Trắc nghiệm Vấn đề phát triển một số ngành công nghiệp trọng điểm Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Vùng nào dưới đây ở nước ta tập trung nhiều than bùn ?
A. Hà Tiên
B. U Minh
C. Kiên Lương
D. Cà Mau
-
Câu 2:
Vùng nào tập trung nhiều than bùn ở nước ta ?
A. Cà Mau
B. Kiên Lương
C. Hà Tiên
D. U Minh
-
Câu 3:
Than bùn nước ta phân bố chủ yếu nhất ở đâu ?
A. U Minh
B. Hà Tiên
C. Kiên Lương
D. Cà Mau
-
Câu 4:
Ở nước ta, vùng lãnh thổ nào tập trung chủ yếu than bùn ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 5:
Ở nước ta, than bùn phân bố chủ yếu nhất tại vùng nào dưới đây ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Trung du miền núi Bắc Bộ
-
Câu 6:
Than bùn nước ta phân bố chủ yếu nhất ở đâu ?
A. Trung du miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 7:
Đâu là loại than có thể dùng để sản xuất phân hữu cơ vi sinh ở nước ta ?
A. Than nâu
B. Than đá (antraxit)
C. Than mỡ
D. Than bùn
-
Câu 8:
Loại than nào ở nước ta có thể dùng để sản xuất phân hữu cơ vi sinh ?
A. Than mỡ
B. Than bùn
C. Than nâu
D. Than đá (antraxit)
-
Câu 9:
Ở nước ta, loại than nào có thể dùng để sản xuất phân hữu cơ vi sinh ?
A. Than đá (antraxit)
B. Than nâu
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 10:
Vùng nào lãnh thổ ở nước ta phân bố chủ yếu than nâu ?
A. Vùng Tây Bắc
B. Vùng Đông Bắc
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
-
Câu 11:
Vùng nào phân bố chủ yếu than nâu ở nước ta ?
A. Đồng bằng Sông Cửu Long
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Vùng Tây Bắc
D. Vùng Đông Bắc
-
Câu 12:
Than nâu nước ta được phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Vùng Đông Bắc
B. Vùng Tây Bắc
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đồng bằng Sông Cửu Long
-
Câu 13:
Ở nước ta, trữ lượng than nâu khoảng bao nhiêu ?
A. Vài tỉ tấn
B. 34 triệu tấn
C. Hàng chục tỉ tấn
D. 3 tỉ tấn
-
Câu 14:
Trữ lượng than nâu nước ta khoảng bao nhiêu ?
A. 3 tỉ tấn
B. Hàng chục tỉ tấn
C. 34 triệu tấn
D. Vài tỉ tấn
-
Câu 15:
Ở nước ta, loại than có trữ lượng rất lớn nhưng chưa được khai thác nhiều là gì ?
A. Than nâu
B. Than đá/Antraxit
C. Than mỡ
D. Than bùn
-
Câu 16:
Loại than nào sau đây có trữ lượng rất lớn nhưng chưa được khai thác nhiều ở nước ta ?
A. Than mỡ
B. Than bùn
C. Than nâu
D. Than đá/Antraxit
-
Câu 17:
Ở nước ta, loại than nào có trữ lượng rất lớn nhưng chưa được khai thác nhiều ?
A. Than đá/Antraxit
B. Than nâu
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 18:
Vùng lãnh thổ nào ở nước ta phân bố chủ yếu than đá/Antraxit ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ
D. Đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 19:
Than đá/Antraxit phân bố nhiều ở vùng lãnh thổ nào ở nước ta ?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng Sông Cửu Long
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 20:
Ở nước ta, khu vực lãnh thổ nào tập trung phổ biến than đá/Antraxit ?
A. Đông Bắc
B. Đồng bằng Sông Hồng
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 21:
Vùng nào tập trung chủ yếu than đá/Antraxit ở nước ta ?
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Bắc
C. Đông Bắc
D. Đồng bằng Sông Hồng
-
Câu 22:
Than đá/Antraxit nước ta được phân bố chủ yếu ở vùng nào ?
A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Đông Bắc
C. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ
-
Câu 23:
Ở nước ta, tỉnh nào tập trung phổ biến than đá/Antraxit ?
A. Lạng Sơn
B. Thái Nguyên
C. Nghệ An
D. Quảng Ninh
-
Câu 24:
Vùng nào tập trung nhiều than đá/Antraxit ở nước ta ?
A. Nghệ An
B. Lạng Sơn
C. Quảng Ninh
D. Thái Nguyên
-
Câu 25:
Than đá/Antraxit nước ta được phân bố chủ yếu ở đâu ?
A. Thái Nguyên
B. Quảng Ninh
C. Lạng Sơn
D. Nghệ An
-
Câu 26:
Ở nước ta, trữ lượng than đá/antraxit khoảng bao nhiêu ?
A. Vài tỉ tấn
B. 34 triệu tấn
C. Hàng chục tỉ tấn
D. 3 tỉ tấn
-
Câu 27:
Trữ lượng than đá/antraxit nước ta khoảng bao nhiêu ?
A. 3 tỉ tấn
B. Hàng chục tỉ tấn
C. 34 triệu tấn
D. Vài tỉ tấn
-
Câu 28:
Ở nước ta, loại than nào dưới đây có chất lượng, khả năng sinh nhiệt lớn nhất ?
A. Than nâu
B. Than đá/Antraxit
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 29:
Đâu là loại than có chất lượng, khả năng sinh nhiệt lớn nhất nước ta ?
A. Than mỡ
B. Than bùn
C. Than nâu
D. Than đá/Antraxit
-
Câu 30:
Loại than nào có chất lượng, khả năng sinh nhiệt lớn nhất ở nước ta ?
A. Than đá/Antraxit
B. Than nâu
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 31:
Ở nước ta, loại than nào dưới đây có chất lượng cao nhất ?
A. Than nâu
B. Than đá/Antraxit
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 32:
Đâu là loại than có chất lượng cao nhất ở nước ta ?
A. Than mỡ
B. Than bùn
C. Than nâu
D. Than đá/Antraxit
-
Câu 33:
Loại than nào có chất lượng cao nhất nước ta ?
A. Than đá/Antraxit
B. Than nâu
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 34:
Loại than nào dưới đây có sản lượng khai thác/năm lớn nhất ở Việt Nam hiện nay ?
A. Than nâu
B. Than đá/Antraxit
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 35:
Đâu là loại than có sản lượng khai thác/năm lớn nhất ở nước ta hiện nay ?
A. Than mỡ
B. Than bùn
C. Than nâu
D. Than đá/Antraxit
-
Câu 36:
Hiện nay, loại than nào có sản lượng khai thác/năm lớn nhất nước ta ?
A. Than đá/Antraxit
B. Than nâu
C. Than bùn
D. Than mỡ
-
Câu 37:
Ý nào dưới đây cho thấy hình thức khai thác than cần nhiều vốn và kĩ thuật nhất ở Việt Nam ?
A. Bán lộ thiên
B. Lộ thiên
C. Hầm lò hiện đại
D. Hầm lò thủ công
-
Câu 38:
Đâu là hình thức khai thác than cần nhiều vốn và kĩ thuật nhất ở nước ta ?
A. Hầm lò hiện đại
B. Hầm lò thủ công
C. Bán lộ thiên
D. Lộ thiên
-
Câu 39:
Hình thức khai thác than cần nhiều vốn và kĩ thuật nhất nước ta là gì ?
A. Lộ thiên
B. Bán lộ thiên
C. Hầm lò thủ công
D. Hầm lò hiện đại
-
Câu 40:
Ở Việt Nam, hình thức khai thác than cho năng suất cao, chi phí thấp là gì ?
A. Bán lộ thiên
B. Lộ thiên
C. Hầm lò thủ công
D. Hầm lò hiện đại
-
Câu 41:
Đâu là hình thức khai thác than cho năng suất cao, chi phí thấp ở Việt Nam ?
A. Hầm lò hiện đại
B. Hầm lò thủ công
C. Bán lộ thiên
D. Lộ thiên
-
Câu 42:
Hình thức khai thác than cho năng suất cao, chi phí thấp ở nước ta là gì ?
A. Lộ thiên
B. Bán lộ thiên
C. Hầm lò thủ công
D. Hầm lò hiện đại
-
Câu 43:
Ở nước ta, các hình thức khai thác than chủ yếu là gì ?
A. Lộ thiên, bán lộ thiên
B. Bán lộ thiên, hầm lò
C. Hầm lò thủ công, hầm lò hiện đại
D. Lộ thiên, hầm lò
-
Câu 44:
Đâu là các hình thức khai thác than chủ yếu ở nước ta ?
A. Hầm lò thủ công, hầm lò hiện đại
B. Bán lộ thiên, hầm lò
C. Lộ thiên, hầm lò
D. Lộ thiên, bán lộ thiên
-
Câu 45:
Các hình thức khai thác than phổ biến ở Việt Nam là gì ?
A. Lộ thiên, bán lộ thiên
B. Lộ thiên, hầm lò
C. Bán lộ thiên, hầm lò
D. Hầm lò thủ công, hầm lò hiện đại
-
Câu 46:
Ở Việt Nam, than sau khi khai thác chủ yếu được dùng để phục vụ cho hoạt động nào dưới đây ?
A. Sản xuất phân bón
B. Công nghiệp vật liệu xây dựng
C. Hoạt động xuất khẩu
D. Công nghiệp đóng tàu
-
Câu 47:
Ở nước ta, than sau khi khai thác chủ yếu được dùng để phục vụ cho công nghiệp nào ?
A. Luyện kim
B. Điện tử
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Giày da
-
Câu 48:
Sau khi khai thác, than được sử dùng để phục vụ chủ yếu cho ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Dệt may
B. Sản xuất ô tô
C. Thực phẩm
D. Nhiệt điện
-
Câu 49:
Than sau khi khai thác được dùng để phục vụ chủ yếu cho ngành công nghiệp nào ở nước ta ?
A. Thực phẩm
B. Sản xuất ô tô
C. Nhiệt điện
D. Dệt may
-
Câu 50:
Ở Việt Nam, than sau khi khai thác chủ yếu được dùng để phục vụ cho ngành công nghiệp nào ?
A. Dệt may
B. Nhiệt điện
C. Sản xuất ô tô
D. Thực phẩm