Trắc nghiệm Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Giải pháp quan trọng giúp Đông Nam Bộ đảm bảo đủ nguồn năng lượng điện được xem là:
A. Xây nhiều nhà máy nhiệt điện.
B. Nhập khẩu năng lượng điện.
C. Xây nhiều nhà máy thủy điện.
D. Tận dụng nguồn điện từ đường dây 500KW Bắc- Nam.
-
Câu 2:
Phương hướng và nhiệm vụ của ngành lâm nghiệp vùng Đông Nam Bộ hiện nay được coi là không phải là:
A. Tăng cường công nghiệp chế biến gỗ, giấy.
B. Bảo vệ vốn rừng trên trên vùng thượng lưu các sông.
C. Phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn.
D. Bảo vệ nghiêm ngặt các VQG, khu dự trữ sinh quyển trong vùng.
-
Câu 3:
Biện pháp quan trọng hàng đầu của khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là giải quyết vấn đề:
A. Cơ sở năng lượng.
B. Tài chính, ngân hàng.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi lớn.
D. Cơ sở hạ tầng thông tin liên lạc.
-
Câu 4:
Trung tâm công nghiệp có qui mô lớn nhất của Đông Nam Bộ được coi là
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Thủ Dầu Một.
C. Biên Hòa.
D. Vũng Tàu.
-
Câu 5:
Vấn đề được đặt ra hiện nay đối với Đông Nam Bộ trong việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp theo chiều sâu được coi là:
A. Bảo vệ môi trường.
B. Thiếu nguyên liệu.
C. Thiếu lao động chuyên môn cao.
D. Quy hoạch không gian lãnh thổ.
-
Câu 6:
Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ được xem là:
A. Cơ sở chế biến chưa phát triển.
B. Đất badan màu mỡ chiếm 40% diện tích đất.
C. Nhu cầu thị trường ngày càng lớn.
D. Thiếu nước vào cuối mùa khô.
-
Câu 7:
Mục tiêu của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ được xem là:
A. Đẩy mạnh đầu tư vốn, công nghệ.
B. Khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội.
C. Nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
D. Đảm bảo duy trì tốc độ kinh tế cao.
-
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây được biết là không đúng với ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ?
A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
C. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
D. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng, tín dụng... phát triển chậm.
-
Câu 9:
Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về hoạt động công nghiệp được xem là nhờ:
A. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
B. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
D. Có dân số đông, lao động dồi dào và có trình độ tay nghề cao.
-
Câu 10:
Trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ, thủy lợi có ý nghĩa hàng đầu được biết là do:
A. Cây công nghiệp cần rất nhiều nước tưới.
B. Địa hình dốc, hay có lũ lụt.
C. Diện tích đất ngập mặn lớn khi thủy triều lên.
D. Có mùa khô sâu sắc, mùa mưa một số nơi ngập úng.
-
Câu 11:
Vấn đề có ý nghĩa hàng đầu đối với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở Đông Nam Bộ được coi là:
A. Thủy lợi.
B. Khí hậu.
C. Giống.
D. Thị trường.
-
Câu 12:
Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ được biết là:
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
B. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
-
Câu 13:
Để khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ, biện pháp quan trọng hàng đầu được biết là tăng cường:
A. Đội ngũ lao động lành nghề.
B. Các cơ sở năng lượng.
C. Hệ thống giao thông vận tải.
D. Vốn đầu tư nước ngoài.
-
Câu 14:
Giá trị kinh tế của tài nguyên rừng ở Đông Nam Bộ được biết là:
A. Bảo tồn các loài chim thú quý.
B. Cung cấp gỗ dân dụng, nguyên liệu giấy.
C. Hạn chế sự xói mòn đất.
D. Phủ xanh đất trống, đồi trọc.
-
Câu 15:
Ý nghĩa quan trọng nhất của hệ sinh thái rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ được biết là:
A. Tham quan du lịch.
B. Cung cấp gỗ củi và diện tích cho nuôi trồng thủy sản.
C. Bảo tồn những di tích thời kháng chiến chống Mĩ.
D. Bảo tồn các hệ sinh thái rừng ngập mặn.
-
Câu 16:
Giải pháp quan trọng nhằm nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ được biết là
A. Tiến hành cải tạo đất đai, mở rộng diện tích canh tác.
B. Mở rộng diện tích canh tác, xây dựng công trình thủy lợi.
C. Xây dựng công trình thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng, tiến hành cải tạo đất đai.
-
Câu 17:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ được biết là
A. Thu hút nguồn vốn đầu tư, đẩy mạnh hội nhập quốc tế.
B. Tăng cường phân hóa lãnh thổ, cung cấp nguyên liệu.
C. Đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch.
D. Phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên.
-
Câu 18:
Giải pháp chủ yếu đẩy mạnh khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ được xem là
A. Tập trung vốn đầu tư, phát triển khoa học công nghệ.
B. Nâng cao trình độ lao động, hoàn thiện cơ sở hạ tầng.
C. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản, đảm bảo năng lượng.
D. Hiện đại cơ sở vật chất kỹ thuật, mở rộng thị trường.
-
Câu 19:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ được biết đến là
A. Đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu ngành, tạo các việc làm.
B. Phát huy thế mạnh, giải quyết tốt nhiều vấn đề xã hội.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nâng cao vị thế của vùng.
D. Thu hút lao động kỹ thuật cao, mở rộng quan hệ quốc tế.
-
Câu 20:
Vùng nông nghiệp Đông Nam Bộ chuyên môn hóa sản xuất cây cao su dựa trên thuận lợi chủ yếu được biết đến là
A. Có ít thiên tai bão, lũ, và không có mùa đông lạnh.
B. Nguồn nước dồi dào, có nhiều giống cây thích hợp.
C. Nhiều đất badan và đất xám, khí hậu cận xích đạo.
D. Địa hình bán bình nguyên, nhiệt độ cao quanh năm.
-
Câu 21:
Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ được biết đến là
A. Làm sâu sắc sự phân hóa lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
B. Tăng cường các quan hệ quốc tế, tăng vị thế của vùng.
C. Góp phần đa dạng cơ cấu kinh tế, tạo nhiều việc làm.
D. Để tạo sản phẩm có giá trị, đẩy nhanh phát triển kinh tế.
-
Câu 22:
Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn đề về môi trường, chủ yếu được xem là do
A. Tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. Tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
C. Phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
D. Tập trung đông dân cư vào các thành phố.
-
Câu 23:
Để khai thác theo chiều sâu trong công nghiệp có hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ được biết là cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây?
A. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. Sử dụng hợp lí số lao động đông và có trình độ.
C. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường.
D. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ.
-
Câu 24:
Nhân tố nào sau đây được xem là quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế?
A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ.
B. Chính sách phát triển phù hợp.
C. Kinh tế hàng hóa sớm phát triển.
D. Nguồn lao động lành nghề đông.
-
Câu 25:
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ được biết là
A. Nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội.
B. Thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa.
C. Bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho người dân.
D. Đáp ứng nhu cầu năng lượng và bảo vệ thế mạnh du lịch của vùng.
-
Câu 26:
Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ được biết là
A. Khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường.
B. Sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm.
C. Giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên.
-
Câu 27:
Tỉnh nào sau đây được biết là không thuộc Đông Nam Bộ?
A. Long An.
B. Đồng Nai.
C. Bình Dương.
D. Tây Ninh.
-
Câu 28:
Biện pháp quan trọng nhất để tránh mất nước của các hồ chứa ở Đông Nam Bộ được xem là
A. Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu của các sông.
B. Xây đựng và mở rộng các vườn quốc gia.
C. Bảo vệ nghiêm ngặt các khu dự trữ sinh quyển.
D. Phục hồi và phát triển nhanh rừng ngập mặn.
-
Câu 29:
Phát biểu nào sau đây được coi là không đúng về kinh tế - xã hội của Đông Nam Bộ?
A. Cơ cấu kinh tế ngành phát triển.
B. Chính sách phát triền phù họp.
C. Giá trị công nghiệp cao nhất nước.
D. Kinh tế hàng hóa phát triển muộn.
-
Câu 30:
Loại cây nào sau đây không phải là chuyên môn hóa sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Điều.
B. Cà phê.
C. Chè.
D. Cao su.
-
Câu 31:
Hoạt động kinh tế biển nào sau đây ở Đông Nam Bộ được coi là thúc đẩy sự thay đổi mạnh mẽ cơ cấu kinh tế của vùng?
A. Giao thông vận tải.
B. Khai thác sinh vật.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Du lịch biển - đảo.
-
Câu 32:
Thành phố Hồ Chí Minh là trung tâm công nghiệp lớn nhất nước, có cơ cấu công nghiệp khá hoàn chỉnh là do có những thuận lợi nào ?
A. Nằm trong vùng trọng điểm lương thực, thực phẩm lớti nhất nước nên có nguồn nguyên liệu nông sản dồi dào
B. Có thị trường tại chỗ, nguồn lao động lành nghề và thu hút mạnh đầu tư nước ngoài
C. Tiếp giáp với duyên hải Nam Trung Bộ giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng
D. Có các cơ sở công nghiệp và các vệ tinh quan trọng: Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ
-
Câu 33:
Thế mạnh đặc biệt nào dưới đây của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ?
A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn, chính sách phát triển sản xuất, năng động trong cơ chế thị trường
B. Đất đai chủ yếu là đất đỏ ba-dan màu mỡ và đất xám phân bô tập trung thành vùng lớn
C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực trồng và chế biến cây công nghiệp
D. Lao động đông, có truyền thống và kinh nghiệm trong việc trồng và chế biến cây công nghiệp
-
Câu 34:
Thế mạnh đặc biệt của vùng Đông Nam Bộ trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm là gì ?
A. Lao động đông, có truyền thống và kinh nghiệm trong việc trồng và chế biến cây công nghiệp
B. Thu hút đầu tư nước ngoài vào lĩnh vực trồng và chế biến cây công nghiệp
C. Đất đai chủ yếu là đất đỏ ba-dan màu mỡ và đất xám phân bô tập trung thành vùng lớn
D. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn, chính sách phát triển sản xuất, năng động trong cơ chế thị trường
-
Câu 35:
Biện pháp quan trọng hàng đầu để tổng sản lượng mủ cao su của vùng Đông Nam Bộ:
A. Đầu tư vào công nghệ chế biến
B. Mở rộng diện tích trồng cao su
C. Phát triển tốt hệ thống thủy lợi
D. Sử dụng giống cao su mới có năng suất cao
-
Câu 36:
Khu vườn quốc gia nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ ?
A. Cát Tiên
B. Lò Gò - Sa Mát
C. Bù Giá Mập
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 37:
Khu vườn quốc gia nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ ?
A. Cúc Phương
B. Bù Giá Mập
C. Lò Gò - Sa Mát
D. Cát Tiên
-
Câu 38:
Nhận định nào cho thấy hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Đầu tư vào công nghệ chế biến
B. Khai thác và chế biến hải sản
C. Phát triển cơ sở năng lượng
D. Tăng cường cơ sở hạ tầng
-
Câu 39:
Hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ là gì ?
A. Khai thác và chế biến hải sản
B. Phát triển cơ sở năng lượng
C. Đầu tư vào công nghệ chế biến
D. Tăng cường cơ sở hạ tầng
-
Câu 40:
Đâu là thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ nước ta ?
A. Phát triển sản xuất lương thực thực phẩm nhưng phải kết hợp với thủy lợi
B. Phát triển mạnh về trồng trọt nhất là cây công nghiệp và cây ăn quả
C. Phát triển mạnh chăn nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
D. Vùng dẫn đầu cả nước về trồng mía, đỗ tương và cây ăn quả
-
Câu 41:
Nhận định nào dưới đây cho thấy thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Phát triển mạnh chăn nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
B. Vùng dẫn đầu cả nước về trồng mía, đỗ tương và cây ăn quả
C. Phát triển sản xuất lương thực thực phẩm nhưng phải kết hợp với thủy lợi
D. Phát triển mạnh về trồng trọt nhất là cây công nghiệp và cây ăn quả
-
Câu 42:
Thế mạnh nông nghiệp của vùng Đông Nam Bộ được thể hiện qua ý nào dưới đây ?
A. Phát triển mạnh về trồng trọt nhất là cây công nghiệp và cây ăn quả
B. Phát triển sản xuất lương thực thực phẩm nhưng phải kết hợp với thủy lợi
C. Vùng dẫn đầu cả nước về trồng mía, đỗ tương và cây ăn quả
D. Phát triển mạnh chăn nuôi lợn, gia cầm, nuôi trồng và đánh bắt thủy sản
-
Câu 43:
Ngành công nghiệp dầu khí bao gồm các hoạt động nào dưới đây ?
A. Khai thác và vận chuyển dầu khí
B. Sản xuất điện từ khí hỗn hợp
C. Công nghệ chế biến dầu khí
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 44:
Hoạt động nào dưới đây không thuộc bộ phận của ngành công nghiệp dầu khí ?
A. Khai thác và vận chuyển dầu khí
B. Công nghệ chế biến dầu khí
C. Sản xuất điện từ khí hỗn hợp
D. Sửa chữa và lắp ráp dàn khoan
-
Câu 45:
Nhận định nào dưới đây đúng với đặc điểm khí hậu của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao đều quanh năm
B. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều quanh năm
C. Khí hậu cận xích đạo, có hai mùa mưa và khô
D. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao
-
Câu 46:
Đâu là đặc điểm khí hậu của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao
B. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều quanh năm
C. Khí hậu cận xích đạo, có hai mùa mưa và khô
D. Khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao đều quanh năm
-
Câu 47:
Đặc điểm khí hậu của vùng Đông Nam Bộ là gì ?
A. Khí hậu xích đạo, nhiệt độ cao đều quanh năm
B. Khí hậu cận xích đạo, có hai mùa mưa và khô
C. Khí hậu cận xích đạo, mưa nhiều quanh năm
D. Khí hậu cận xích đạo, phân hóa theo độ cao
-
Câu 48:
Đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Đông Nam Bộ là gì ?
A. Là vùng nhập cư lớn thứ hai
B. Có đội ngũ công nhân lành nghề
C. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 49:
Nhận định nào dưới đây không phải là đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Cơ sở công nghiệp chế biến nhỏ bé
B. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài
C. Có đội ngũ công nhân lành nghề
D. Là vùng nhập cư lớn thứ hai
-
Câu 50:
Ý nào dưới đây không phải đặc điểm kinh tế-xã hội của vùng Đông Nam Bộ ?
A. Là vùng nhập cư lớn thứ hai
B. Có đội ngũ công nhân lành nghề
C. Thu hút mạnh đầu tư nước ngoài
D. Cơ sở công nghiệp chế biến nhỏ bé