Trắc nghiệm Vấn đề phát triển nông nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Cho biết việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công nghiệp chế biến sẽ có tác động gì ?
A. Tạo thêm nhiều nguồn hàng xuất khẩu có giá trị
B. Dễ thực hiện cơ giới hoá, hoá học hoá, thuỷ lợi hoá
C. Nâng cao chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
D. Khai thác tốt tiềm năng về đất đai, khí hậu của mỗi vùng
-
Câu 2:
Hãy cho biết khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là ?
A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng
B. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
C. Quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp
D. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa
-
Câu 3:
Cho biết phát biểu nào không đúng với kinh tế trang trại của nước ta?
A. Phát biểu từ kinh tế hộ gia đình
B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa
C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở đồng bằng sông Cửu Long
D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỉ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất
-
Câu 4:
Hãy cho biết biện pháp nào không thích hợp để hạn chế tính thất thường của khí hậu tới sản xuất nông nghiệp ở nước ta ?
A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ
B. Chuyển đổi cơ cấu mùa vụ hợp lí
C. Làm tốt công tác dự báo thời tiết
D. Tích cực làm công tác thuỷ lợi, trồng rừng
-
Câu 5:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là gì ?
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
-
Câu 6:
Vùng nào sản xuất lương thực lớn nhất nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 7:
Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài
-
Câu 8:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nào nuôi nhiều bò ở nước ta ?
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
-
Câu 9:
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là gì ?
A. Phát triển thêm các đồng cỏ
B. Đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi
C. Đảm bảo chất lượng con giống
D. Phát triển dịch vụ thú y
-
Câu 10:
Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết các vật nuôi chuyên môn hóa của vùng nông nghiệp Duyên hải Nam Trung Bộ là ?
A. Trâu, bò
B. Bò, lợn
C. Lợn, gia cầm
D. Trâu, lợn
-
Câu 11:
Cho biết chuyên môn hóa cây chè ở Tây Nguyên yếu dựa vào thế mạnh về ?
A. Đất đỏ badan
B. Khí hậu cận nhiệt đới ở nơi cao trên 1000m
C. Sự phân hóa hai mùa mưa, khô rõ rệt
D. Địa hình có các cao nguyên badan rộng lớn
-
Câu 12:
Cho biết phát biểu nào không đúng với kinh tế trang trại của nước ta ?
A. Phát biểu từ kinh tế hộ gia đình. B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa. C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở đồng bằng sông Cửu Long. D. Phát biểu từ kinh tế hộ gia đình
B. Từng bước đưa nông nghiệp lên sản xuất hàng hóa
C. Số lượng trang trại nhiều nhất là ở đồng bằng sông Cửu Long
D. Trong cơ cấu theo loại hình sản xuất, tỉ trọng trang trại chăn nuôi lớn nhất
-
Câu 13:
Em hãy cho biết: Đa dạng hoá nông nghiệp sẽ có tác động ?
A. Tạo nguồn hàng tập trung cho xuất khẩu
B. Giảm bớt tình trạng độc canh
C. Giảm thiểu rủi ro trước biến động của thị trường
D. Tạo điều kiện cho nông nghiệp hàng hoá phát triển
-
Câu 14:
Xác định yếu tố chính tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên là gì ?
A. Trình độ thâm canh
B. Điều kiện về địa hình
C. Đặc điểm về đất đai và khí hậu
D. Truyền thống sản xuất của dân cư
-
Câu 15:
Em hãy cho biết việc tăng cường chuyên môn hoá và đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp đều có chung một tác động là ?
A. Cho phép khai thác tốt hơn các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
B. Giảm thiểu rủi ro nếu thị trường nông sản có biến động bất lợi
C. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm nhiều việc làm
D. Đưa nông nghiệp từng bước trở thành nền nông nghiệp sản xuất hàng hoá
-
Câu 16:
Hãy cho biết khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển cây công nghiệp ở Tây Nguyên là ?
A. Mùa mưa kéo dài làm tăng nguy cơ ngập úng
B. Thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô
C. Quỹ đất dành cho trồng cây công nghiệp ngày càng bị thu hẹp
D. Độ dốc địa hình lớn, đất dễ bị thoái hóa
-
Câu 17:
Xác định nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ ?
A. Chăn nuôi lợn và gia cầm
B. Chăn nuôi gia cầm
C. Chăn nuôi trâu
D. Chăn nuôi bò
-
Câu 18:
Hãy cho biết: Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục ?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo
-
Câu 19:
Xác định phát biểu không đúng với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay ?
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài
-
Câu 20:
Cho biết đâu là nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng ?
A. Hiệu quả kinh tế thấp
B. Đồng cỏ hẹp
C. Nhu cầu về sức kéo giảm
D. Không thích hợp với khí hậu
-
Câu 21:
Cho biết đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên do ?
A. Có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt
B. Dịch vụ thú y được chú trọng phát triển
C. Nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng
D. Chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước
-
Câu 22:
Cho biết: Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là gì ?
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao
D. Dịch vụ thú y phát triển
-
Câu 23:
Xác định: Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là ?
A. Giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp
B. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo
C. Công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức
D. Giá thành sản phẩm còn cao
-
Câu 24:
Đâu là vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta ?
A. Phát triển thêm các đồng cỏ
B. Đảm bảo chất lượng con giống
C. Đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi
D. Phát triển dịch vụ thú y
-
Câu 25:
Cho biết: Nhân tố thị trường có vai trò cụ thể gì trong việc thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hóa ở nước ta trong giai đoạn hiện nay ?
A. Quyết định
B. Chủ yếu
C. Cần thiết
D. Quan trọng nhất
-
Câu 26:
Hãy cho biết nhân tố nào quan trọng và nổi bật nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nông phẩm hàng hóa ở nước ta trong giai đoạn hiện nay ?
A. Khoa học – kĩ thuật
B. Thị trường
C. Lực lượng lao động
D. Tập quán sản xuất
-
Câu 27:
Cho biết đâu là phương hướng quan trọng nổi bật để phát huy thế mạnh của nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta ?
A. Đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu
B. Tăng cường chăn nuôi gia súc lớn
C. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến sản phẩm nông nghiệp
D. Mở rông thị trường trong nước về các loại nông sản
-
Câu 28:
Xác định nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào đã được lấy từ ngành trồng trọt ?
A. Đồng cỏ tự nhiên
B. Hoa màu lương thực
C. Thức ăn chế biến công nghiệp
D. Phụ phẩm ngành thủy sản
-
Câu 29:
Hãy cho biết ngành chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh ở đâu ?
A. Một số nông trường Tây Bắc
B. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh
C. Một số nơi ở Lâm Đồng
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên
-
Câu 30:
Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là gì ?
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
-
Câu 31:
Chọn đáp án đúng: Đâu không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta ?
A. Chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình
B. Sản xuất theo hướng hàng hóa
C. Chăn nuôi theo hình thức công nghiệp
D. Tăng các sản phẩm không qua giết thịt
-
Câu 32:
Xác định đâu là nhân tố ít ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi ?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Thị trường tiêu thụ
C. Công nghiệp chế biến thức ăn
D. Hệ thống thủy lợi
-
Câu 33:
Xác định: Yếu tố nổi bật tạo ra sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên ?
A. Đặc điểm về đất đai và khí hậu
B. Truyền thống sản xuất của dân cư
C. Trình độ thâm canh
D. Điều kiện về địa hình
-
Câu 34:
Hãy cho biết việc áp dụng các hệ thống canh tác nông nghiệp khác nhau giữa các vùng do có sự phân hoá chủ yếu của các điều kiện nào ?
A. Khí hậu, nguồn nước
B. Địa hình và đất trồng
C. Đất trồng, độ ẩm và nguồn nước
D. Khí hậu và đất trồng
-
Câu 35:
Đâu là nguyên nhân chính khiến năng suất lúa nước ta tăng nhanh ?
A. Bón nhiều phân hóa học
B. Áp dụng các biện pháp thâm canh
C. Tăng diện tích
D. Sử dụng giống mới
-
Câu 36:
Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta chính xác được cho là
A. phát triển thêm các đồng cỏ.
B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển dịch vụ thú y.
-
Câu 37:
Khó khăn lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay chính xác được cho là
A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức.
D. giá thành sản phẩm còn cao.
-
Câu 38:
Điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển chính xác được cho là
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Dịch vụ thú y phát triển.
-
Câu 39:
Đàn lợn nước ta tập trung nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long chính xác được cho vì
A. Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B. Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo.
C. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển.
-
Câu 40:
Đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chính xác được cho là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
-
Câu 41:
Nguyên nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng chính xác được cho là:
A. Hiệu quả kinh tế thấp.
B. Đồng cỏ hẹp.
C. Nhu cầu về sức kéo giảm.
D. Không thích hợp với khí hậu.
-
Câu 42:
Phát biểu nào sau đây chính xác được cho là không đúng với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
-
Câu 43:
Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây chính xác được cho đã được khắc phục?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
-
Câu 44:
Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta chính xác được cho tập trung chủ yếu ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D. có mật độ dân số cao.
-
Câu 45:
Nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay chính xác được cho là từ
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi trâu.
D. chăn nuôi bò.
-
Câu 46:
Nhân tố nào sau đây chính xác được cho ít ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Công nghiệp chế biến thức ăn.
D. Hệ thống thủy lợi.
-
Câu 47:
Ý nào sau đây chính xác được cho không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta:
A. chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình.
B. sản xuất theo hướng hàng hóa.
C. chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. tăng các sản phẩm không qua giết thịt.
-
Câu 48:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta chính xác được cho là
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
-
Câu 49:
Chăn nuôi bò sữa đang phát triển mạnh chính xác được cho ở
A. Một số nông trường Tây Bắc.
B. Một số nơi ở Lâm Đồng.
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
-
Câu 50:
Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây chính xác đã được lấy từ ngành trồng trọt?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Hoa màu lương thực.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm ngành thủy sản.