Trắc nghiệm Tương tác gen – Tương tác cộng gộp và tác động đa hiệu của gen Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Hai gen không alen (Aa, Bb) cùng qui định một tính trạng. P thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, F2 phân li kiểu hình:
1. 9 : 3 : 3 : 1 2. 9 : 6 : 1 3. 1 : 4 : 6 : 4 : 1 4. 13 : 3
5. 9 : 3 : 4 6. 9 : 7 7. 12 : 3 : 1 8. 15 : 1
Sự biểu hiện kiểu hình theo cách AABB ≠ AABb = AaBB ≠ AAbb = aaBB = AaBb ≠ Aabb = aaBb ≠ aabb thuộc kiểu:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 6
-
Câu 2:
Hai gen không alen (Aa, Bb) cùng qui định một tính trạng. P thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, F2 phân li kiểu hình:
1. 9 : 3 : 3 : 1 2. 9 : 6 : 1 3. 1 : 4 : 6 : 4 : 1 4. 13 : 3
5. 9 : 3 : 4 6. 9 : 7 7. 12 : 3 : 1 8. 15 : 1
Kiểu tương tác qui định kiểu hình (A-B-) ≠ (A-bb) = (aaB-) = (aabb) thuộc dạng:
A. 2
B. 6
C. 4
D. 3
-
Câu 3:
Hai gen không alen (Aa, Bb) cùng qui định một tính trạng. P thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, F2 phân li kiểu hình:
1. 9 : 3 : 3 : 1 2. 9 : 6 : 1 3. 1 : 4 : 6 : 4 : 1 4.13 : 3
5. 9 : 3 : 4 6. 9 : 7 7. 12 : 3 : 1 8. 15 : 1
Kiểu tương tác nào có vai trò của gen A khác gen B?
A. 1, 4, 5, 7
B. 4, 5, 7
C. 1, 4, 5
D. 1, 3, 4, 5, 7
-
Câu 4:
Hai gen không alen (Aa, Bb) cùng qui định một tính trạng. P thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, F2 phân li kiểu hình:
1. 9 : 3 : 3 : 1 2. 9 : 6 : 1 3. 1 : 4 : 6 : 4 : 1 4.13 : 3
5. 9 : 3 : 4 6. 9 : 7 7. 12 : 3 : 1 8. 15 : 1
Các tỉ lệ của tương tác cộng gộp là:
A. 1, 3
B. 3, 8
C. 3, 5, 8
D. 2, 3, 8
-
Câu 5:
Hai gen không alen (Aa, Bb) cùng qui định một tính trạng. P thuần chủng khác nhau về hai cặp gen tương phản, F2 phân li kiểu hình:
1. 9 : 3 : 3 : 1 2. 9 : 6 : 1 3. 1 : 4 : 6 : 4 : 1
4. 13 : 3 5. 9 : 3 : 4 6. 9 : 7
7. 12 : 3 : 1 8. 15 : 1
Tỉ lệ đặc thù với kiểu tác động át chế là:
A. 1, 4, 7
B. 4, 5, 7
C. 4, 7
D. 3, 4, 7
-
Câu 6:
Trường hợp tương tác nào nói trên làm tăng xuất hiện biến dị tổ hợp
A. Tác động át chế và tác động cộng gộp
B. Tác động cộng gộp
C. Tác động át chế
D. Tác động bổ sung, tác động át chế và tác động cộng gộp
-
Câu 7:
Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là
A. gen trội
B. gen lặn
C. gen đa alen
D. gen đa hiệu
-
Câu 8:
Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến đổi
A. ở một tính trạng.
B. ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
C. ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
D. ở toàn bộ kiểu hình của cơ thể.
-
Câu 9:
Gen chi phối đến sự hình thành nhiều tính trạng được gọi là
A. gen trội.
B. gen điều hòa.
C. gen đa hiệu.
D. gen tăng cường.
-
Câu 10:
Quan hệ giữa gen và tính trạng theo quan niệm Di truyền học hiện đại như thế nào?
A. Mỗi gen quy định một tính trạng.
B. Nhiều gen quy định một tính trạng.
C. Một gen quy định nhiều tính trạng.
D. Cả A, B và C tuỳ từng tính trạng.
-
Câu 11:
Bệnh hồng cầu hình liềm làm các tế bào hồng cầu bị huỷ hoại, làm dày và ngăn cản mạch máu trong cơ thể. Các mạch máu và các tế bào bị phá huỷ sẽ tích trữ trong lách. Gây suy giảm thể chất, bệnh tim, gây đau và tổn thương não. Đây là hiện tượng:
A. Tính chất đa hiệu của alen quy định bệnh hồng cầu hình liềm.
B. Sự lây nhiễm các vi khuẩn tương tác với alen hồng cầu hình liềm.
C. Tương tác át chế giữa alen quy điịnh bệnh hồng cầu hình liềm.
D. Gen đa hiệu của bệnh hồng cầu hình liềm.
-
Câu 12:
Khi một gen đa hiệu bị đột biến sẽ dẫn tới sự biến dị:
A. Một tính trạng.
B. Ở một trong số tính trạng mà nó chi phối.
C. Ở một loạt tính trạng do nó chi phối.
D. Ở toàn bộ kiểu hình.
-
Câu 13:
Trong tác động cộng gộp, tính trạng càng phụ thuộc vào càng nhiều cặp gen thì:
A. Có xu hướng chuyển sang tác động bổ sung.
B. Vai trò của các gen trội sẽ bị giảm xuống.
C. Các dạng trung gian càng dài.
D. Càng có sự khác biệt lớn về kiểu hình giữa các tổ hợp kiểu gen khác nhau.
-
Câu 14:
Loại tác động của gen thường được chú ý trong sản xuất là:
A. Tác động cộng gộp.
B. Tác động đa hiệu.
C. Tác động bổ trợ giữa 2 gen trội.
D. Tác động của 1 gen lên nhiều tính trạng.
-
Câu 15:
Chiều cao của cây do 3 cặp gen không alen qui định(A1a1, A2a2, A3a3) mỗi gen trội làm cho cây cao 10cm.Cho cây cao nhất đồng hợp 3 cặp gen trội( A1A1A2A2A3A3) dài 150 cm giao phối với cây thấp nhât dài 90 cm. Chiều cao của cây F1 là:
A. 100cm.
B. 120 cm.
C. 60cm.
D. 80 cm.
-
Câu 16:
Gen đa hiệu là:
A. Nhiều gen qui định sự phát triển của một tính trạng.
B. Một gen có thể tác động đến sự biểu hiện của nhiều tính trạng khác nhau.
C. Một gen ảnh hưởng đến sự phát triển của 1 tính trạng.
D. Một gen qui định sự tổng hợp của một chuỗi polypeptit.
-
Câu 17:
Khi nghiên cứu ruồi giấm, Moocgan nhận thấy: ruồi có gen cánh cụt thì đốt thân ngắn lại, trứng đẻ ít, tuổi thọ ngắn… Hiện tượng này được giải thích:
A. Gen cánh cụt đã tác động đến các gen khác trong kiểu gen để chi phối các tính trạng khác.
B. Gen qui định tính trạng cánh cụt có tính đa hiệu chi phối đến sự phát triển của nhiều tính trạng.
C. Gen cánh cụt bị đột biến.
D. Là kết quả của hiện tượng thường biến dưới tác động của môi trường lên gen qui định cánh cụt.
-
Câu 18:
Phép lai một tính trạng cho đời con phân li kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật:
A. Hoán vị gen.
B. Liên kết gen.
C. Di truyền liên kết với giới tính.
D. Tác động cộng gộp.
-
Câu 19:
Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó được gọi là:
A. gen trội
B. gen lặn
C. gen đa alen
D. gen đa hiệu
-
Câu 20:
Tính trạng màu da ở người đậm dần theo sự gia tăng số lượng gen trội trong kiểu gen. Tính trạng màu da di truyền theo cơ chế:
A. một gen chi phối nhiều tính trạng.
B. tương tác cộng gộp.
C. nhiều gen không alen qui định nhiều tính trạng.
D. một gen qui định một tính trạng.