Trắc nghiệm Vấn đề phát triển ngành GTVT và TTLL Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Mạng điện thoại nước ta gồm các loại nào sau đây ?
A. Mạng nội hạt, đường dài; cố định, di động
B. Mạng điện thoại, phi thoại và truyền dẫn
C. Mạng dây trần, truyền dẫn Vi ba, cáp sợi quang
D. Mạng lưới bưu chính, mạng lưới viễn thông
-
Câu 2:
Mạng lưới viễn thông ở nước ta gồm các loại nào dưới đây ?
A. Mạng truyền dẫn
B. Mạng phi thoại
C. Mạng điện thoại
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 3:
Loại nào sau đây không thuộc mạng lưới viễn thông ở nước ta ?
A. Bưu cục, bưu điện
B. Mạng truyền dẫn
C. Mạng phi thoại
D. Mạng điện thoại
-
Câu 4:
Mạng lưới viễn thông nước ta không gồm loại nào sau đây ?
A. Mạng điện thoại
B. Mạng phi thoại
C. Mạng truyền dẫn
D. Bưu cục, bưu điện
-
Câu 5:
Ý nào thể hiện đúng về sự hiện đại trong ngành viễn thông của nước ta ?
A. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
B. Sử dụng kĩ thuật analog
C. Số thuê bao tăng nhanh
D. Sử dụng kĩ thuật số, truyền dẫn bằng Viba và cáp quang với tiêu chuẩn cao
-
Câu 6:
Đặc điểm nào dưới đây cho thấy sự hiện đại trong ngành viễn thông ở nước ta ?
A. Sử dụng kĩ thuật số, truyền dẫn bằng Viba và cáp quang với tiêu chuẩn cao
B. Số thuê bao tăng nhanh
C. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
D. Sử dụng kĩ thuật analog
-
Câu 7:
Sự hiện đại trong ngành viễn thông nước ta thể hiện qua đặc điểm nào sau đây ?
A. Sử dụng kĩ thuật analog
B. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
C. Số thuê bao tăng nhanh
D. Sử dụng kĩ thuật số, truyền dẫn bằng Viba và cáp quang với tiêu chuẩn cao
-
Câu 8:
Thành tựu của ngành viễn thông nước ta về mặt khoa học, công nghệ là gì ?
A. Tăng trưởng với tốc độ cao
B. Điện thoại đã đến được hầu hết các xã trong toàn quốc
C. Mạng viễn thông với kĩ thuật analog được thay bằng kĩ thuật số, tự động hóa cao và đa dịch vụ
D. Có nhiều nhà cung cấp dịch vụ viễn thông, số thuê bao tăng nhanh
-
Câu 9:
Đặc điểm nào không đúng với ngành viễn thông nước ta trước thời kì đổi mới ?
A. Mạng lưới và thiết bị cũ kĩ, lạc hậu
B. Chỉ phục vụ các cơ quan nhà nước, cơ sở sản xuất
C. Tăng trưởng với tốc độ cao
D. Dịch vụ nghèo nàn
-
Câu 10:
Hoạt động viễn thông nước ta có đặc điểm nổi bật gì ?
A. Còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh
B. Ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
C. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
D. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu khoa học – kĩ thuật
-
Câu 11:
Ý nào dưới đây cho thấy đặc điểm nổi bật của hoạt động viễn thông ở nước ta ?
A. Còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh
B. Ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
C. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu khoa học – kĩ thuật
D. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
-
Câu 12:
Đặc điểm nổi bật của hoạt động viễn thông nước ta là gì ?
A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
B. Tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Ngày càng phát triển, gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
D. Còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh
-
Câu 13:
Nhận định nào dưới đây cho thấy hướng phát triển chủ đạo của hoạt động bưu chính trong tương lai ở nước ta ?
A. Giảm số lượng lao động thủ công
B. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
C. Tăng cường các hoạt động công ích
D. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
-
Câu 14:
Hướng phát triển chủ đạo của hoạt động bưu chính trong tương lai là gì ?
A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
B. Tăng cường các hoạt động công ích
C. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
D. Giảm số lượng lao động thủ công
-
Câu 15:
Để đưa bưu chính thành ngành kinh doanh có hiệu quả cần làm gì bên cạnh các hoạt động công ích ?
A. Đẩy mạnh tự động hóa
B. Đẩy mạnh cơ giới hóa
C. Đẩy mạnh tin học hóa
D. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
-
Câu 16:
Bên cạnh các hoạt động công ích, để đưa bưu chính thành ngành kinh doanh có hiệu quả cần làm gì ?
A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
B. Đẩy mạnh tin học hóa
C. Đẩy mạnh cơ giới hóa
D. Đẩy mạnh tự động hóa
-
Câu 17:
Ngành bưu chính cần phát triển theo hướng nào dưới đây để đạt trình độ ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực ?
A. Giảm số lượng lao động thủ công
B. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
C. Tăng cường các hoạt động công ích
D. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
-
Câu 18:
Để đạt trình độ ngang tầm các nước tiên tiến trong khu vực, ngành bưu chính cần phát triển theo hướng nào dưới đây ?
A. Đẩy mạnh các hoạt động kinh doanh
B. Tăng cường các hoạt động công ích
C. Cơ giới hóa, tự động hóa, tin học hóa
D. Giảm số lượng lao động thủ công
-
Câu 19:
Nhận định nào đúng với hó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay ?
A. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm
B. Thiếu lao động có trình độ cao
C. Mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu
D. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương còn mang tính thủ công
-
Câu 20:
Khó khăn lớn nhất của ngành bưu chính nước ta hiện nay là gì ?
A. Mạng lưới phân bố chưa đều, công nghệ lạc hậu
B. Quy trình nghiệp vụ ở các địa phương còn mang tính thủ công
C. Thiếu lao động có trình độ cao
D. Thiếu đồng bộ, tốc độ vận chuyển thư tín chậm
-
Câu 21:
Ý nào cho thấy đặc điểm nổi bật của hoạt động bưu chính nước ta ?
A. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
B. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
C. Còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh
D. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu khoa học – kĩ thuật
-
Câu 22:
Đâu là đặc điểm nổi bật của hoạt động bưu chính ở nước ta ?
A. Còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh
B. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
D. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
-
Câu 23:
Đặc điểm nổi bật của hoạt động bưu chính nước ta là gì ?
A. Có tính phục vụ cao, mạng lưới rộng khắp
B. Gắn với sự phát triển của ngành dầu khí
C. Phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu các thành tựu khoa học – kĩ thuật
D. Còn non trẻ nhưng có bước tiến nhanh
-
Câu 24:
Loại hình thuộc hoạt động bưu chính nước ta là gì ?
A. Điện thoại
B. Thư, báo giấy
C. Internet
D. Fax
-
Câu 25:
Loại nào dưới đây thuộc mạng lưới bưu chính ở nước ta ?
A. Bưu cục, bưu điện
B. Mạng truyền dẫn
C. Mạng phi thoại
D. Mạng điện thoại
-
Câu 26:
Mạng lưới bưu chính nước ta gồm loại nào dưới đây ?
A. Mạng điện thoại
B. Mạng phi thoại
C. Mạng truyền dẫn
D. Bưu cục, bưu điện
-
Câu 27:
Đâu là các hoạt động thuộc ngành thông tin liên lạc của nước ta ?
A. Viễn thông và mạng truyền dẫn
B. Bưu chính và viễn thông
C. Bưu chính và mạng phi thoại
D. Bưu chính và mạng điện thoại
-
Câu 28:
Các hoạt động nào dưới đây thuộc ngành thông tin liên lạc ở nước ta ?
A. Bưu chính và viễn thông
B. Bưu chính và mạng phi thoại
C. Bưu chính và mạng điện thoại
D. Viễn thông và mạng truyền dẫn
-
Câu 29:
Ngành thông tin liên lạc nước ta gồm các hoạt động nào dưới đây ?
A. Viễn thông và mạng truyền dẫn
B. Bưu chính và mạng điện thoại
C. Bưu chính và mạng phi thoại
D. Bưu chính và viễn thông
-
Câu 30:
Đặc điểm của ngành vận tải hàng không nước ta là gì ?
A. Số lượng hành khách vận chuyển tăng rất nhanh
B. Nhiều sân bay được nâng cấp thành sân bay quốc tế
C. Đổi mới mạnh mẽ chiến lược, phương tiện so với trước
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 31:
Ý nào không đúng với đặc điểm của ngành vận tải hàng không nước ta ?
A. Đổi mới mạnh mẽ chiến lược, phương tiện so với trước
B. Trẻ, gắn liền với sự phát triển của công nghiệp dầu khí
C. Nhiều sân bay được nâng cấp thành sân bay quốc tế
D. Số lượng hành khách vận chuyển tăng rất nhanh
-
Câu 32:
Nhận định không phù hợp về ngành vận tải hàng không nước ta là gì ?
A. Số lượng hành khách vận chuyển tăng rất nhanh
B. Nhiều sân bay được nâng cấp thành sân bay quốc tế
C. Trẻ, gắn liền với sự phát triển của công nghiệp dầu khí
D. Đổi mới mạnh mẽ chiến lược, phương tiện so với trước
-
Câu 33:
Các tuyến đường bay được xây dựng trên cơ sở 3 đầu mối chính ở tỉnh thành nào của nước ta ?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng
C. Hà Nội
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 34:
Các tuyến đường bay của nước ta được xây dựng trên cơ sở 3 đầu mối chính, không gồm tỉnh thành nào ?
A. Hà Nội
B. Huế
C. Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 35:
Vì sao ngành hàng không nước ta còn non trẻ nhưng lại phát triển rất nhanh ?
A. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng
B. Đội ngũ lao động được đào tạo chuyên nghiệp
C. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
D. Chiến lược táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hóa nhanh
-
Câu 36:
Tuy non trẻ nhưng ngành hàng không nước ta lại phát triển rất nhanh chủ yếu nhờ vào yếu tố nào ?
A. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
B. Chiến lược táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hóa nhanh
C. Đội ngũ lao động được đào tạo chuyên nghiệp
D. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng
-
Câu 37:
Ngành hàng không nước ta tuy non trẻ nhưng phát triển rất nhanh chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Nhu cầu vận chuyển hàng hóa quốc tế tăng
B. Đội ngũ lao động được đào tạo chuyên nghiệp
C. Chiến lược táo bạo, cơ sở vật chất được hiện đại hóa nhanh
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài
-
Câu 38:
Vai trò chính của ngành vận tải hàng không nước ta là vận chuyển gì ?
A. Hàng hóa quốc tế
B. Hành khách quốc tế
C. Dầu khí từ thềm lục địa vào đất liền
D. Hành khách trong nước
-
Câu 39:
Cảng nào vốn là cảng sông nhưng được xem như cảng biển ?
A. Sài Gòn
B. Quy Nhơn
C. Đà Nẵng
D. Cửa Lò
-
Câu 40:
Các tuyến đường biển quốc tế của nước ta chủ yếu xuất phát từ tỉnh thành nào ?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Hải Phòng, Quảng Ninh
C. Hải Phòng, Thành phố Hồ Chí Minh
D. Đà Nẵng, Thành phố Hồ Chí Minh
-
Câu 41:
Đâu là tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất ở nước ta ?
A. TP. Hồ Chí Minh – Trường Sa
B. Hải Phòng – Đà Nẵng
C. Đà Nẵng – Hoàng Sa
D. Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh
-
Câu 42:
Tuyến đường biển nội địa quan trọng nhất nước ta là gì ?
A. Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh
B. Đà Nẵng – Hoàng Sa
C. Hải Phòng – Đà Nẵng
D. TP. Hồ Chí Minh – Trường Sa
-
Câu 43:
Đâu là hướng của những tuyến đường biển ven bờ ở nước ta ?
A. Tây – Đông
B. Đông – Tây
C. Nam – Bắc
D. Tây Bắc – Đông Nam
-
Câu 44:
Hướng của các tuyến đường biển ven bờ ở nước ta là gì ?
A. Tây Bắc – Đông Nam
B. Bắc – Nam
C. Đông – Tây
D. Tây – Đông
-
Câu 45:
Các tuyến đường biển ven bờ nước ta có hướng như thế nào ?
A. Tây – Đông
B. Đông – Tây
C. Bắc – Nam
D. Tây Bắc – Đông Nam
-
Câu 46:
Đa số các tuyến đường biển nội địa nước ta có hướng nào sau đây ?
A. Tây – Đông
B. Đông – Tây
C. Nam – Bắc
D. Tây Bắc – Đông Nam
-
Câu 47:
Hướng của hầu hết các tuyến đường biển nội địa nước ta là gì ?
A. Tây Bắc – Đông Nam
B. Bắc – Nam
C. Đông – Tây
D. Tây – Đông
-
Câu 48:
Hầu hết các tuyến đường biển nội địa nước ta có hướng như thế nào ?
A. Tây – Đông
B. Đông – Tây
C. Bắc – Nam
D. Tây Bắc – Đông Nam
-
Câu 49:
Tuyến đường biển nội địa nước ta bao gồm các tuyến nào dưới đây ?
A. Đà Nẵng – Hoàng Sa
B. Vinh – Đà Nẵng
C. Hải Phòng – Vinh
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 50:
Tuyến đường biển nội địa nước ta không gồm tuyến nào dưới đây ?
A. Hải Phòng – Vinh
B. Hải Phòng – Hồng Kông
C. Vinh – Đà Nẵng
D. Đà Nẵng – Hoàng Sa