Trắc nghiệm Vấn đề phát triển nông nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Ở nước ta, đàn trâu được nuôi nhiều ở vùng nào ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải miền Trung và Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 2:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta, đàn trâu được nuôi nhiều ?
A. Duyên hải miền Trung và Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
-
Câu 3:
Đàn trâu nước ta được nuôi nhiều ở vùng lãnh thổ nào ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải miền Trung và Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 4:
Ý nào dưới đây cho thấy yếu tố tự nhiên nào thuận lợi cho ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta phát triển ?
A. Phụ phẩm của ngành thủy sản
B. Các đồng cỏ tự nhiên
C. Thức ăn chế biến công nghiệp
D. Hoa màu lương thực
-
Câu 5:
Nhờ vào yếu tố nào dưới đây mà ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta phát triển ?
A. Hoa màu lương thực
B. Thức ăn chế biến công nghiệp
C. Phụ phẩm của ngành thủy sản
D. Các đồng cỏ tự nhiên
-
Câu 6:
Việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc ăn cỏ của nước ta chủ yếu dựa vào yếu tố nào dưới đây ?
A. Các đồng cỏ tự nhiên
B. Phụ phẩm của ngành thủy sản
C. Thức ăn chế biến công nghiệp
D. Hoa màu lương thực
-
Câu 7:
Vì sao chăn nuôi lợn, gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long nước ta ?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho chăn nuôi lợn, gia cầm
B. Nhiều giống năng suất cao; dịch vụ giống, thú y phát triển
C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm nuôi lợn, gia cầm
D. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
-
Câu 8:
Nguyên nhân nào dẫn đến việc chăn nuôi lợn, gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Nhiều giống năng suất cao; dịch vụ giống, thú y phát triển
B. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
C. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm nuôi lợn, gia cầm
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho chăn nuôi lợn, gia cầm
-
Câu 9:
Chăn nuôi lợn, gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng sông Hồng và đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu dựa trên cơ sở nào ?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho chăn nuôi lợn, gia cầm
B. Nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm nuôi lợn, gia cầm
C. Nguồn thức ăn dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Nhiều giống năng suất cao; dịch vụ giống, thú y phát triển
-
Câu 10:
Vùng lãnh thổ nào tập trung chăn nuôi lợn, gia cầm nhiều nhất ở nước ta ?
A. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
D. Đông Nam Bộ, đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 11:
Chăn nuôi lợn, gia cầm tập trung nhiều nhất ở đâu ?
A. Đông Nam Bộ, đồng bằng Sông Hồng
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
C. Đồng bằng Sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 12:
Nguyên nhân dẫn đến chăn nuôi gia cầm nước ta tăng mạnh là gì ?
A. Dịch vụ giống và thú y có nhiều tiến bộ
B. Có nguồn thức ăn dồi dào
C. Nhu cầu của thị trường tăng
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 13:
Chăn nuôi gia cầm nước ta tăng mạnh không phải do nguyên nhân nào ?
A. Dịch vụ giống và thú y có nhiều tiến bộ
B. Nhu cầu của thị trường tăng
C. Có nguồn thức ăn dồi dào
D. Hiệu quả chăn nuôi cao, ổn định
-
Câu 14:
Xu hướng phát triển ngành chăn nuôi gia cầm nước ta là gì ?
A. Giảm dần
B. Tăng mạnh
C. Biến động thất thường
D. Ổn định qua các năm
-
Câu 15:
Ngành chăn nuôi nào cung cấp ¾ sản lượng thịt các loại ở nước ta ?
A. Lợn
B. Gia cầm
C. Bò
D. Dê, cừu
-
Câu 16:
Đâu là hai nguồn cung cấp thịt phổ biến ở nước ta ?
A. Dê, cừu
B. Trâu, bò
C. Bò, lợn
D. Gia cầm, lợn
-
Câu 17:
Hai nguồn cung cấp thịt chủ yếu của nước ta là gì ?
A. Gia cầm, lợn
B. Bò, lợn
C. Trâu, bò
D. Dê, cừu
-
Câu 18:
Khó khăn nào sau đây đã được khắc phục trong ngành chăn nuôi ở nước ta ?
A. Hiệu quả ngành chăn nuôi
B. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi
C. Dịch bệnh
D. Giống gia súc, gia cầm
-
Câu 19:
Đối với ngành chăn nuôi, khó khăn nào sau đây đã được khắc phục ?
A. Giống gia súc, gia cầm
B. Dịch bệnh
C. Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi
D. Hiệu quả ngành chăn nuôi
-
Câu 20:
Nguyên nhân nào giúp ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh gần đây ?
A. Dịch vụ chăn nuôi tiến bộ và phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn và dịch vụ chăn nuôi tiến bộ
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn và nhu cầu thị trường tăng nhanh
D. Thời tiết có diễn biến thuận lợi và nhu cầu thị trường tăng nhanh
-
Câu 21:
Gần đây, ngành chăn nuôi nước ta phát triển mạnh chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Thời tiết có diễn biến thuận lợi và nhu cầu thị trường tăng nhanh
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn và nhu cầu thị trường tăng nhanh
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn và dịch vụ chăn nuôi tiến bộ
D. Dịch vụ chăn nuôi tiến bộ và phát triển công nghiệp chế biến sản phẩm chăn nuôi
-
Câu 22:
Đâu là điều kiện tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ở nước ta ?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật
C. Các dịch vụ về giống, thú y
D. Cơ sở thức ăn
-
Câu 23:
Điều kiện nào dưới đây thuận lợi tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi ?
A. Các dịch vụ về giống, thú y
B. Cơ sở thức ăn
C. Lực lượng lao động có kĩ thuật
D. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
-
Câu 24:
Điều kiện thuận lợi tác động mạnh mẽ nhất đến việc phát triển chăn nuôi là gì ?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
B. Lực lượng lao động có kĩ thuật
C. Cơ sở thức ăn
D. Các dịch vụ về giống, thú y
-
Câu 25:
Hiện nay, điều kiện nào dưới đây thuận lợi để phát triển chăn nuôi nước ta ?
A. Dịch vụ giống, thú y có nhiều tiến bộ
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
C. Nhu cầu của thị trường tăng nhanh
D. Tất cả ý trên đều đúng
-
Câu 26:
Hiện nay, điều kiện thuận lợi để phát triển chăn nuôi nước ta không gồm ý nào dưới đây ?
A. Nhu cầu của thị trường tăng nhanh
B. Hiệu quả chăn nuôi cao, ổn định
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt hơn
D. Dịch vụ giống, thú y có nhiều tiến bộ
-
Câu 27:
Đâu là hình thức chăn nuôi tiêu biểu theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta ?
A. Hộ gia đình quy mô nhỏ
B. Hộ gia đình quy mô trung bình
C. Trang trại theo hình thức quảng canh
D. Trang trại theo hình thức công nghiệp
-
Câu 28:
Hình thức chăn nuôi nào dưới đây nổi bật theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta ?
A. Trang trại theo hình thức công nghiệp
B. Hộ gia đình quy mô trung bình
C. Trang trại theo hình thức quảng canh
D. Hộ gia đình quy mô nhỏ
-
Câu 29:
Hình thức chăn nuôi nổi bật theo hướng sản xuất hàng hóa ở nước ta là gì ?
A. Hộ gia đình quy mô nhỏ
B. Trang trại theo hình thức quảng canh
C. Hộ gia đình quy mô trung bình
D. Trang trại theo hình thức công nghiệp
-
Câu 30:
Xu hướng phát triển ngành chăn nuôi nước ta không gồm ý nào dưới đây ?
A. Ưu tiên lớn nhất cho chăn nuôi hộ gia đình
B. Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
C. Tăng nhanh tỉ trọng sản phẩm không qua giết thịt
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp
-
Câu 31:
Hiện nay, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng như thế nào trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp ?
A. Cao, ổn định qua các năm
B. Cao, biến động thất thường
C. Thấp, có xu hướng tăng dần
D. Thấp, có xu hướng giảm dần
-
Câu 32:
Hiện nay, trong cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp, tỉ trọng ngành chăn nuôi có xu hướng như thế nào ?
A. Thấp, có xu hướng giảm dần
B. Thấp, có xu hướng tăng dần
C. Cao, biến động thất thường
D. Cao, ổn định qua các năm
-
Câu 33:
Khu vực lãnh thổ nào dưới đây cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới được trồng phổ biến ở Trung du miền núi Bắc Bộ ?
A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn
B. Vùng trung du, miền núi
C. Các đồng bằng giữa núi
D. Các cao nguyên đá vôi
-
Câu 34:
Ở Trung du miền núi Bắc Bộ, vùng nào cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới được trồng phổ biến ?
A. Các cao nguyên đá vôi
B. Các đồng bằng giữa núi
C. Vùng trung du, miền núi
D. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn
-
Câu 35:
Ở Trung du miền núi Bắc Bộ, cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới được trồng chủ yếu ở đâu ?
A. Vùng núi cao Hoàng Liên Sơn, Cao Bằng, Lạng Sơn
B. Vùng trung du, miền núi
C. Các đồng bằng giữa núi
D. Các cao nguyên đá vôi
-
Câu 36:
Khu vực nào ở nước ta trồng cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới phổ biến ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
-
Câu 37:
Vùng lãnh thổ nào dưới đây trồng chủ yếu cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới ?
A. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
C. Bắc Trung Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 38:
Cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới được trồng chủ yếu ở đâu ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ, Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng, Tây Nguyên
-
Câu 39:
Khu vực nào ở nước ta trồng chủ yếu cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 40:
Vùng lãnh thổ nào dưới đây trồng cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới phổ biến ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 41:
Cây ăn quả cận nhiệt, ôn đới được trồng chủ yếu ở đâu ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng
-
Câu 42:
Ngoài cây ăn quả nhiệt đới, nước ta còn trồng được cây ăn quả cận nhiệt và ôn đới do nguyên nhân nào ?
A. Đất trồng đa dạng, phong phú
B. Khí hậu phân hóa đa dạng
C. Nguồn nước dồi dào
D. Có nhiều cao nguyên badan, đá vôi
-
Câu 43:
Việt Nam trồng nhiều cây ăn quả nhiệt đới chủ yếu do yếu tố tự nhiên nào quyết định ?
A. Khí hậu
B. Đất đai
C. Địa hình
D. Thủy văn
-
Câu 44:
Ở nước ta, loại cây ăn quả nào được trồng phổ biến ?
A. Cận xích đạo
B. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới
D. Ôn đới
-
Câu 45:
Đâu là loại cây ăn quả được trồng phổ biến ở nước ta ?
A. Ôn đới
B. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới
D. Cận xích đạo
-
Câu 46:
Loại cây ăn quả được trồng chủ yếu ở nước ta là gì ?
A. Cận xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt
D. Ôn đới
-
Câu 47:
Khu vực lãnh thổ nào dưới đây ở nước ta trồng nhiều cây ăn quả nhất ?
A. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 48:
Những vùng nào ở nước ta trồng nhiều cây ăn quả nhất ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
-
Câu 49:
Những lãnh thổ nào dưới đây trồng nhiều cây ăn quả nhất nước ta hiện nay ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng Sông Cửu Long
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 50:
Khu vực lãnh thổ nào ở nước ta trồng nhiều lạc, mía, thuốc lá nhất ?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Dải đồng bằng ven biển miền Trung
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ