Trắc nghiệm Vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng Địa Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng đang chuyển dịch theo hướng nào ?
A. Tăng tỉ trọng khu vực I, II; giảm tỉ trọng khu vực III
B. Giảm tỉ trọng khu vực I; tăng tỉ trọng khu vực II, III
C. Giảm tỉ trọng khu vực I, III; tăng tỉ trọng khu vực II
D. Giảm tỉ trọng khu vực I, II; tăng tỉ trọng khu vực III
-
Câu 2:
Vùng đồng bằng sông Hồng còn tồn đọng những hạn chế nào dưới đây ?
A. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
B. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm nghiêm trọng
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, chưa phát huy hết thế mạnh
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 3:
Ý nào dưới đây không phải hạn chế của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, chưa phát huy hết thế mạnh
B. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm nghiêm trọng
C. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
D. Nhiều bão, gió phơn, cát chảy, cát bay
-
Câu 4:
Hạn chế nào không đúng với đồng bằng sông Hồng ?
A. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
B. Nhiều bão, gió phơn, cát chảy, cát bay
C. Nguồn nước mặt bị ô nhiễm nghiêm trọng
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, chưa phát huy hết thế mạnh
-
Câu 5:
Vấn đề việc làm ở đồng bằng sông Hồng được giải quyết nhờ vào biện pháp nào dưới đây ?
A. Đẩy mạnh chuyển dịch kinh tế, đa dạng sản xuất
B. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
C. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
D. Nâng cao chất lượng lao động
-
Câu 6:
Đâu là biện pháp chủ yếu giúp giải quyết vấn đề việc làm ở đồng bằng sông Hồng ?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. Nâng cao chất lượng lao động
C. Đẩy mạnh chuyển dịch kinh tế, đa dạng sản xuất
D. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
-
Câu 7:
Biện pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề việc làm ở đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Phát triển nông nghiệp hàng hóa
B. Đẩy mạnh chuyển dịch kinh tế, đa dạng sản xuất
C. Nâng cao chất lượng lao động
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
-
Câu 8:
Đâu là yếu tố chủ yếu tác động đến vấn đề thiếu việc làm ở đồng bằng sông Hồng nước ta ?
A. Xu hướng tập trung dân cư vào các đô thị
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
C. Phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí
D. Chất lượng lao động chưa đáp ứng nhu cầu
-
Câu 9:
Vấn đề thiếu việc làm ở đồng bằng sông Hồng chịu ảnh hưởng từ yếu tố nào sau đây ?
A. Phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí
B. Chất lượng lao động chưa đáp ứng nhu cầu
C. Xu hướng tập trung dân cư vào các đô thị
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
-
Câu 10:
Yếu tố chủ yếu nào sau đây tác động đến vấn đề thiếu việc làm ở đồng bằng sông Hồng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm
B. Xu hướng tập trung dân cư vào các đô thị
C. Chất lượng lao động chưa đáp ứng nhu cầu
D. Phân bố dân cư, lao động chưa hợp lí
-
Câu 11:
Nguyên nhân nào khiến cho việc làm là vấn đề nan giải ở đồng bằng sông Hồng, nhất là ở các khu vực thành thị ?
A. Dân số đông, nhiều thiên tai
B. Dân số đông, trẻ, kinh tế chậm phát triển
C. Dân số đông, diện tích nhỏ nhất nước
D. Nhiều tài nguyên bị xuống cấp
-
Câu 12:
Vì sao việc làm là vấn đề nan giải ở đồng bằng sông Hồng, nhất là ở khu vực thành thị ?
A. Nhiều tài nguyên bị xuống cấp
B. Dân số đông, diện tích nhỏ nhất nước
C. Dân số đông, nhiều thiên tai
D. Dân số đông, trẻ, kinh tế chậm phát triển
-
Câu 13:
Việc làm là vấn đề nan giải ở đồng bằng sông Hồng, nhất là ở khu vực thành thị do nguyên nhân nào ?
A. Dân số đông, trẻ, kinh tế chậm phát triển
B. Dân số đông, nhiều thiên tai
C. Dân số đông, diện tích nhỏ nhất nước
D. Nhiều tài nguyên bị xuống cấp
-
Câu 14:
Sức ép về dân số với sự phát triển kinh tế - xã hội đồng bằng sông Hồng được thể hiện qua ý nào dưới đây ?
A. Việc làm là vấn đề nan giải
B. Đất canh tác/người thấp, giảm
C. Nhiều tài nguyên bị xuống cấp
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 15:
Ý nào dưới đây không thể hiện sức ép về dân số với sự phát triển kinh tế - xã hội đồng bằng sông Hồng ?
A. Nhiều tài nguyên bị xuống cấp
B. Việc làm là vấn đề nan giải
C. Thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp
D. Đất canh tác/người thấp, giảm
-
Câu 16:
Sức ép về dân số với sự phát triển kinh tế - xã hội đồng bằng sông Hồng không biểu hiện rõ qua đặc điểm nào ?
A. Đất canh tác/người thấp, giảm
B. Thiếu nguyên liệu phát triển công nghiệp
C. Việc làm là vấn đề nan giải
D. Nhiều tài nguyên bị xuống cấp
-
Câu 17:
Nhận định nào dưới đây cho thấy hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Dân số, mật độ dân số cao nhất nước
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
C. Thiếu nguyên, nhiên liệu cho công nghiệp
D. Đất nông nghiệp thu hẹp nhanh
-
Câu 18:
Đâu là hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Thiếu nguyên, nhiên liệu cho công nghiệp
B. Đất nông nghiệp thu hẹp nhanh
C. Dân số, mật độ dân số cao nhất nước
D. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
-
Câu 19:
Hạn chế lớn nhất đối với phát triển kinh tế - xã hội ở đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán
B. Dân số, mật độ dân số cao nhất nước
C. Đất nông nghiệp thu hẹp nhanh
D. Thiếu nguyên, nhiên liệu cho công nghiệp
-
Câu 20:
Ở đồng bằng sông Hồng, biện pháp nổi bật để sử dụng có hiệu quả tài nguyên đất là gì ?
A. Chống nhiễm phèn
B. Cải tạo đất bạc màu
C. Phát triển thủy lợi
D. Chống ô nhiễm đất
-
Câu 21:
Đâu là biện pháp nổi bật để sử dụng có hiệu quả tài nguyên đất ở đồng bằng sông Hồng ?
A. Phát triển thủy lợi
B. Chống ô nhiễm đất
C. Cải tạo đất bạc màu
D. Chống nhiễm phèn
-
Câu 22:
Biện pháp chủ yếu để sử dụng có hiệu quả tài nguyên đất đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Chống nhiễm phèn
B. Cải tạo đất bạc màu
C. Chống ô nhiễm đất
D. Phát triển thủy lợi
-
Câu 23:
Phát biểu nào cho thấy khó khăn hàng đầu trong việc sử dụng đất của đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất nông nghiệp thu hẹp nhanh
B. Nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu
C. Bị cắt xẻ thành nhiều ô nhỏ
D. Nhiều nơi bị nhiễm phèn, mặn
-
Câu 24:
Đâu là khó khăn hàng đầu trong việc sử dụng đất ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Nhiều nơi bị nhiễm phèn, mặn
B. Bị cắt xẻ thành nhiều ô nhỏ
C. Đất nông nghiệp thu hẹp nhanh
D. Nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu
-
Câu 25:
Khó khăn hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Nhiều nơi bị thoái hóa, bạc màu
B. Đất nông nghiệp thu hẹp nhanh
C. Bị cắt xẻ thành nhiều ô nhỏ
D. Nhiều nơi bị nhiễm phèn, mặn
-
Câu 26:
Nguyên nhân nào khiến cho tài nguyên đất, nước của đồng bằng sông Hồng bị xuống cấp vô cùng nghiêm trọng ?
A. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
B. Phát triển tiểu thủ công nghiệp
C. Công nghiệp phát triển mạnh
D. Khai thác quá mức, chưa hợp lí
-
Câu 27:
Vì sao tài nguyên đất, nước của đồng bằng sông Hồng bị xuống cấp vô cùng nghiêm trọng ?
A. Công nghiệp phát triển mạnh
B. Khai thác quá mức, chưa hợp lí
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
D. Phát triển tiểu thủ công nghiệp
-
Câu 28:
Tài nguyên đất, nước của đồng bằng sông Hồng bị xuống cấp rất nghiêm trọng chủ yếu do nguyên nhân nào ?
A. Phát triển tiểu thủ công nghiệp
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm
C. Khai thác quá mức, chưa hợp lí
D. Công nghiệp phát triển mạnh
-
Câu 29:
Thuận lợi nào dưới đây giúp đồng bằng Sông Hồng tuy thiếu nguyên, nhiên liệu tại chỗ nhưng công nghiệp vẫn phát triển mạnh, đa dạng ?
A. Hà Nội là thủ đô của cả nước
B. Tập trung nhiều lao động trình độ cao
C. Giáp các vùng nhiều nguyên, nhiên liệu
D. Giáp biển Đông, thuận lợi giao lưu
-
Câu 30:
Vì sao đồng bằng Sông Hồng thiếu nguyên, nhiên liệu tại chỗ nhưng công nghiệp vẫn phát triển mạnh, đa dạng ?
A. Giáp các vùng nhiều nguyên, nhiên liệu
B. Giáp biển Đông, thuận lợi giao lưu
C. Tập trung nhiều lao động trình độ cao
D. Hà Nội là thủ đô của cả nước
-
Câu 31:
Đồng bằng Sông Hồng thiếu nguyên, nhiên liệu tại chỗ nhưng công nghiệp vẫn phát triển mạnh, đa dạng do nguyên nhân nào dưới đây ?
A. Hà Nội là thủ đô của cả nước
B. Tập trung nhiều lao động trình độ cao
C. Giáp biển Đông, thuận lợi giao lưu
D. Giáp các vùng nhiều nguyên, nhiên liệu
-
Câu 32:
Phát biểu nào dưới đây cho thấy hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Chất lượng lao động hạn chế
B. Có nhiều thiên tai (bão, lũ lụt,...)
C. Thiếu nguyên, nhiên liệu tại chỗ
D. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hạn chế
-
Câu 33:
Đâu là hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Có nhiều thiên tai (bão, lũ lụt,...)
B. Thiếu nguyên, nhiên liệu tại chỗ
C. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hạn chế
D. Chất lượng lao động hạn chế
-
Câu 34:
Hạn chế lớn nhất trong phát triển công nghiệp ở đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Chất lượng lao động hạn chế
B. Cơ sở hạ tầng, vật chất kĩ thuật hạn chế
C. Thiếu nguyên, nhiên liệu tại chỗ
D. Có nhiều thiên tai (bão, lũ lụt,...)
-
Câu 35:
Hiện nay, hai trung tâm kinh tế quan trọng nhất ở đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Hà Nội, Phúc Yên
B. Hà Nội, Bắc Ninh
C. Hà Nội, Hải Phòng
D. Hà Nội, Hải Dương
-
Câu 36:
Hai trung tâm kinh tế nào dưới đây quan trọng nhất ở đồng bằng sông Hồng hiện nay ?
A. Hà Nội, Hải Phòng
B. Hà Nội, Hải Dương
C. Hà Nội, Bắc Ninh
D. Hà Nội, Phúc Yên
-
Câu 37:
Hai trung tâm kinh tế quan trọng nhất đồng bằng sông Hồng hiện nay là gì ?
A. Hà Nội, Phúc Yên
B. Hà Nội, Bắc Ninh
C. Hà Nội, Hải Dương
D. Hà Nội, Hải Phòng
-
Câu 38:
Nguyên nhân nào khiến cho đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống ?
A. Là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số
B. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
C. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, sản xuất phát triển
D. Chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước
-
Câu 39:
Vì sao đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống ?
A. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, sản xuất phát triển
B. Chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước
C. Là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số
D. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
-
Câu 40:
Đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống do nguyên nhân nào ?
A. Dân số đông, mật độ dân số cao nhất nước
B. Là nơi sinh sống của nhiều dân tộc thiểu số
C. Chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời, sản xuất phát triển
-
Câu 41:
Lao động vùng đồng bằng sông Hồng nước ta có thế mạnh nổi bật nào dưới đây ?
A. Có truyền thống thâm canh lúa nước
B. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
C. Dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ
D. Chất lượng lao động hàng đầu cả nước
-
Câu 42:
Đâu là thế mạnh nổi bật của lao động vùng đồng bằng sông Hồng nước ta ?
A. Chất lượng lao động hàng đầu cả nước
B. Dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ
C. Có truyền thống thâm canh lúa nước
D. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
-
Câu 43:
Thế mạnh nổi bật của lao động đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. Có truyền thống thâm canh lúa nước
C. Dồi dào, có kinh nghiệm và trình độ
D. Chất lượng lao động hàng đầu cả nước
-
Câu 44:
Phát biểu nào cho thấy đặc điểm nổi bật của đất phù sa màu mỡ của đồng bằng sông Hồng ?
A. Có diện tích rất ít do có đê sông bao bọc
B. Chiếm hơn 50% diện tích của đồng bằng
C. Chiếm khoảng 70% diện tích của đồng bằng
D. Chiếm khoảng 70% diện tích đất nông nghiệp
-
Câu 45:
Đặc điểm nổi bật của đất phù sa màu mỡ của đồng bằng sông Hồng là gì ?
A. Chiếm khoảng 70% diện tích của đồng bằng
B. Chiếm hơn 50% diện tích của đồng bằng
C. Chiếm khoảng 70% diện tích đất nông nghiệp
D. Có diện tích rất ít do có đê sông bao bọc
-
Câu 46:
Đất phù sa màu mỡ của đồng bằng sông Hồng có đặc điểm gì ?
A. Có diện tích rất ít do có đê sông bao bọc
B. Chiếm khoảng 70% diện tích đất nông nghiệp
C. Chiếm hơn 50% diện tích của đồng bằng
D. Chiếm khoảng 70% diện tích của đồng bằng
-
Câu 47:
Ý nào đúng đặc điểm của tài nguyên đất của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B. Đất phèn, mặn ít hơn vùng đồng bằng sông Cửu Long
C. Nhiều nơi bị bạc màu do khai thác quá mức
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 48:
Phát biểu nào dưới đây không đúng về tài nguyên đất của vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Nhiều nơi bị bạc màu do khai thác quá mức
B. Đất phèn, mặn ít hơn vùng đồng bằng sông Cửu Long
C. Khoảng 50% là đất phù sa màu mỡ
D. Là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
-
Câu 49:
Nhận định nào không đúng về tài nguyên đất của đồng bằng sông Hồng ?
A. Là tài nguyên có giá trị hàng đầu của vùng
B. Khoảng 50% là đất phù sa màu mỡ
C. Đất phèn, mặn ít hơn vùng đồng bằng sông Cửu Long
D. Nhiều nơi bị bạc màu do khai thác quá mức
-
Câu 50:
Đâu là loại đất nông nghiệp có diện tích lớn nhất ở vùng đồng bằng sông Hồng ?
A. Đất phù sa sông
B. Đất xám trên phù sa cổ
C. Đất phèn
D. Đất mặn