Trắc nghiệm Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Hình dạng tế bào của các sinh vật thuộc họ Enterobacteriaceae?
A. vibrio
B. coccus
C. trực khuẩn
D. que thẳng
-
Câu 2:
Đường kính tế bào của vi khuẩn thuộc họ Enterobacteriaceae là ____________
A. 1 m
B. 1 cm
C. 0.3-1,5 micromet
D. 5 micromet
-
Câu 3:
Sinh vật nào sau đây gây bệnh ho gà ở người?
A. E.coli
B. Bordetella pertussis
C. Francisella tularensis
D. F.meningosepticum
-
Câu 4:
Vi khuẩn thuộc giống Legionella chứa axit amin nào sau đây?
A. Lysine
B. Arginine
C. Glycine
D. Cysteine
-
Câu 5:
Trường hợp nào sau đây có trùng roi ở màng bụng?
A. Acetobacter
B. Gluconobacter
C. Agrobacteria
D. Rhizobium
-
Câu 6:
Methylococcus và Methylomonas đều là _______________ chất oxy hóa mêtan.
A. hiếu khí
B. dễ nuôi dưỡng
C. bắt buộc
D. kỵ khí
-
Câu 7:
Họ vi khuẩn nào sau đây cố định nitơ trong điều kiện hiếu khí?
A. Pseudomonadaceae
B. Azotobacteraceae
C. Rhizobiaceae
D. Methylcoccaceae
-
Câu 8:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm quan trọng của vi khuẩn thuộc bộ Zoogloea?
A. Chúng là mầm bệnh thực vật
B. Tế bào được nhúng trong một chất nền sền sệt
C. Gây bệnh cho người
D. Hữu ích cho các ứng dụng công nghiệp
-
Câu 9:
Màu sắc của sắc tố xanthomonadin là gì?
A. Xanh lam
B. Vàng
C. Huỳnh quang
D. Đỏ
-
Câu 10:
Tác nhân nào sau đây là tác nhân gây bệnh thực vật quan trọng?
A. P. aeruginosa
B. P.maltophilia
C. P.syringae
D. P.pseudomallei
-
Câu 11:
Pyocyanin, một sắc tố tan trong nước màu xanh lam được tạo ra bởi loại giả nào sau đây?
A. P.mallei
B. P.syringae
C. P.fluorescens
D. P.aeruginosa
-
Câu 12:
Vi khuẩn Pseudomonas sử dụng chất nào sau đây làm chất nhận electron cho quá trình hô hấp kỵ khí?
A. Ôxy
B. Nitrat
C. Phốt phát
D. Sunfat
-
Câu 13:
Nhóm vi khuẩn nào sau đây cho phản ứng dương tính với thử nghiệm oxidase?
A. Xoắn khuẩn
B. Vi khuẩn hiếu khí / Microaerophilic, Motile, Helical / Vibroid, Gram âm
C. Không di động, Gram âm, Vi khuẩn cong
D. Cầu khuẩn và cầu khuẩn hình que, Gram âm hiếu khí
-
Câu 14:
Chi nào trong số các chi sau đây có những điểm tương đồng nhất định với chi Bdellovibrio?
A. Azospirillum
B. Oceanospirillum
C. Campylobacter
D. Vamprirovibrio
-
Câu 15:
Nguyên nhân nào sau đây gây ra bệnh tiêu chảy ở người?
A. A.lipoferum
B. L.interrogans
C. C.jejuni
D. E.coli
-
Câu 16:
Loài nào sau đây có các chùm lông roi lưỡng cực?
A. Aquaspirillum
B. Azospirillum
C. Cristispira
D. Borrelia
-
Câu 17:
Loại vi khuẩn nào sau đây gây bệnh giang mai ở người?
A. Treponema dysenteriae
B. Treponema pallidum
C. Leptospira biflexa
D. Leptospira interrogans
-
Câu 18:
Loại nào sau đây là vi khuẩn ưa vi khuẩn?
A. Spirochaeta
B. Cristispira
C. Treponema
D. Borrelia
-
Câu 19:
Phương pháp nào sau đây dùng để xem xoắn khuẩn?
A. Kính hiển vi trường sáng
B. Kính hiển vi tương phản pha
C. Kính hiển vi trường tối
D. Kính hiển vi điện tử
-
Câu 20:
Endoflagella nằm ở đâu trong Xoắn khuẩn?
A. Trong màng tế bào
B. Trong tế bào chất
C. Trong lớp peptidoglycan
D. Trong không gian ngoại chất
-
Câu 21:
Vi khuẩn endoflagella có ở lớp nào?
A. Liên cầu
B. Xoắn khuẩn
C. Trực khuẩn
D. Cầu trùng
-
Câu 22:
Mệnh đề nào sau đây đúng về tổng hợp vật chất ở vi sinh vật?
A. Ribôxôm liên kết với bất kỳ đầu nào của mARN
B. CTP cần thiết để hoạt hóa axit amin
C. Các axit amin được hoạt hóa gắn vào đầu 5 'của phân tử tARN tương ứng
D. Chuỗi protein phân ly khỏi phân tử tARN cuối cùng
-
Câu 23:
S, đơn vị Svedberg là đại lượng đo ____________________________
A. kích thước của ribosome
B. thành phần của ribosome
C. tốc độ trầm tích của một hạt trong quá trình siêu ly tâm
D. cách các đơn vị con kết hợp trong một ribosome
-
Câu 24:
Ribôxôm của E.coli được tạo thành từ hai tiểu đơn vị nào?
A. 60S và 40S
B. 60S và 30S
C. 50S và 40S
D. 50S và 30S
-
Câu 25:
tRNA mang axit amin đến ____________
A. rRNA
B. mRNA
C. sRNA
D. hnRNA
-
Câu 26:
Trình tự tận cùng của các nucleotide trong tất cả tRNA là __________
A. ACC
B. UGC
C. UCC
D. AGC
-
Câu 27:
RNA vận chuyển là một chuỗi đơn gồm ___________ nucleotide.
A. 340
B. khoảng 100
C. khoảng 80
D. 200
-
Câu 28:
tRNA có cấu trúc _______________.
A. giống như sợi
B. giống quả bóng
C. giống như lá cỏ ba lá
D. giống như lá
-
Câu 29:
Các axit amin để tổng hợp protein được kích hoạt bởi enzyme ______________
A. rna synthetase
B. aminoacyl-tRNA synthetase
C. tRNA synthetase
D. aminoacyl-mRNA synthetase
-
Câu 30:
Điều nào sau đây là codon phi giác?
A. AUG
B. GUG
C. UAA
D. UCU
-
Câu 31:
Các đoạn mã sau đây lần lượt mã cho loại axit amin nào?
AUG và GUGA. Phenylalanin, tyrosin
B. Methionin, valin
C. Methionin, alanin
D. Lysin, valin
-
Câu 32:
Chất nào sau đây chịu trách nhiệm cho việc bắt đầu hoạt động của ARN polymeraza?
A. vị trí khởi đầu
B. vùng khởi động
C. yếu tố sigma
D. yếu tố rho
-
Câu 33:
Quá trình tổng hợp chuỗi polynucleotide của mRNA được xúc tác bởi enzyme _____________
A. RNA helicase
B. RNA polymerase
C. DNA polymerase
D. DNA helicase
-
Câu 34:
Loại ARN nào sau đây chiếm 90% tổng số ARN của tế bào?
A. rRNA
B. tRNA
C. mRNA
D. hnRNA
-
Câu 35:
Quá trình tổng hợp prôtêin ở vi khuẩn diễn ra trên bào quan nào sau đây?
A. Lưới nội chất
B. Thể Golgi
C. Ribôxôm
D. Ti thể
-
Câu 36:
RNAase là một chuỗi polypeptide đơn của __________ gốc axit amin.
A. 2
B. 350
C. 4
D. 124
-
Câu 37:
Loại vi khuẩn nào sau đây có thể tổng hợp tất cả các loại axit amin cần thiết cho quá trình tổng hợp prôtêin?
A. E.coli
B. Lactobacillus bravis
C. Saccharomyces cerevisiae
D. Bacillus subtilis
-
Câu 38:
Enzim nào sau đây loại bỏ đoạn mồi ARN có hoạt tính 5'-nuclêôtit?
A. DNA polymerase I
B. DNA polymerase II
C. DNA polymerase III
D. RNA polymerase
-
Câu 39:
DNA gyrase là một loại protein ______________.
A. tháo xoắn
B. làm mất ổn định xoắn
C. giãn xoắn
D. quấn xoắn
-
Câu 40:
Phương pháp nhân đôi nào sau đây dẫn đến tạo ra hai nhiễm sắc thể con hình tròn?
A. Chế độ Theta
B. Chế độ Sigma
C. Chế độ tuyến tính
D. Phương pháp vòng tròn lăn
-
Câu 41:
Thực khuẩn thể Lambda thực hiện phương thức nhân đôi nào sau đây?
A. Chế độ Theta
B. Chế độ Sigma
C. Chế độ tuyến tính
D. Không thực hiện sao chép
-
Câu 42:
Nhiễm sắc thể của một vi khuẩn điển hình là ________________
A. DNA sợi kép tròn
B. DNA sợi đơn hình tròn
C. DNA chuỗi xoắn kép
D. DNA sợi đơn
-
Câu 43:
Điều nào sau đây là các tính năng của sao chép bán dẫn?
A. ARN nhân đôi phân tử ADN
B. Phân tử ADN được tạo ra chứa hai khuôn mẫu cũ
C. Một chuỗi xoắn ADN mới được hình thành
D. ADN tự nhân đôi và chuỗi mới chứa sợi khuôn cũ và sợi bổ sung mới
-
Câu 44:
ARN bao gồm những tổ hợp bazơ nào?
A. Thymine, Guanine, Cytosine
B. Guanine, Cytosine, Uracil
C. Thymine, Adenine, Guanine
D. Adenine, Cytosine, Thymine
-
Câu 45:
Các protein liên kết cho hệ thống vận chuyển tích cực của vi khuẩn Gram âm được liên kết với ____________
A. màng tế bào
B. màng tế bào chất
C. không gian ngoại chất
D. màng nhân
-
Câu 46:
Lớp peptidoglycan của Staphylococcus aureus bao gồm cầu nối giữa các peptit axit muramic được cấu tạo bởi?
A. alanin
B. lysin
C. prolin
D. gycine
-
Câu 47:
Mỗi lượt của chu trình Calvin dẫn đến sự cố định của ________ phân tử cacbon đioxit.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 6
-
Câu 48:
Sản xuất NADPH2 phụ thuộc ATP là một quá trình được tìm thấy ở ______________
A. Nitrosomonas
B. Nitrobacter
C. Rhizobium
D. E.coli
-
Câu 49:
Bactoprenol là một ___________
A. màng phospholipid
B. chất mang axit amin
C. axit béo
D. enzim
-
Câu 50:
Chất nào sau đây đóng vai trò là tiền chất cho quá trình hoạt hóa peptidoglycan?
A. TP
B. UDP
C. NADPH
D. GTP