Trắc nghiệm Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Loại đất nông nghiệp nào dưới đây có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất mặn
B. Đất phèn
C. Đất xám trên phù sa cổ
D. Đất phù sa sông
-
Câu 2:
Loại đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Đất phù sa sông
B. Đất xám trên phù sa cổ
C. Đất phèn
D. Đất mặn
-
Câu 3:
Đâu là loại đất chiếm diện tích lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất chuyên dùng
B. Đất nông nghiệp
C. Đất ở
D. Đất lâm nghiệp
-
Câu 4:
Loại đất nào dưới đây chiếm diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất ở
B. Đất lâm nghiệp
C. Đất chuyên dùng
D. Đất nông nghiệp
-
Câu 5:
Loại đất chiếm diện tích lớn nhất đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Đất nông nghiệp
B. Đất chuyên dùng
C. Đất lâm nghiệp
D. Đất ở
-
Câu 6:
Đâu là tài nguyên có giá trị hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng nước ta ?
A. Khoáng sản
B. Khí hậu
C. Đất đai
D. Nước
-
Câu 7:
Tài nguyên nào dưới đây có giá trị hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất đai
B. Nước
C. Khí hậu
D. Khoáng sản
-
Câu 8:
Tài nguyên có giá trị hàng đầu trong sản xuất nông nghiệp của đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Khoáng sản
B. Khí hậu
C. Nước
D. Đất đai
-
Câu 9:
Hoạt động nào bị hạn chế ở đoạn sông Thái Bình hoặc sông Hồng (đoạn chảy qua đồng bằng sông Hồng) ?
A. Nuôi trồng thủy sản
B. Giao thông đường thủy
C. Phát triển thủy điện
D. Phục vụ sinh hoạt
-
Câu 10:
Sông Thái Bình hoặc sông Hồng (đoạn chảy qua đồng bằng sông Hồng) hạn chế nhất về hoạt động nào ?
A. Phục vụ sinh hoạt
B. Phát triển thủy điện
C. Giao thông đường thủy
D. Nuôi trồng thủy sản
-
Câu 11:
Sự phong phú về tài nguyên nước của vùng đồng bằng sông Hồng được thể hiện qua ý nào dưới đây ?
A. Nguồn nước dưới đất phong phú
B. Nguồn nước khoáng dồi dào
C. Nguồn nước mặt dồi dào
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 12:
Phát biểu nào dưới đây cho thấy sự phong phú về tài nguyên nước của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Nguồn nước dưới đất phong phú
B. Nguồn nước mặt dồi dào
C. Nguồn nước khoáng dồi dào
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 13:
Ý nào không thể hiện sự phong phú về tài nguyên nước của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Nguồn nước dưới đất phong phú
B. Nguồn nước khoáng dồi dào
C. Nguồn nước mặt dồi dào
D. Nhiều hồ, đầm nhất nước
-
Câu 14:
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa một mùa đông lạnh tạo thuận lợi cho đồng bằng sông Hồng phát triển hoạt động nào ?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm
B. Nuôi được gia súc lớn ưa lạnh
C. Đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp
D. Tăng thêm được một vụ lúa
-
Câu 15:
Ở đồng bằng sông Hồng có khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa một mùa đông lạnh tạo thuận lợi cho hoạt động nào dưới đây ?
A. Đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp
B. Tăng thêm được một vụ lúa
C. Trồng cây công nghiệp lâu năm
D. Nuôi được gia súc lớn ưa lạnh
-
Câu 16:
Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có một mùa đông lạnh tạo thuận lợi cho hoạt động nào ở đồng bằng sông Hồng ?
A. Nuôi được gia súc lớn ưa lạnh
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm
C. Tăng thêm được một vụ lúa
D. Đa dạng hóa cơ cấu nông nghiệp
-
Câu 17:
Các loại khoáng sản vật liệu xây dựng của đồng bằng sông Hồng nước ta là gì ?
A. Khí thiên nhiên, than
B. Than nâu, than đá
C. Đá vôi, sét, cao lanh
D. Nước khoáng
-
Câu 18:
Đâu là khoáng sản vật liệu xây dựng của đồng bằng sông Hồng nước ta ?
A. Than nâu, than đá
B. Nước khoáng
C. Đá vôi, sét, cao lanh
D. Khí thiên nhiên, than
-
Câu 19:
Khoáng sản vật liệu xây dựng của đồng bằng sông Hồng gồm các loại nào ?
A. Khí thiên nhiên, than
B. Đá vôi, sét, cao lanh
C. Nước khoáng
D. Than nâu, than đá
-
Câu 20:
Các loại khoáng sản nhiên liệu của đồng bằng sông Hồng nước ta là gì ?
A. Đá vôi, sét, cao lanh
B. Khí thiên nhiên, than
C. Than nâu, than đá
D. Nước khoáng
-
Câu 21:
Đâu là khoáng sản nhiên liệu của đồng bằng sông Hồng nước ta ?
A. Than nâu, than đá
B. Nước khoáng
C. Đá vôi, sét, cao lanh
D. Khí thiên nhiên, than
-
Câu 22:
Khoáng sản nhiên liệu của đồng bằng sông Hồng gồm các loại nào ?
A. Khí thiên nhiên, than
B. Đá vôi, sét, cao lanh
C. Nước khoáng
D. Than nâu, than đá
-
Câu 23:
Đâu là đặc điểm về vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng nước ta ?
A. Thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Gần nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào
C. Thuận lợi thông thương trong, ngoài nước
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 24:
Phát biểu nào dưới đây không đúng với đặc điểm vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Là vùng duy nhất không giáp biển
B. Thuận lợi thông thương trong, ngoài nước
C. Gần nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào
D. Thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
-
Câu 25:
Nhận định nào không đúng với vị trí địa lí vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc
B. Gần nơi có nguồn nguyên liệu dồi dào
C. Thuận lợi thông thương trong, ngoài nước
D. Là vùng duy nhất không giáp biển
-
Câu 26:
Khu vực nào dưới đây không giáp với vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Trung Quốc
B. Vịnh Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ
-
Câu 27:
Vùng đồng bằng Sông Hồng không giáp với khu vực nào sau đây ?
A. Vịnh Bắc Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ
D. Trung Quốc
-
Câu 28:
Vị trí địa lí vùng đồng bằng Sông Hồng không giáp vùng nào ?
A. Trung Quốc
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Vịnh Bắc Bộ
-
Câu 29:
Vì sao dân số ở đồng bằng Sông Hồng đông nhất nước ta ?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
B. Nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động
C. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 30:
Nhờ vào yếu tố nào khiến cho đồng bằng Sông Hồng đông dân nhất nước ?
A. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển
B. Nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 31:
Đồng bằng Sông Hồng đông dân nhất nước không do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
B. Nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động
C. Công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp phát triển
D. Có diện tích nhỏ nhất nước
-
Câu 32:
Dân số đồng bằng sông Hồng đứng thứ mấy trong 7 vùng kinh tế ở nước ta ?
A. 7
B. 4
C. 3
D. 1
-
Câu 33:
Trong 7 vùng kinh tế, dân số đồng bằng sông Hồng đứng thứ mấy ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 7
-
Câu 34:
Đặc điểm của vùng đồng bằng sông Hồng hiện nay là gì ?
A. Gồm 10 tỉnh (thành phố)
B. Diện tích nhỏ nhất nước
C. Mật độ dân số cao nhất nước
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 35:
Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm của vùng đồng bằng sông Hồng hiện nay ?
A. Đông dân thứ hai cả nước
B. Mật độ dân số cao nhất nước
C. Diện tích nhỏ nhất nước
D. Gồm 10 tỉnh (thành phố)
-
Câu 36:
Nhận định nào không đúng với vùng đồng bằng sông Hồng hiện nay ?
A. Gồm 10 tỉnh (thành phố)
B. Diện tích nhỏ nhất nước
C. Đông dân thứ hai cả nước
D. Mật độ dân số cao nhất nước
-
Câu 37:
Trong 7 vùng kinh tế, diện tích đồng bằng sông Hồng đứng thứ mấy ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 38:
Hiện nay, có bao nhiêu tỉnh (thành phố) của đồng bằng sông Hồng thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ?
A. 5
B. 6
C. 10
D. 8
-
Câu 39:
Trước 2008, có bao nhiêu tỉnh (thành phố) của đồng bằng sông Hồng thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 40:
Hiện nay, đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu tỉnh (thành phố) ?
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
-
Câu 41:
Trước 2008, đồng bằng sông Hồng có bao nhiêu tỉnh (thành phố) ?
A. 10
B. 11
C. 13
D. 15
-
Câu 42:
Hai trung tâm kinh tế lớn nhất ở đồng bằng sông Hồng được nhìn nhận là:
A. Hà Nội và Hải Phòng.
B. Hà Nội và Hải Dương.
C. Hà Nội và Nam Định.
D. Hà Nội và Thái Bình.
-
Câu 43:
Vấn đề nổi bật trong việc sử dụng đất nông nghiệp ở đồng bằng sông Hồng được nhìn nhận là:
A. khả năng mở rộng diện tích khá lớn.
B. phần lớn diện tích đất phù sa không được bồi đắp hằng năm.
C. diện tích đất nông nghiệp bị hoang mạc hóa rộng.
D. đất đất ở nhiều nơi bị bạc màu.
-
Câu 44:
Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở đồng bằng sông Hồng theo hướng công nghiệp hóa là xu hướng được nhìn nhận có ý nghĩa quan trọng nhằm
A. đáp ứng nhu cầu cho tiêu dùng và xuất khẩu.
B. giải quyết những hạn chế và phát huy những thế mạnh của vùng về tài nguyên.
C. đẩy mạnh tăng trưởng và phát triển công nghiệp
D. góp phần đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 45:
Đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng được nhìn nhận ngày càng thu hẹp là do
A. Đất chuyên dùng và thổ cư mở rộng.
B. Đất dùng xây dựng công nghiệp và cơ sở hạ tầng.
C. Dân số đông và gia tăng nhanh
D. Đất lâm nghiệp ngày một tăng.
-
Câu 46:
Biện pháp cơ bản để đưa đồng bằng sông Hồng sớm trở thành vùng sản xuất lương thực, thực phầm hàng hóa được nhìn nhận là:
A. quan tâm đến chất lương sản phẩm và thị trường.
B. thay đổi cơ cấu cây cây trồng và cơ cấu mùa vụ.
C. chú ý đến môi trường và bảo vệ tài nguyên đất.
D. phát triển mạnh cây vụ đông.
-
Câu 47:
Dân cư tập trung đông đúc ở Đồng bằng sông Hồng được nhìn nhận không phải là do:
A. Trồng lúa nước cần nhiều lao động.
B. Vùng mới được khai thác gần đây.
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp.
D. Có điều kiện thuận lợi cho sản xuất và cư trú.
-
Câu 48:
Vấn đề kinh tế - xã hội được nhìn nhận đang được quan tâm hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng trong giai đoạn hiện nay là:
A. vùng trọng điểm về sản xuất lương thực, thực phẩm.
B. dân số đông, diện tích đất canh tác hạn chế.
C. trình độ thâm canh cao.
D. nơi tập trung nhiều trung tâm kinh tế, văn hóa, chính trị lớn của cả nước.
-
Câu 49:
Trọng tâm của định hướng chuyển dịch cơ cấu trong nội bộ từng ngành kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng được nhìn nhận là:
A. phát triển và hiện đại hóa nông nghiệp, gắn sự phát triển của nó với công nghiệp chế biến.
B. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến, còn các ngành khác và dịch vụ gắn với yêu cầu phát triển nông nghiệp hàng hóa.
C. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp khai thác, gắn nó với nền nông nghiệp hàng hóa.
D. phát triển và hiện đại hóa công nghiệp chế biến và khai thác
-
Câu 50:
Tại sao việc làm được nhìn nhận là một trong những vấn đề nan giải ở Đồng bằng sông Hồng nhất là ở khu vực thành thị?
A. Do dân nhập cư đông.
B. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ.
C. Do nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Do dân số đông, kết cấu dân số trẻ trong điều kiện kinh tế chậm