường xuất khẩu chính là Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Có quan hệ mua bán với phần lớn các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 36:
Nhận định nào không đúng về hoạt động ngoại thương ở nước ta sau đổi mới ?
A. Có quan hệ mua bán với phần lớn các quốc gia, vùng lãnh thổ trên thế giới
B. Thị trường xuất khẩu chính là Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Việt Nam trở thành nước xuất siêu thường xuyên
D. Thị trường nhập khẩu chính là các nước châu Á – Thái Bình Dương, châu Âu
-
Câu 37:
Ý nào cho thấy đặc điểm của hoạt động ngoại thương ở nước ta sau thời kì đổi mới ?
A. Thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, cả giá trị xuất khẩu, nhập khẩu đều tăng
C. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta thường có giá trị âm
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 38:
Đặc điểm nào không đúng với hoạt động ngoại thương nước ta sau thời kì đổi mới ?
A. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta thường có giá trị âm
B. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, cả giá trị xuất khẩu, nhập khẩu đều tăng
C. Chỉ buôn bán chủ yếu với các nước xã hội chủ nghĩa
D. Thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
-
Câu 39:
Phát biểu nào không đúng về hoạt động ngoại thương nước ta sau đổi mới ?
A. Thị trường mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa
B. Chỉ buôn bán chủ yếu với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Tổng kim ngạch xuất nhập khẩu, cả giá trị xuất khẩu, nhập khẩu đều tăng
D. Cán cân xuất nhập khẩu nước ta thường có giá trị âm
-
Câu 40:
Thị trường nhập khẩu nào dưới đây phổ biến của nước ta ?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương, châu Âu
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương
D. Châu Phi, châu Mĩ
-
Câu 41:
Đâu là thị trường nhập khẩu chủ yếu ở nước ta ?
A. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương, châu Âu
B. Châu Phi, châu Mĩ
C. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương
D. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
-
Câu 42:
Thị trường nhập khẩu chủ yếu của nước ta là gì ?
A. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
B. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương
C. Châu Phi, châu Mĩ
D. Khu vực châu Á - Thái Bình Dương, châu Âu
-
Câu 43:
Đâu là mặt hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng thấp nhất ở nước ta ?
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
B. Nguyên, nhiên vật liệu
C. Hàng tiêu dùng
D. Hàng thủy sản
-
Câu 44:
Mặt hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng thấp nhất của nước ta là gì ?
A. Hàng thủy sản
B. Hàng tiêu dùng
C. Nguyên, nhiên vật liệu
D. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
-
Câu 45:
Mặt hàng nhập khẩu nào sau đây của nước ta chiếm tỉ trọng thấp nhất ?
A. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
B. Nguyên, nhiên vật liệu
C. Hàng tiêu dùng
D. Hàng thủy sản
-
Câu 46:
Đâu là mặt hàng nhập khẩu chiếm tỉ trọng cao nhất ở nước ta ?
A. Hàng tiêu dùng
B. Nguyên, nhiên, vật liệu
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
D. Khoáng sản
-
Câu 47:
Mặt hàng nhập khẩu nào sau đây của nước ta chiếm tỉ trọng cao nhất ?
A. Khoáng sản
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Hàng tiêu dùng
-
Câu 48:
Các mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta là gì ?
A. Hàng tiêu dùng
B. Nguyên, nhiên, vật liệu
C. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 49:
Những sản phẩm nào không phải là mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta ?
A. Hàng nông, lâm, thủy sản
B. Máy móc, thiết bị, phụ tùng
C. Nguyên, nhiên, vật liệu
D. Hàng tiêu dùng
-
Câu 50:
Hiện nay, các thị trường xuất khẩu nào sau đây lớn nhất ở nước ta ?
A. Các nước Đông Nam Á, Liên bang Nga
B. Hoa Kì, Nhật Bản, Trung Quốc
C. Trung Quốc, Liên bang Nga
D. Các nước EU