Trắc nghiệm Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Vì sao sản lượng than khai thác ở nước ta tăng gần đây ?
A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị hiện đại
C. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài rất lớn
D. Phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện sử dụng than
-
Câu 2:
Sản lượng than khai thác nước ta tăng gần đây chủ yếu do đâu ?
A. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài rất lớn
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị hiện đại
C. Phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện sử dụng than
D. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước
-
Câu 3:
Gần đây, sản lượng than khai thác nước ta tăng chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Chính sách phát triển công nghiệp của nhà nước
B. Phát triển mạnh các nhà máy nhiệt điện sử dụng than
C. Mở rộng thị trường tiêu thụ và đầu tư trang thiết bị hiện đại
D. Thu hút được nguồn vốn đầu tư nước ngoài rất lớn
-
Câu 4:
Phát biểu cho thấy tình hình sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta gần đây ?
A. Giảm nhanh
B. Giảm nhẹ
C. Tăng nhanh
D. Ổn định
-
Câu 5:
Tình hình sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta gần đây như thế nào ?
A. Ổn định
B. Tăng nhanh
C. Giảm nhanh
D. Giảm nhẹ
-
Câu 6:
Gần đây, sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta như thế nào ?
A. Giảm nhẹ
B. Giảm nhanh
C. Tăng nhanh
D. Ổn định
-
Câu 7:
Khu vực lãnh thổ nào dưới đây tập trung ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí ở nước ta hiện nay ?
A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
-
Câu 8:
Hiện nay, vùng lãnh thổ nào tập trung ngành công nghiệp khai thác than, dầu khí ở nước ta ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng
-
Câu 9:
Hiện nay, công nghiệp khai thác than, dầu khí nước ta phân bố tập trung chủ yếu ở vùng nào ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ, đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ, Đông Nam Bộ
-
Câu 10:
Thành phần nào dưới đây thuộc ngành công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu ở nước ta ?
A. Dầu khí và nhiệt điện
B. Than và nhiệt điện
C. Thủy điện, nhiệt điện
D. Than và dầu khí
-
Câu 11:
Công nghiệp khai thác nguyên, nhiên liệu nước ta gồm thành phần nào ?
A. Than và dầu khí
B. Thủy điện, nhiệt điện
C. Than và nhiệt điện
D. Dầu khí và nhiệt điện
-
Câu 12:
Hoạt động điện năng lượng sạch thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Năng lượng
D. Vật liệu xây dựng
-
Câu 13:
Ở nước ta, điện năng lượng sạch thuộc ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Năng lượng
B. Vật liệu xây dựng
C. Cơ khí
D. Luyện kim
-
Câu 14:
Điện năng lượng sạch ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 15:
Hoạt động điện năng lượng Mặt Trời thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 16:
Ở nước ta, điện năng lượng Mặt Trời thuộc ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Năng lượng
B. Vật liệu xây dựng
C. Cơ khí
D. Luyện kim
-
Câu 17:
Điện năng lượng Mặt Trời ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 18:
Hoạt động điện gió thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 19:
Ở nước ta, điện gió thuộc ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Năng lượng
B. Vật liệu xây dựng
C. Cơ khí
D. Luyện kim
-
Câu 20:
Điện gió ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 21:
Hoạt động nhiệt điện thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Cơ khí
B. Luyện kim
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 22:
Ở nước ta, nhiệt điện thuộc ngành công nghiệp nào dưới đây ?
A. Năng lượng
B. Vật liệu xây dựng
C. Cơ khí
D. Luyện kim
-
Câu 23:
Nhiệt điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Cơ khí
C. Vật liệu xây dựng
D. Năng lượng
-
Câu 24:
Hoạt động thủy điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp gì ?
A. Vật liệu xây dựng
B. Cơ khí
C. Năng lượng
D. Luyện kim
-
Câu 25:
Ở nước ta, thủy điện thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
-
Câu 26:
Thủy điện ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Vật liệu xây dựng
B. Cơ khí
C. Luyện kim
D. Năng lượng
-
Câu 27:
Khai thác dầu khí ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây ?
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Vật liệu xây dựng
D. Cơ khí
-
Câu 28:
Hoạt động khai thác than thuộc ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Luyện kim
B. Năng lượng
C. Cơ khí
D. Hóa chất
-
Câu 29:
Ở nước ta, khai thác than thuộc ngành công nghiệp gì ?
A. Cơ khí
B. Hóa chất
C. Luyện kim
D. Năng lượng
-
Câu 30:
Khai thác than ở nước ta thuộc ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Năng lượng
B. Luyện kim
C. Hóa chất
D. Cơ khí
-
Câu 31:
Ý nào dưới đây cho thấy các phân ngành thuộc công nghiệp năng lượng ở nước ta ?
A. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện
B. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
C. Khai thác than, dầu khí và thủy điện
D. Nhiệt điện và thủy điện
-
Câu 32:
Phân ngành nào sau đây thuộc công nghiệp năng lượng ở nước ta ?
A. Khai thác than, dầu khí và thủy điện
B. Nhiệt điện và thủy điện
C. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện
D. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
-
Câu 33:
Công nghiệp năng lượng nước ta gồm các phân ngành nào ?
A. Khai thác nguyên, nhiên liệu và sản xuất điện
B. Khai thác than, dầu khí và nhiệt điện
C. Nhiệt điện và thủy điện
D. Khai thác than, dầu khí và thủy điện
-
Câu 34:
Hãy cho biết: Công nghiệp năng lượng nước ta được chia thành bao nhiêu phân ngành ?
A. 6 phân ngành
B. 4 phân ngành
C. 3 phân ngành
D. 2 phân ngành
-
Câu 35:
Công nghiệp năng lượng nước ta được chia thành mấy phân ngành ?
A. 2 phân ngành
B. 3 phân ngành
C. 4 phân ngành
D. 6 phân ngành
-
Câu 36:
Ý nào dưới đây không phải là nguyên nhân giúp công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm nước ta ?
A. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành khác
B. Có thế mạnh khai thác lâu dài
C. Sử dụng nhiều tài nguyên, vốn, kĩ thuật
D. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
-
Câu 37:
Vì sao công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm nước ta ?
A. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
B. Có thế mạnh khai thác lâu dài
C. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành khác
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 38:
Công nghiệp năng lượng là ngành công nghiệp trọng điểm nước ta không phải do nguyên nhân nào ?
A. Có thế mạnh khai thác lâu dài
B. Mang lại hiệu quả cao về kinh tế - xã hội
C. Sử dụng nhiều tài nguyên, vốn, kĩ thuật
D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành khác
-
Câu 39:
Ngành công nghiệp chế biến sản phẩm từ chăn nuôi nước ta chưa tăng mạnh được nhìn nhận do
A. Vốn đầu tư hạn chế.
B. Nguồn nguyên liệu chưa đảm bảo.
C. Thiếu lao động có tay nghề.
D. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu.
-
Câu 40:
Công nghiệp chế biến chè được nhìn nhận phân bố chủ yếu ở
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Tây Nguyên, Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên.
-
Câu 41:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được nhìn nhận tập trung chủ yếu ở Hà Nội và TP Hồ Chí Minh, không phải do
A. Gần nguồn nguyên liệu phong phú.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Lao động có trình độ tay nghề cao.
D. Cơ sở vật chất đồng bộ, hiện đại.
-
Câu 42:
Vai trò quan trọng của công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm đối với nông nghiệp được nhìn nhận không phải là:
A. góp phần làm chuyển dịch cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. đa dạng hóa cơ cấu sản phẩm nông nghiệp.
C. thúc đẩy sản xuất hàng hóa trong nông nghiệp.
D. tăng chất lượng sản phẩm nông nghiệp, thủy sản.
-
Câu 43:
Các đô thị lớn được nhìn nhận không phải là nơi tập trung chủ yếu công nghiệp
A. tôm, cá đóng hộp, đông lạnh.
B. rượu, bia, nước ngọt.
C. sữa, các sản phẩm từ sữa.
D. thịt, sản phẩm từ thịt.
-
Câu 44:
Dựa vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, giá trị sản xuất công nghệp chế biến lương thực thực phẩm năm 2007 so với năm 2000, được nhìn nhận gấp
A. 1,72 lần.
B. 2,74 lần.
C. 3, 7 lần.
D. 4,75 lần.
-
Câu 45:
Công nghiệp chế biến rượu bia, nước ngọt được nhìn nhận thường tập trung ở
A. miền núi.
B. đồng bằng ven biển.
C. nông thôn.
D. thành phố, đô thị lớn.
-
Câu 46:
Nhân tố được nhìn nhận tác động mạnh tới sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực thực phẩm nước ta là:
A. thị trường và chính sách phát triển.
B. nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
C. nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ.
D. lao động và thị trường tiêu thụ.
-
Câu 47:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm gồm 3 nhóm ngành chủ yếu nào được nhìn nhận sau đây?
A. chế biến sản phẩm trồng trọt,chế biến lâm nghiệp, chế biến sản phẩm chăn nuôi.
B. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, điện, chế biến sản phẩm thủy hải sản.
C. Chế biến lâm nghiệp, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản phẩm trồng trọt.
D. Chế biến sản phẩm chăn nuôi, chế biến sản phẩm thủy hải sản, chế biến sản phẩm trồng trọt.
-
Câu 48:
Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây được nhìn nhận không có chế biển thủy hải sản?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Thủ Dầu
D. Hạ Long.
-
Câu 49:
Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây được nhìn nhận không có công nghiệp chế biển sản phẩm chăn nuôi?
A. Hải Phòng.
B. Cần Thơ.
C. Thủ Dầu Một.
D. Hạ Long.
-
Câu 50:
Căn cứ vào bản đồ công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây được nhìn nhận có quy mô lớn?
A. Hà Nội, Hải Phòng.
B. Hải Phòng, Biên Hòa.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. Biên Hòa, Hà Nội.