Trắc nghiệm Vấn đề phát triển nông nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Căn cứ vào biểu đồ cây công nghiệp ( năm 2007) ở Atlat địa lí Việt Nam trang 19, trả lời hai tỉnh nào dưới đây có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất nước ta ?
A. Kon Tum vag Gia Lai
B. Lâm Đồng và Gia Lai
C. Đắk Lắk và Lâm Đồng
D. Bình Phước và Đắk Lắk
-
Câu 2:
Căn cứ vào biểu đồ tròn thuộc bản đồ chă nuôi ở Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỏng giai đoạn 2000- 2007, trả lời tỉ trọng giá trị snar xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị snar xuất nông nghiệp tăng
A. 3,1%
B. 5,1%
C. 7,1%
D. 9,1%
-
Câu 3:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trả lời hai tỉnh có sô lượng trâu bò ( năm 2007) lớn nhất nước ta là:
A. Quảng Ning, Thanh Hóa
B. Thanh Hóa, Nghệ An
C. Thanh Hóa , Bình Định
D. Nghệ An, Quảng Nam
-
Câu 4:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, trả lời hai vùng tập trung quy mô diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Cửu Long , Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng,Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Cửu Long, duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 5:
Chăn nuôi lợn vfa gia cầm tập trung nhiều nhất cụ thể ở vùng:
A. Đông Nam Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng sông Hồng và Tây Nguyên
-
Câu 6:
Ý cụ thể nào dưới đây không đúng khi đánh giá về ngành chăn nuôi của nước ta trong những năm qua?
A. Số lượng vật nuôi ngày càng giảm
B. Các giống vật nuôi cho năng suất cao còn chưa nhiều
C. Hiệu quả chăn nuôi chưa thức sự cao và ổn định
D. Dịch bệnh thường xảy ra gây khó khăn cho ngành chăn nuôi
-
Câu 7:
Một mô hình sản xuất hàng hóa nổi bật trong ngành chăn nuôi nước ta là
A. Hợp tác xã chăn nuôi theo hình thức quảng canh
B. Kinh tế hộ gia đình sản xuất quy mô nhỏ, tự cấp, tự cung
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
D. Kinh tế hộ gia đình chăn nuôi theo hình thức quảng canh
-
Câu 8:
Tây Nguyên là vùng nổi bật chuyên canh lớn nhất về:
A. Cà phê, dâu tằm
B. Cà phê, cao su
C. Cao su, dâu tằm
D. Cà phê , chè
-
Câu 9:
Cụ thể thì cây điều được trồng nhiều nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
-
Câu 10:
Một trong những nguyên nhân nổi bật khiến cây công nghiệp phát triển mạnh mẽ ở nước ta trong những năm qua là
A. Thị trường được mở rộng, công nghiệp chế biến dàn hoàn thiện
B. Các khâu trồng và chăm sóc cây công nghiệp đều được tự động hóa
C. Nhà nước đã bao tiêu toàn bộ sản phẩm từ cây công nghiệp
D. Sản phẩm không bị cạnh tranh trên thị trường quốc tế
-
Câu 11:
Các vùng trồng cây ăn quả lớn nhất ở nước ta cụ thể là:
A. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Hồng
D. Đông bằng sông Cửu Long và đồng bằng sông Hồng.
-
Câu 12:
Các cây công ngiệp hàng năm có giá trị kinh tế cao của nước ta cụ thể là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Lạc, bông, chè
C. Mía, lạc , đậu tương
D. Lạc, chè, thuốc
-
Câu 13:
Cụ thể các cây công nghiệp lâu năm có giá trị kinh tê cao của nước ta là
A. Cà phê, cao su, mía
B. Hồ tiêu, bông, chè
C. Cà phê, điều, chè
D. Điều, chè , thuốc lá
-
Câu 14:
Ở nước ta, cây công nghiệp lâu năm được trồng chủ yếu ở miền núi avf trung du cụ thể là do khu vực này có
A. Địa hình, đát đai phù hợp
B. Cơ sở hạ tầng kĩ thuật hiện đại
C. Nguồn lao động dồi dào, kĩ thuật cao
D. Thị trường tiêu thụ lớn, ổn định
-
Câu 15:
Các loại cây công nghiệp thường được trồng ở vùng đồng bằng cụ thể là
A. Cói, đay, mái, lạc, đậu tương
B. Mía, lạc đậu tương, chè, thuốc lá
C. Mía lạc, đậu tường, điều, hồ tiêu
D. Điều, hồ tiêu, dâu tằm, bông
-
Câu 16:
Vùng Đông bằng sông Cửu Long có sản lượng lương tực lớn hơn vùng Đồng bằng sông Hồng cụ thể là do
A. Có năng suất lúa cao hơn
B. Có diện tích trồng cây lương thực lớn
C. Có truyền thống trồng cây lương thực lâu đời hơn
D. Có trình độ thâm canh cao hơn
-
Câu 17:
Trong những năm qua, sản lựng lương thực của nước ta tăng lên cụ thể là do
A. Tăng diện tích canh tác
B. Tăng năng suất cây trồng
C. Đẩy mạnh khai hoang phục hóa
D. Tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa
-
Câu 18:
Các vùng trọng điểm sản xuất lương thực của nước ta hiện nay cụ thể là
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 19:
Để tăng sản lượng lương thực ở nước ta, biện pháp quan trọng nổi bật nhất là
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng năng suất
B. Mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực
C. Đẩy mạnh khai hoang, phục hóa ở miền núi
D. Kêu gọi đầu tư nước ngoài vào sản xuất nông nghiệp
-
Câu 20:
Việc mở rộng diện tích đất trồng cây lương thực của nước at trong giai đoạn 1990 đến năm 2005 diễn ra nổi bật ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Các đồng bằng duyên hải miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Miền núi và trung du
-
Câu 21:
Những thành tựu quan trọng nổi bật nhất của sản xuất lương thực ở nước ta trong những năm qua là:
A. Bước đầu hình thành các vùng trọng điểm sản xuất lương thực hàng hóa
B. Sản lượng tăng nhanh, đáp ứng vừa đủ cho nhu cầu của hơn 90 triệu dân
C. Diện tích tăng nhanh, cơ cấu mùa vụ có nhiều thay đổi
D. Đảm bảo nhu cầu trong nước và trở thành nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới
-
Câu 22:
Lương thực là mối quan tâm thường xuyên của Nhà nước ta cụ thể là vì:
A. Điều kiện tự nhiên của nước ta không phù hợp cho sản xuất lương thực
B. Nhằm đáp ứng nhu cầu của đời sống, sản xuất và xuất khẩu
C. Do thiếu lao động trong sản xuất lương
D. Do phần lớn diện tích nước ta là đồng bằng
-
Câu 23:
Từ năm 1990 đến năm 2005, trong ngành trồng trọt cụ thể hai nhóm cây trồng có tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất cao nhất là
A. Cây công nghiệp, cây rau đậu
B. Cây lương thực, cây công nghiệp
C. Cây rau đạu, cây ăn quả
D. Cây lương thực, cây ăn quả
-
Câu 24:
Trong những năm qua, nội bộ ngành nông nghiệp của nước ta có sự chuyển dịch cơ cấu cụ thể theo hướng:
A. Tỉ trọng ngành trồng trọt giảm, tỉ trọng ngành chăn nuôi tăng
B. Tỉ trọng ngành trồng trọt tăng, tỉ trọng ngành chăn nuôi giảm
C. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cùng tăng
D. Tỉ trọng ngành trồng trọt và tỉ trọng ngành chăn nuôi cung giảm
-
Câu 25:
Vấn đề được đánh giá quan trọng hàng đầu trong việc thực hiện mục tiêu phát triển đàn gia súc ở nước ta là
A. phát triển thêm các đồng cỏ.
B. đảm bảo lương thực vùng chăn nuôi.
C. đảm bảo chất lượng con giống.
D. phát triển dịch vụ thú y.
-
Câu 26:
Khó khăn được cho là lớn nhất trong việc xuất khẩu các sản phẩm chăn nuôi của nước ta trong giai đoạn hiện nay là
A. giá trị dinh dưỡng của sản phẩm thấp.
B. nguồn thức ăn cho chăn nuôi chưa được đảm bảo.
C. công tác kiểm dịch, vệ sinh an toàn thực phẩm chưa được chú ý đúng mức.
D. giá thành sản phẩm còn cao.
-
Câu 27:
Nhận định điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Dịch vụ thú y phát triển.
-
Câu 28:
Nguyên nhân chue yếu đàn lợn nước ta tập trung nhiều nhất ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long vì
A. Đây là hai đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng, khí hậu ôn hòa.
B. Các dịch vụ về giống, thú y được đảm bảo.
C. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Các cơ sở công nghiệp chế biến thịt phát triển.
-
Câu 29:
Nguyên nhân đàn gia cầm ở nước ta có xu hướng không ngừng tăng lên chủ yếu là do
A. có nguồn thức ăn dồi dào từ ngành trồng trọt.
B. nhu cầu thịt, trứng cho tiêu dùng ngày càng tăng.
C. dịch vụ thú y được chú trọng phát triển.
D. chính sách phát triển chăn nuôi của Nhà nước.
-
Câu 30:
Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta giảm nhanh về số lượng là:
A. Hiệu quả kinh tế thấp.
B. Đồng cỏ hẹp.
C. Nhu cầu về sức kéo giảm.
D. Không thích hợp với khí hậu.
-
Câu 31:
Phát biểu nào sau đây không chính xác với ngành chăn nuôi gia cầm ở nước ta hiện nay:
A. Là một trong số nguồn cung cấp thịt chủ yếu.
B. Chăn nuôi gia cầm tăng mạnh với tổng đàn lớn.
C. Tổng đàn gia cầm bị giảm khi có dịch bệnh.
D. Sản phẩm chủ yếu để xuất khẩu ra nước ngoài.
-
Câu 32:
Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục cơ bản?
A. Dịch bệnh hại gia súc, gia cầm đe dọa tràn lan trên diện rộng.
B. Hiệu quả chăn nuôi chưa thật cao và chưa ổn định.
C. Giống gia súc, gia cầm cho năng suất vẫn thấp.
D. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi không được đảm bảo.
-
Câu 33:
Ngành chăn nuôi lợn ở nước ta theo nhận định tập trung chủ yếu ở những vùng
A. có điều kiện khí hậu ổn định.
B. ven biển có nghề cá phát triển.
C. trọng điểm lương thực, thực phẩm và đông dân.
D. có mật độ dân số cao.
-
Câu 34:
Theo thống kê nguồn cung cấp thịt chủ yếu trên thị trường nước ta hiện nay là từ
A. chăn nuôi lợn và gia cầm.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi trâu.
D. chăn nuôi bò.
-
Câu 35:
Nhân tố quan trọng nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phát triển ngành chăn nuôi
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Công nghiệp chế biến thức ăn.
D. Hệ thống thủy lợi.
-
Câu 36:
Nội dung nào sau đây không phải là hướng phát triển của ngành chăn nuôi nước ta:
A. chăn nuôi theo hình thức hộ gia đình.
B. sản xuất theo hướng hàng hóa.
C. chăn nuôi theo hình thức công nghiệp.
D. tăng các sản phẩm không qua giết thịt.
-
Câu 37:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, tìm ra những vùng nuôi nhiều bò ở nước ta là
A. Tây Nguyên, đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ, đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên.
-
Câu 38:
Ngành chăn nuôi bò sữa đang phát triển rất mạnh ở
A. Một số nông trường Tây Bắc.
B. Một số nơi ở Lâm Đồng.
C. Ven Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh.
D. Các tỉnh ở Tây Nguyên.
-
Câu 39:
Nguồn thức ăn cho chăn nuôi nào sau đây được chủ yếu lấy từ ngành trồng trọt?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Hoa màu lương thực.
C. Thức ăn chế biến công nghiệp.
D. Phụ phẩm ngành thủy sản.
-
Câu 40:
Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho cây công nghiệp lâu năm ở nước ta có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất cây công nghiệp?
A. Năng suất cao hơn cây công nghiệp hằng năm.
B. Có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển cây công nghiệp lâu năm.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
D. Giá trị sản xuất cao hơn nhiều cây công nghiệp hằng năm.
-
Câu 41:
theo nhận định việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:
A. Bảo vệ và phát triển rừng.
B. Vấn đề thuỷ lợi.
C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
-
Câu 42:
Theo các chuyên gia để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường thế giới cần phải:
A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B. Có chính sách phát triển cây công nghiệp.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
-
Câu 43:
Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
B. Do đất đai ở đây sớm bạc màu.
C. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
D. Do đất đai ở đây nhiễm phèn.
-
Câu 44:
Điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây được cho là thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
-
Câu 45:
Điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không chính xác là
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C. cán cân bức xạ quanh năm dương.
D. chính sách phát triển phù hợp.
-
Câu 46:
Nguyên nhân năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
-
Câu 47:
Phát biểu nào sau đây không chính xác với ngành trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B. Là vùng trồng lúa lớn thứ 2 cả nước.
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
-
Câu 48:
Theo thực tế cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
-
Câu 49:
Căn cứ vào vào Atlat Địa LVN trang 19, hãy tìm ra tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. Đăc Lăk.
B. Bình Phước.
C. Nghệ An.
D. Lâm Đồng.
-
Câu 50:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tìm ra đậu tương được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.