Trắc nghiệm Vấn đề phát triển nông nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Các vùng nào dưới đây trồng nhiều cà phê nhất ?
A. Đông Nam Bộ, Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên, Đông Nam Bộ
C. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 2:
Loại cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây không được trồng chủ yếu ở nước ta ?
A. Chè, quế, hồi
B. Đay, cói, bông vải
C. Tiêu, điều, dừa
D. Cà phê, cao su
-
Câu 3:
Các cây công nghiệp lâu năm nào dưới đây không phổ biến ở nước ta ?
A. Cà phê, cao su
B. Tiêu, điều, dừa
C. Đay, cói, bông vải
D. Chè, quế, hồi
-
Câu 4:
Các cây công nghiệp lâu năm chủ yếu của nước ta không gồm loại cây nào ?
A. Chè, quế, hồi
B. Đay, cói, bông vải
C. Tiêu, điều, dừa
D. Cà phê, cao su
-
Câu 5:
Hãy cho biết: Việt Nam ở vị trí hàng đầu thế giới về xuất khẩu mặt hàng nào dưới đây ?
A. Cà phê, cao su, hồ tiêu
B. Cà phê, cao su, điều
C. Cà phê, chè, hồ tiêu
D. Cà phê, hồ tiêu, điều
-
Câu 6:
Việt Nam ở vị trí hàng đầu thế giới về xuất khẩu sản phẩm nào ?
A. Cà phê, hồ tiêu, điều
B. Cà phê, chè, hồ tiêu
C. Cà phê, cao su, điều
D. Cà phê, cao su, hồ tiêu
-
Câu 7:
Hai vùng lãnh thổ nào dưới đây là trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất của nước ta ?
A. Tây Nguyên, Trung du Miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ, Trung du Miền núi Bắc Bộ
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
-
Câu 8:
Đâu là hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta ?
A. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
C. Đông Nam Bộ, Trung du Miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên, Trung du Miền núi Bắc Bộ
-
Câu 9:
Hai vùng trọng điểm sản xuất cây công nghiệp lớn nhất nước ta là gì ?
A. Tây Nguyên, Trung du Miền núi Bắc Bộ
B. Đông Nam Bộ, Trung du Miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 10:
Đặc điểm nào dưới đây không đúng với cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng
B. Gần đây diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây công nghiệp hàng năm
C. Cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp
D. Các cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở đồng bằng
-
Câu 11:
Nhận định nào không đúng về đặc điểm cây công nghiệp của nước ta ?
A. Cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp
B. Các cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở đồng bằng
C. Gần đây diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây công nghiệp hàng năm
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng
-
Câu 12:
Phát biểu nào sau đây không đúng về cây công nghiệp nước ta ?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và lâu năm đều tăng
B. Gần đây diện tích cây công nghiệp lâu năm luôn lớn hơn cây công nghiệp hàng năm
C. Các cây công nghiệp lâu năm phân bố chủ yếu ở đồng bằng
D. Cây công nghiệp lâu năm có vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu cây công nghiệp
-
Câu 13:
Phát biểu nào cho thấy xung hướng chuyển dịch của diện tích cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Giảm dần
B. Tăng dần
C. Biến động thất thường
D. Ổn định qua các năm
-
Câu 14:
Ở nước ta, diện tích cây công nghiệp có xu hướng gì ?
A. Ổn định qua các năm
B. Biến động thất thường
C. Giảm dần
D. Tăng dần
-
Câu 15:
Diện tích cây công nghiệp nước ta có xu hướng như thế nào ?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Biến động thất thường
D. Ổn định qua các năm
-
Câu 16:
Loại cây công nghiệp cận nhiệt nào dưới đây được trồng phổ biến ở nước ta ?
A. Cao su
B. Hồ tiêu
C. Cà phê
D. Chè
-
Câu 17:
Đâu là loại cây công nghiệp cận nhiệt được trồng phổ biến ở nước ta ?
A. Cà phê
B. Chè
C. Hồ tiêu
D. Cao su
-
Câu 18:
Cây công nghiệp cận nhiệt chủ yếu của nước ta là gì ?
A. Cao su
B. Hồ tiêu
C. Chè
D. Cà phê
-
Câu 19:
Ngoài cây công nghiệp nhiệt đới, điều kiện tự nhiên nào thuận lợi để phát triển cây công nghiệp cận nhiệt ở nước ta ?
A. Xu hướng đa dạng hóa cơ cấu cây trồng trong nhân dân
B. Nhân dân có kinh nghiệm trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt
C. Khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng
D. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
-
Câu 20:
Ngoài cây công nghiệp nhiệt đới, nước ta có thể phát triển cây công nghiệp cận nhiệt do nguyên nhân nào ?
A. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng
C. Nhân dân có kinh nghiệm trồng cây nhiệt đới, cận nhiệt
D. Xu hướng đa dạng hóa cơ cấu cây trồng trong nhân dân
-
Câu 21:
Nguyên nhân nào dẫn đến cây công nghiệp nhiệt đới chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Cây công nghiệp nhiệt đới có hiệu quả kinh tế cao
B. Nhân dân có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp nhiệt đới
C. Khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng
D. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
-
Câu 22:
Cây công nghiệp nhiệt đới chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu cây công nghiệp nước ta do nguyên nhân nào ?
A. Nước ta có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa
B. Khí hậu nước ta có sự phân hóa đa dạng
C. Nhân dân có kinh nghiệm trồng cây công nghiệp nhiệt đới
D. Cây công nghiệp nhiệt đới có hiệu quả kinh tế cao
-
Câu 23:
Loại cây công nghiệp nào dưới đây được trồng chủ yếu ở nước ta ?
A. Ôn đới
B. Cận nhiệt
C. Nhiệt đới
D. Cận xích đạo
-
Câu 24:
Loại cây công nghiệp được trồng chủ yếu ở nước ta là gì ?
A. Cận xích đạo
B. Nhiệt đới
C. Cận nhiệt
D. Ôn đới
-
Câu 25:
Điều kiện kinh tế - xã hội nào dưới đây thuận lợi cho việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Nhiều cao nguyên rộng lớn thuận lợi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp
B. Có nhiều loại đất thích hợp cho nhiều loại cây công nghiệp
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng
D. Nguồn lao động dồi dào, đã có mạng lưới cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp
-
Câu 26:
Điều kiện kinh tế - xã hội thuận lợi cho việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp nước ta là gì ?
A. Nguồn lao động dồi dào, đã có mạng lưới cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng
C. Có nhiều loại đất thích hợp cho nhiều loại cây công nghiệp
D. Nhiều cao nguyên rộng lớn thuận lợi hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp
-
Câu 27:
Đâu là khó khăn lớn nhất trong phát triển sản xuất cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao
B. Thị trường thế giới có nhiều biến động
C. Sản phẩm chưa đáp ứng được thị trường khó tính
D. Công nghiệp chế biến kém phát triển
-
Câu 28:
Khó khăn nào được xem là lớn nhất trong phát triển sản xuất cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Công nghiệp chế biến kém phát triển
B. Sản phẩm chưa đáp ứng được thị trường khó tính
C. Thị trường thế giới có nhiều biến động
D. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao
-
Câu 29:
Nhận định nào cho thấy các đặc điểm thuận lợi cho việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp của nước ta ?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
C. Có nhiều loại đất thích hợp
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
-
Câu 30:
Ý nào dưới đây cho thấy đặc điểm không thuận lợi cho việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Chất lượng sản phẩm chưa cao
B. Có nhiều loại đất thích hợp
C. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
D. Nguồn lao động dồi dào
-
Câu 31:
Đặc điểm nào không thuận lợi cho việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm
C. Có nhiều loại đất thích hợp
D. Chất lượng sản phẩm chưa cao
-
Câu 32:
Đâu là yếu tố quan trọng giúp thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp của nước ta ?
A. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm
-
Câu 33:
Yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp ở nước ta ?
A. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm
B. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
C. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
D. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
-
Câu 34:
Yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển cây công nghiệp nước ta là gì ?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi
B. Thị trường tiêu thụ ngày càng mở rộng
C. Tiến bộ khoa học kĩ thuật
D. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm
-
Câu 35:
Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh chủ yếu vì nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển cây công nghiệp
B. Chính sách nhà nước, thị trường tiêu thụ mở rộng
C. Cây công nghiệp có tác động tích cực trong việc bảo vệ môi trường
D. Phát triển mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp
-
Câu 36:
Nhận định nào đúng với nguyên nhân giúp tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh ?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển cây công nghiệp
B. Cây công nghiệp mang lại hiệu quả kinh tế cao
C. Cây công nghiệp có tác động tích cực trong việc bảo vệ môi trường
D. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất cây công nghiệp
-
Câu 37:
Vì sao tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp ở nước ta tăng nhanh ?
A. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm chủ lực phục vụ xuất khẩu
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển cây công nghiệp
C. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp hàng năm: mía, đay, cói, lạc, đậu tương
D. Phát triển mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp
-
Câu 38:
Nguyên nhân khiến cho tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh ?
A. Phát triển mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp
B. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp hàng năm: mía, đay, cói, lạc, đậu tương
C. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển cây công nghiệp
D. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm chủ lực phục vụ xuất khẩu
-
Câu 39:
Tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng nhanh do đâu ?
A. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp lâu năm chủ lực phục vụ xuất khẩu
B. Điều kiện tự nhiên thuận lợi phát triển cây công nghiệp
C. Đẩy mạnh phát triển cây công nghiệp hàng năm: mía, đay, cói, lạc, đậu tương
D. Phát triển mạng lưới cơ sở chế biến cây công nghiệp
-
Câu 40:
Hiện nay, trong cơ cấu của ngành trồng trọt, tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp có xu hướng như thế nào ?
A. Tăng dần
B. Giảm dần
C. Biến động thất thường
D. Ổn định qua các năm
-
Câu 41:
Phát biểu nào cho thấy khó khăn lớn nhất trong việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Khí hậu biến đổi thất thường
B. Diện tích canh tác ngày càng thu hẹp
C. Độ phì của đất bị suy giảm
D. Diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn
-
Câu 42:
Ý nào dưới đây cho thấy khó khăn lớn nhất trong việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Độ phì của đất bị suy giảm
B. Diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn
C. Diện tích canh tác ngày càng thu hẹp
D. Khí hậu biến đổi thất thường
-
Câu 43:
Khó khăn lớn nhất trong việc nâng cao sản lượng lương thực ở vùng đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Khí hậu biến đổi thất thường
B. Diện tích canh tác ngày càng thu hẹp
C. Diện tích đất hoang hóa khó cải tạo lớn
D. Độ phì của đất bị suy giảm
-
Câu 44:
Nguyên nhân nào giúp đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn đồng bằng sông Cửu Long ở nước ta ?
A. Sử dụng nhiều giống cao sản hơn
B. Có kinh nghiệm sản xuất hơn
C. Đất phù sa màu mỡ hơn
D. Đẩy mạnh thâm canh
-
Câu 45:
Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao hơn đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu do đâu ?
A. Đẩy mạnh thâm canh
B. Đất phù sa màu mỡ hơn
C. Có kinh nghiệm sản xuất hơn
D. Sử dụng nhiều giống cao sản hơn
-
Câu 46:
Nguyên nhân nào dưới đây giúp đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ?
A. Trình độ thâm canh cao
B. Truyền thống sản xuất lâu đời
C. Có đất phù sa màu mỡ
D. Tất cả các ý trên đều đúng
-
Câu 47:
Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước không do nguyên nhân nào ?
A. Trình độ thâm canh cao
B. Có đất phù sa màu mỡ
C. Truyền thống sản xuất lâu đời
D. Mật độ dân số cao nhất nước
-
Câu 48:
Khu vực nào ở nước ta là vựa lúa lớn thứ hai nước ta hiện nay ?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 49:
Vùng được xem là vựa lúa lớn thứ hai nước ta hiện nay là gì ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
-
Câu 50:
Hiện nay, khu vực nào ở nước ta có diện tích lúa lớn thứ hai ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ