Trắc nghiệm Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Đâu là lợi thế của Đông Nam Bộ đối với việc thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Vị trí địa lí, tài nguyên, lao động, cơ sở hạ tầng.
B. Lao động kĩ thuật, cơ sở hạ tầng, trung tâm công nghiệp lớn.
C. Cảng biển, cơ sở vật chất - kĩ thuật, thị trường.
D. Vị trí địa lí, trung tâm công nghiệp lớn và các thành phố lớn đông dân.
-
Câu 2:
Nơi nào của vùng Đông Nam Bộ có nguồn nước khoáng?
A. Hội Vân.
B. Quang Hanh.
C. Mỹ Lâm
D. Bình Châu.
-
Câu 3:
Ngoài thuỷ lợi thì biện pháp nào dưới đây nhằm phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ?
A. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc bảo vệ thực vật.
B. nâng cao trình độ cho người lao động.
C. áp dụng cơ giới hoá trong sản xuất.
D. thay đổi cơ cấu cây trồng và giống cây trồng cho năng suất cao hơn.
-
Câu 4:
Đông Nam Bộ đặt ra nhu cầu lớnnào dưới đây trong việc phát triển công nghiệp?
A. thị trường tiêu thụ.
B. nguồn nguyên, nhiêu liệu.
C. vốn đầu tư.
D. cơ sở năng lượng.
-
Câu 5:
Tỉnh (thành phố) nào thuộc Đông Nam Bộ có chung đường biên giới trên đất liền với Campuchia?
A. Tây Ninh.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
-
Câu 6:
Để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ, nhiệm vụ quan trọng nhất cần làm là ........
A. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
-
Câu 7:
Sự phát triển kinh tế biển có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ vì nguyên nhân nào sau đây?
A. gắn liền với vùng ven biển.
B. đa dạng về ngành.
C. mang lại hiệu quả cao.
D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
-
Câu 8:
Cao su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ nhờ vào yếu tố tự nhiên nào sau đây?
A. thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
B. có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C. nguồn nước mặt phong phú.
D. có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
-
Câu 9:
Đặc điểm chung của Đông Nam Bộ là nội dung nào sau đây?
A. Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
B. Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
C. Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
D. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
-
Câu 10:
Ý nghĩa của việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ .........
A. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của vùng.
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C. tạo nhiều việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.
-
Câu 11:
Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước.
-
Câu 12:
Nông nghiệp ở Đông Nam Bộ có đặc điểm nào sau đây?
A. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước.
C. chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu cả nước.
-
Câu 13:
Đông Nam Bộ khai thác lãnh thổ theo chiều sâu nhằm ....
A. tăng cường đầu tư lao động chuyên môn cao.
B. nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ.
C. đẩy mạnh đầu tư vốn.
D. đẩy mạnh đầu tư công nghệ.
-
Câu 14:
Đông Nam Bộ chiếm bao nhiêu phần trăm trữ lượng dầu khí cả nước ?
A. Trên 40%
B. Trên 50%
C. Trên 90%
D. 100%
-
Câu 15:
Giao thông vận tải biển Đông Nam Bộ dựa chủ yếu vào thế mạnh nào sau đây ?
A. Vùng biển rộng; gần đường biển quốc tế
B. Bãi biển đẹp, nhiều nắng quanh năm
C. Bãi triều, diện tích rừng ngập mặn rộng lớn
D. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn
-
Câu 16:
Du lịch biển Đông Nam Bộ dựa chủ yếu vào thế mạnh nào sau đây ?
A. Vùng biển rộng; gần đường biển quốc tế
B. Bãi biển đẹp, nhiều nắng quanh năm
C. Bãi triều, diện tích rừng ngập mặn rộng lớn
D. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn
-
Câu 17:
Đông Nam Bộ có thế mạnh khai thác tài nguyên sinh vật biển/hải sản do đâu ?
A. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn
B. Diện tích rừng ngập mặn lớn
C. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt
D. Ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc
-
Câu 18:
Vấn đề cần được đặc biệt chú ý giải quyết trong thăm dò, khai thác, chế biến dầu khí Đông Nam Bộ là gì ?
A. An ninh quốc phòng vùng biển
B. Công nghệ, cơ sở hạ tầng kĩ thuật
C. An toàn giao thông vận tải
D. Ô nhiễm môi trường biển
-
Câu 19:
Phát triển công nghiệp khai thác dầu khí Đông Nam Bộ dựa chủ yếu vào lợi thế nào dưới đây ?
A. Vùng biển rộng; gần đường biển quốc tế
B. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa
C. Bãi triều, diện tích rừng ngập mặn rộng lớn
D. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn
-
Câu 20:
Phát triển công nghiệp nhiệt điện Đông Nam Bộ dựa chủ yếu vào lợi thế nào sau đây ?
A. Vùng biển rộng; gần đường biển quốc tế
B. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa
C. Bãi triều, diện tích rừng ngập mặn rộng lớn
D. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn
-
Câu 21:
Phát triển công nghiệp năng lượng Đông Nam Bộ dựa chủ yếu vào lợi thế nào sau đây ?
A. Vùng biển rộng; gần đường biển quốc tế
B. Tài nguyên dầu khí ở thềm lục địa
C. Bãi triều, diện tích rừng ngập mặn rộng lớn
D. Vùng biển rộng, nhiều ngư trường lớn
-
Câu 22:
Tác động chính của công nghiệp dầu khí đến kinh tế - xã hội Đông Nam Bộ là gì ?
A. Tạo nhiều việc làm cho người lao động
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu, tăng trưởng kinh tế
C. Góp phần đảm bảo an ninh quốc phòng
D. Giúp gia tăng tổng sản phẩm trong nước
-
Câu 23:
Thành phố du lịch biển và là trung tâm khai thác dầu khí của Đông Nam Bộ là gì ?
A. Vũng Tàu
B. Biên Hòa
C. TP Hồ Chí Minh
D. Thủ Dầu Một
-
Câu 24:
Ngành kinh tế biển có tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế vùng Đông Nam Bộ là gì ?
A. Thủy sản
B. Giao thông vận tải biển
C. Du lịch biển
D. Khai thác dầu khí
-
Câu 25:
Khai thác tổng hợp kinh tế biển Đông Nam Bộ không thể hiện qua việc phát triển ngành nào sau đây ?
A. Khai thác tài nguyên sinh vật biển
B. Du lịch biển, giao thông vận tải biển
C. Khai thác khoáng sản ở thềm lục địa
D. Trồng, khai thác rừng ven biển
-
Câu 26:
Phương hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong lâm nghiệp của Đông Nam Bộ không phải là gì ?
A. Bảo vệ vốn rừng đầu nguồn
B. Phục hồi, phát triển các vùng rừng ngập mặn
C. Bảo vệ nghiêm ngặt các Vườn Quốc Gia, khu dự trữ sinh quyển
D. Tăng cường khai thác rừng phục vụ sản xuất
-
Câu 27:
Các cây công nghiệp hàng năm chiếm vị trí hàng đầu ở Đông Nam Bộ là gì ?
A. Mía, bông
B. Đậu tương, thuốc lá
C. Mía, đậu tương
D. Đậu tương, lạc
-
Câu 28:
Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ là vùng như thế nào ?
A. Chuyên canh cây lương thực hàng đầu cả nước
B. Chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu cả nước
C. Chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu cả nước
D. Chăn nuôi gia lớn hàng đầu cả nước
-
Câu 29:
Đông Nam Bộ và Tây Nguyên cùng có thế mạnh tương đồng về hoạt động nào sau đây ?
A. Khai thác tài nguyên khoáng sản
B. Phát triển chăn nuôi gia súc
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Khai thác, chế biến gỗ, lâm sản
-
Câu 30:
Sản lượng cao su của vùng Đông Nam Bộ không ngừng tăng lên nhờ vào yếu tố nào ?
A. Sử dụng giống, công nghệ trồng mới; thủy lợi
B. Đẩy mạnh công nghiệp chế biến
C. Tăng cường bón phân hữu cơ
D. Trình độ công nhân ngày càng cao
-
Câu 31:
Đông Nam Bộ chuyên canh cao su nhiều nhất nước nhờ thế mạnh tự nhiên nào sau đây ?
A. Có nguồn nước mặt phong phú
B. Có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su
C. Thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn, ổn định
D. Điều kiện sinh thái thích hợp
-
Câu 32:
Đông Nam Bộ chuyên canh cao su nhiều nhất nước nhờ thế mạnh tự nhiên nào ?
A. Địa hình, nguồn nước
B. Sinh vật, địa hình
C. Khí hậu, nguồn nước
D. Đất, khí hậu
-
Câu 33:
Hướng khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông nghiệp ở Đông Nam Bộ không gồm hoạt động nào sau đây ?
A. Ứng dụng công nghệ trồng mới
B. Tăng cường sử dụng phân bón, thuốc bảo vệ thực vật
C. Thay đổi cơ cấu cây trồng
D. Giải quyết vấn đề thủy lợi
-
Câu 34:
Việc giải quyết tốt vấn đề thủy lợi Đông Nam Bộ không mang lại lợi ích nào dưới đây ?
A. Tăng diện tích đất trồng
B. Đẩy mạnh khai thác thủy sản
C. Tăng hệ số sử dụng đất trồng
D. Tăng khả năng bảo đảm lương thực, thực phẩm
-
Câu 35:
Hạn chế lớn nhất trong phát triển nông nghiệp Đông Nam Bộ là gì ?
A. Diện tích đất canh tác nhỏ
B. Mùa khô kéo dài, thiếu nước nghiêm trọng
C. Chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng
D. Cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển
-
Câu 36:
Vai trò quan trọng nhất của công trình thủy lợi Dầu Tiếng là gì ?
A. Đảm bảo tiêu nước cho các tỉnh thượng nguồn sông Đồng Nai
B. Đảm bảo cân bằng cho hệ sinh thái nông nghiệp
C. Tạo cảnh quan có giá trị tham quan du lịch
D. Đảm bảo nước tưới vào mùa khô cho Tây Ninh và Củ Chi (TP.HCM)
-
Câu 37:
Hồ Dầu Tiếng thuộc sông nào dưới đây ?
A. Sài Gòn
B. Bé
C. La Ngà
D. Đồng Nai
-
Câu 38:
Về nông nghiệp, Đông Nam Bộ được biết đến là vùng
A. chuyên canh cây lương thực hàng đầu của nước ta.
B. chuyên canh cây công nghiệp hàng đầu của nước ta.
C. chuyên canh cây thực phẩm hàng đầu của nước ta.
D. chăn nuôi gia súc hàng đầu của nước ta.
-
Câu 39:
Cho bảng số liệu sau:
Giá trị sản xuất ngành xây dựng theo giá so sánh năm 2010 của Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ, giai đoạn 2005 – 2013
(Đơn vị: tỉ đồng)
[Trắc nghiệm Địa Lí 12 Bài 39 có đáp án năm 2022-2023 mới nhất]
Biểu đồ được biết đến thích hợp nhất thể hiện sự so sánh giá trị sản xuất ngành xây dựng của vùng Đồng bằng sông Hồng và Đông Nam Bộ giai đoạn 2005 – 2013 là
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Đường.
-
Câu 40:
Theo bảng số liệu trên, nhận xét nào sau đây được biết đến không chính xác về tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm.
B. Khu vực kinh tế ngoài nhà nước chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng tăng khá nhanh.
C. Khu vực kinh tế nhà nước chiếm tỉ trọng khá cao và có xu hướng giảm.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng tăng nhanh.
-
Câu 41:
Nhiệm vụ quan trọng nhất để phát triển bền vững công nghiệp ở Đông Nam Bộ được biết đến là:
A. tăng cường đầu tư nâng cấp cơ sở hạ tầng.
B. bảo vệ môi trường đi đôi với phát triển công nghiệp theo chiều sâu.
C. hình thành thêm nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất mới.
D. phát triển mạnh công nghiệp khai thác dầu khí.
-
Câu 42:
Vấn đề phát triển tổng hợp kinh tế biển được biết đến có ảnh hưởng rất lớn đến sự hình thành và thay đổi cơ cấu lãnh thổ kinh tế của Đông Nam Bộ, vì kinh tế biển
A. đa dạng về ngành
B. gắn liền với vùng ven biển.
C. mang lại hiệu quả cao.
D. tác động đến nhiều khu vực kinh tế khác.
-
Câu 43:
Nguyên nhân quan trọng nhất về mặt tự nhiên được biết đến để cây cao su phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ là:
A. nguồn nước mặt phong phú.
B. có nhiều cơ sở chế biến mủ cao su trong vùng.
C. thị trường tiêu thụ cao su rộng lớn và ổn định.
D. có loại đất xám rất thích hợp cho cây cao su, khí hậu nóng ẩm, ít bão.
-
Câu 44:
Tỉ trọng công nghiệp trong cơ cấu ngành kinh tế những năm gần đây ở Đông Nam Bộ tăng nhanh, chủ yếu được biết đến do
A. đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp điện, điện tử.
B. hình thành và phát triển công nghiệp khai thác dầu khí.
C. tăng cường đầu tư vào ngành dệt, may, da giày.
D. phát triển công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
-
Câu 45:
Trong việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ, ngoài thủy lợi thì biện pháp quan trọng tiếp theo được biết đến là:
A. áp dụng cơ giới hóa trong sản xuất.
B. tăng cường phân bón và thuốc trừ sâu.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. nâng cao trình độ cho nguồn lao động.
-
Câu 46:
Điểm nào sau đây được biết đến không đúng với ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ?
A. Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng.
B. Các hoạt động dịch vụ ngày càng phát triển đa dạng.
C. Dẫn đầu cả nước về tăng trưởng nhanh và phát triển có hiệu quả ngành dịch vụ.
D. Các hoạt động dịch vụ thương mại, ngân hàng tín dụng, phát triển chậm.
-
Câu 47:
Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu được biết đến là vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là do
A. đây là vùng có nhiều thuận lợi để phát triển kinh tế nhưng sự phát triển chưa tương xứng vì lãnh thổ hẹp.
B. đây là vùng có cơ cấu kinh tế công nghiệp, nông nghiệp và dịch vụ phát triển hơn so với các vùng khác.
C. đây là vùng có GDP, giá trị sản lượng công nghiệp và giá trị xuất khẩu cao nhất cả nước.
D. sức ép dân số lên các vấn đề kinh tế - xã hội và môi trường.
-
Câu 48:
Có bao nhiêu vấn đề sau đây được biết đến đặt ra trong phát triển nông nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ?
1) Vấn đề thủy lợi.
2) Việc thay đổi cơ cấu cây trồng.
3) Bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông.
4) Phục hồi và phát triển rừng ngập mặn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 49:
Phát biểu nào sau đây được biết đến đúng với các đặc điểm chung của Đông Nam Bộ
A. Giá trị sản lượng xuất khẩu vào loại trung bình so với cả nước.
B. Có diện tích vào loại lớn so với các vùng khác.
C. Có dân số vào loại nhỏ so với các vùng khác.
D. Dẫn đầu cả nước về GDP, giá trị sản lượng công nghiệp.
-
Câu 50:
Việc phát triển công nghiệp lọc, hóa dầu và các ngành dịch vụ khai thác dầu khí ở Đông Nam Bộ được biết đến góp phần
A. tạo nhiều việc làm cho người lao động.
B. đảm bảo an ninh, quốc phòng.
C. làm đa dạng hóa các sản phẩm công nghiệp của vùng.
D. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế và sự phân hóa lãnh thổ của vùng.