Trắc nghiệm Vấn đề phát triển nông nghiệp Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Cho bảng số liệu:
Diện tích và sản lượng lúa cả nước năm 2000 – 2015
(Nguồn: Tổng cục thống kê)
Theo anh/chị biểu đồ thích hợp thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 1990 – 2015:
A. Cột.
B. Đường.
C. Miền.
D. Tròn.
-
Câu 2:
Theo anh/chị việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với:
A. Bảo vệ và phát triển rừng.
B. Vấn đề thuỷ lợi.
C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
-
Câu 3:
Theo anh/chị để nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm cây công nghiệp nước ta trên thị trường thế giới cần phải:
A. Hoàn thiện công nghệ chế biến.
B. Có chính sách phát triển cây công nghiệp.
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
D. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi.
-
Câu 4:
Theo anh/chị nguyên nhân chính dẫn đến trình độ thâm canh cao ở Đồng bằng sông Hồng là
A. mức độ tập trung dân số đông nhất cả nước.
B. Để giải quyết tình trạng thất nghiệp.
C. Do đất đai ở đây sớm bạc màu.
D. Để có đủ thức ăn cho chăn nuôi.
-
Câu 5:
Theo anh/chị điều kiện kinh tế - xã hội nào sau đây thuận lợi cho sản xuất cây công nghiệp ở nước ta?
A. Khí hậu nhiệt đới nóng ẩm, có cả cận nhiệt, cận xích đạo.
B. Có nhiều loại đất thích hợp với nhiều loại cây công nghiệp.
C. Có mạng lưới các cơ sở chế biến nguyên liệu cây công nghiệp.
D. Có nhiều giống cây công nghiệp thích hợp với điều kiện sinh thái.
-
Câu 6:
Theo anh/chị điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển sản xuất lương thực ở nước ta không phải là
A. tài nguyên đất đa dạng, phong phú.
B. tài nguyên nước dồi dào, rộng khắp.
C. cán cân bức xạ quanh năm dương.
D. chính sách phát triển phù hợp.
-
Câu 7:
Theo anh/chị năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do
A. Đẩy mạnh thâm canh.
B. Áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh.
C. Đẩy mạnh xen canh, tăng vụ.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
-
Câu 8:
Theo anh/chị phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đóng góp phần lớn lượng gạo xuất khẩu của cả nước.
B. Là vùng trồng lúa lớn thứ 2 cả nước.
C. Bình quân lương thực đầu người cao nhất cả nước.
D. Chiếm trên 50% sản lượng lúa của cả nước.
-
Câu 9:
Theo anh/chị cây ăn quả được trồng nhiều nhất ở:
A. Trung du và miền núi Bắc bộ và Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
-
Câu 10:
Theo anh/chị căn cứ vào vào Atlat Địa LVN trang 19, hãy cho biết tỉnh dẫn đầu về diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm ở nước ta là
A. Đăc Lăk.
B. Bình Phước.
C. Nghệ An.
D. Lâm Đồng.
-
Câu 11:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết đậu tương được trồng nhiều nhất ở vùng nào?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
-
Câu 12:
Theo anh/chị căn cứ vào Atlat ĐLVN trang 19, hãy cho biết cây cà phê được trồng chủ yếu ở vùng nào?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
-
Câu 13:
Theo anh/chị vùng nào sau đây có năng suất lúa cao nhất cả nước:
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng ven biển miền Trung.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 14:
Theo anh/chị đâu không phải là vai trò của sản xuất lương thực?
A. Đảm bảo lương thực cho nhân dân.
B. Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi.
C. Cung cấp lâm sản.
D. Cung cấp nguồn hàng cho xuất khẩu.
-
Câu 15:
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(Đơn vị: Tỉ đồng)
Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt động của nước ta?
A. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn nuôi chiếm cao nhất và tiếp tục tăng.
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng.
C. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
-
Câu 16:
Cho bảng số liệu:
A. Tỉ lệ nghèo chung giảm chậm hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
B. Tỉ lệ nghèo chung và tỉ lệ nghèo lương thực đều giảm.
C. Tỉ lệ nghèo chung cao hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
D. Tỉ lệ nghèo chung giảm nhanh hơn hơn tỉ lệ nghèo lương thực.
-
Câu 17:
Cho bảng số liệu:
So với cả nước tỷ trọng đàn trâu của Trung du miền núi Bắc Bộ chiếm khoảng:
A. 50%.
B. 55%.
C. 57%.
D. 60%.
-
Câu 18:
Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh.
B. Cây công nghiệp lâu năm tăng chậm hơn cây công nghiệp hàng năm.
C. Cây công nghiệp lâu năm tăng nhanh hơn cây công nghiệp hàng năm.
D. Cây công nghiệp hàng năm chiếm tỷ trọng cao hơn cây công nghiệp lâu năm.
-
Câu 19:
Cho bảng số liệu sau:
Bình quân lương thực đầu người của nước ta năm 2008 là:
A. 196,5 tạ/người.
B. 196,5 kg/người.
C. 508 kg/người.
D. 508 tạ/người.
-
Câu 20:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
A. Bình quân lương thực theo đầu người tăng 182,9%.
B. Tổng số dân của nước ta tăng 138,9%.
C. Sản lượng lương thực tăng 154,0%.
D. Tốc độ tăng nhanh nhất là bình quân sản lượng lương thực theo đầu người.
-
Câu 21:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết ý nào dưới đây là đúng?
A. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê xuất khẩu tăng lên 500 lần.
B. Từ năm 2005 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân nhiều hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
C. Từ năm 1980 đến năm 2014, sản lượng cà phê nhân tăng lên 167,7 lần.
D. Từ năm 1980 đến năm 2000, sản lượng cà phê nhân ít hơn sản lượng cà phê xuất khẩu.
-
Câu 22:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ có tốc độ tăng nhanh hơn sản lượng.
B. Diện tích, sản lượng ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên đều tăng.
C. Diện tích ngô ở Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn diện tích ngô Tây Nguyên.
D. Sản lượng ngô ở Tây Nguyên tăng ít hơn sản lượng ngô Trung du và miền núi Bắc Bộ.
-
Câu 23:
Cho bảng số liệu:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích cây công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây lâu năm tăng 1,8 lần.
B. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm không ổn định.
D. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
-
Câu 24:
Cho bảng số liệu:
Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Tăng nhanh nhất là cà phê, sau đó đến chè, cao su tăng chậm nhất.
B. Tăng chậm nhất là cao su, sau đó đến cà phê, chè tăng nhanh nhất.
C. Tăng nhanh nhất là cao su, sau đó đến chè, cà phê tăng chậm nhất.
D. Tăng chậm nhất là chè, sau đó đến cà phê, cao su tăng nhanh nhất.
-
Câu 25:
Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG BÒ CỦA TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ, TÂY NGUYÊN GIAI ĐOẠN 2005 – 2014 (Đơn vị: nghìn con)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về số lượng bò giữa Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên, giai đoạn 2005 - 2014?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ tăng nhanh hơn Tây Nguyên.
B. Tây Nguyên lớn hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên tăng ít hơn Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ lớn hơn Tây Nguyên.
-
Câu 26:
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm:
A. Lúa đông xuân giảm, lúa hè thu tăng.
B. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa mùa.
C. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.
D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu.
-
Câu 27:
Cho biểu đồ:
Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
-
Câu 28:
Cho biểu đồ như hình bên:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
B. Quy mô diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
C. Cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta năm 2005 và 2014.
D. Sự thay đổi cơ cấu diện tích gieo trồng lúa cả năm của nước ta trong giai đoạn 2005- 2014.
-
Câu 29:
Cho biểu đồ sau:
SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2014
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng lúa của nước ta từ năm 2005 đến 2014?
A. Sản lượng lúa hè thu tăng nhanh nhất.
B. Sản lượng lúa các vụ giảm.
C. Sản lượng lúa hè thu cao nhất.
D. Sản lượng lúa đông xuân tăng nhanh nhất.
-
Câu 30:
Cho biểu đồ sau:
Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ?
A. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh và ít biến động.
B. Sản lượng lúa và dân số đều tăng, nhưng sản lượng lúa tăng nhanh hơn.
C. Số dân và sản lượng lúa tăng nhanh, nhưng số dân tăng đều hơn.
D. Sản lượng lúa và dân số tăng chậm nhưng ổn định.
-
Câu 31:
Cho biểu đồ:
Căn cứ vào biểu đồ, hãy cho biêt nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng, giá trị sản xuất của cây lương thực ở nước ta trong giai đoạn 1990-2014?
A. Giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta giai đoạn 1990-2014 tăng hơn 2,4 lần.
B. Năm 1990, cây lúa có tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu diện tích cây lương thực nước ta.
C. Giai đoạn 1990-2014 diện tích lúa có tốc độ tăng nhanh hơn diện tích các cây lương thực khác.
D. Năm 2014, giá trị sản xuất cây lương thực ở nước ta đạt thấp nhất.
-
Câu 32:
Cho biểu đồ về cây công nghiệp của nước ta qua các năm. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
B. Diện tích cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất cây công nghiệp của nước ta qua các năm.
D. Giá trị sản xuất cầy công nghiệp của nước ta qua các năm.
-
Câu 33:
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
-
Câu 34:
Cho biểu đồ:
Nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ của nước ta, giai đoạn 2005 - 2016?
A. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa tăng.
B. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa mùa giảm.
C. Lúa hè thu và thu đông tăng, lúa đông xuân giảm.
D. Lúa mùa giảm, lúa đông xuân giảm.
-
Câu 35:
Yếu tố quan trọng nhất dẫn đến sự khác nhau về phân bố cây chè và cây cao su ở nước ta là
A. khí hậu.
B. địa hình.
C. đất đai.
D. nguồn nước.
-
Câu 36:
Hiện nay điều kiện quan trọng nhất thúc đẩy ngành chăn nuôi ở nước ta phát triển là
A. Cơ sở thức ăn đảm bảo tốt.
B. Thị trường tiêu thụ lớn.
C. Nhiều giống gia súc, gia cầm cho năng suất cao.
D. Ít dịch bệnh.
-
Câu 37:
Việc mở rộng các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở vùng núi nước ta cần gắn liền với
A. Bảo vệ và phát triển rừng.
B. Vấn đề thuỷ lợi.
C. Sản xuất lương thực và thực phẩm.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống cộng đồng dân cư.
-
Câu 38:
Vùng nào sau đây nuôi nhiều trâu nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
-
Câu 39:
Cà phê được trồng chủ yếu trên loại đất nào sau đây?
A. Đất badan.
B. Đất xám bạc màu.
C. Đất đỏ đá vôi.
D. Đất phù sa.
-
Câu 40:
Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 41:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn quả có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
-
Câu 42:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp nào sau đây có diện tích đất trồng cây lương thực, thực phẩm và cây hàng năm lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 43:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết đất mặn nước nuôi trồng thủy sản có diện tích lớn nhất ở vùng nông nghiệp nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
-
Câu 44:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Bò chỉ nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Trâu được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
-
Câu 45:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết phát biểu nào sau đây không đúng về chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chè trồng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Tây Nguyên.
B. Cà phê, cao su, dừa trồng ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
C. Trâu nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
D. Bò được nuôi ở tất cả các vùng nông nghiệp trên cả nước.
-
Câu 46:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Đông Nam Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Gia cầm, trâu.
-
Câu 47:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò.
B. Bò, lợn.
C. Lợn, gia cầm.
D. Gia cầm, trâu.
-
Câu 48:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long giống nhau về chuyên môn hóa các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, gia cầm.
B. Gia cầm, bò, lợn.
C. Bò, gia cầm, trâu.
D. Lợn, trâu, gia cầm.
-
Câu 49:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Tây Nguyên và Duyên hải Nam Trung Bộ giống nhau về chuyên môn hóa sản xuất các loại vật nuôi nào sau đây?
A. Bò và lợn.
B. Lợn và gia cầm.
C. Gia cầm và trâu.
D. Trâu và bò.
-
Câu 50:
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, cho biết vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa sản xuất những loại vật nuôi nào sau đây?
A. Trâu, bò, lợn.
B. Lợn, trâu, gia cầm.
C. Gia cầm, bò, lợn.
D. Trâu, lợn, gia cầm.