Trắc nghiệm Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Không khí trong lành chứa khoảng ______ phần trăm carbon dioxide theo thể tích.
A. 0,01
B. 2
C. 5
D. 0,03
-
Câu 2:
Loài nào sau đây là tác nhân quan trọng nhất để cố định khí cacbonic?
A. vi khuẩn
B. nấm
C. tảo
D. động vật nguyên sinh
-
Câu 3:
Trường hợp nào sau đây là vi khuẩn cố định đạm cộng sinh?
A. Rhizobium trifolii
B. Clostridium pasteurianum
C. Azotobacter sp.
D. Escherichia coli
-
Câu 4:
Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của thành phần II của phức hệ enzim nitrogenaza?
A. thành phần II là nitrogenase reductase
B. thành phần II được gọi là protein MoFe
C. chứa lưu huỳnh
D. không hoạt động nếu không có thành phần I
-
Câu 5:
Điều kiện nào sau đây mức độ khử nitơ giảm dần?
A. Phong phú chất hữu cơ
B. pH có tính axit
C. Nhiệt độ tăng cao
D. Sẵn có oxy
-
Câu 6:
Vi khuẩn nông tham gia vào quá trình nào sau đây?
A. Amin hóa
B. Nitrat hóa
C. Khử nitrat thành amoniac
D. Khử nitrat hóa
-
Câu 7:
Vi khuẩn nào sau đây không phải là vi khuẩn oxi hóa amoniac?
A. Nitrosomonas europaea
B. Nitrosovibrio tenuis
C. Nitrospina gracilis
D. Nitrosococcus oceanus
-
Câu 8:
Vi khuẩn nitrat hóa cần bao nhiêu thời gian để phát triển ở nhiệt độ ủ 250 đến 300 C?
A. 1 ngày
B. 2-3 ngày
C. 15 ngày
D. 1 đến 4 tháng
-
Câu 9:
Chất oxy hóa amoniac và chất oxy hóa nitrit là ______________
A. Các sinh vật quang hóa Gram âm
B. Các sinh vật quang hóa Gram dương
C. Các sinh vật quang điện Gram âm
D. Các sinh vật quang hóa Gram dương
-
Câu 10:
Những sinh vật nào sau đây được biết là phát triển trên bề mặt của đá mới tiếp xúc?
A. tảo lục
B. tảo cát
C. vi khuẩn lam
D. nấm men
-
Câu 11:
Các hạt khoáng chất chiếm ưu thế trong hầu hết các loại đất là hợp chất của _____________
A. natri
B. kali
C. magiê
D. sắt
-
Câu 12:
Trường hợp nào sau đây thuộc phạm trù liên kết tích cực?
A. chủ nghĩa trung lập
B. chủ nghĩa ký sinh
C. chủ nghĩa hài hòa
D. chủ nghĩa đa chiều
-
Câu 13:
Nấm tạo ra sản phẩm độc ức chế nào sau đây?
A. xyanua
B. axit béo
C. metan
D. sunfua
-
Câu 14:
Enzim phân hủy do vi sinh vật nào sau đây tiết ra?
A. nấm
B. tảo
C. tụ cầu
D. myxobacteria
-
Câu 15:
Kiểu liên kết nào sau đây giữa Staphylococcus aureus và Aspergillus terreous?
A. đối kháng
B. chủ nghĩa lẫn nhau
C. chủ nghĩa ký sinh
D. chủ nghĩa hòa hợp
-
Câu 16:
Sự phân huỷ các phân tử phức tạp trong đất bởi nấm để vi khuẩn sử dụng là một ví dụ của kiểu liên kết nào?
A. Chủ nghĩa trung lập
B. Chủ nghĩa tương hỗ
C. Chủ nghĩa bình thường
D. Chủ nghĩa đối kháng
-
Câu 17:
Sự liên kết liên quan đến sự trao đổi chất dinh dưỡng giữa hai loài được gọi là ______________
A. tương hỗ
B. tổng hợp
C. tương hợp
D. đối kháng
-
Câu 18:
Anthramycin là loại kháng sinh nào sau đây?
A. Kháng vi rút
B. Kháng u
C. Chống nấm
D. Kháng khuẩn
-
Câu 19:
Chất nào sau đây có hiệu quả trong việc kiểm soát bệnh lao ở người?
A. Nitrofurans
B. Axit Nalidixic
C. Sibromycin
D. Isoniazid
-
Câu 20:
Chất nào sau đây có tác dụng kháng virut do sự can thiệp của quá trình tổng hợp prôtêin?
A. Amantadine
B. Interferon
C. Acycloguanosine
D. 5'-iododeoxyuridine
-
Câu 21:
Acycloguanosine là một chất tương tự nucleoside có hoạt tính chống lại ___________________
A. Vi rút cúm A
B. Vi rút HIV
C. Vi rút herpes
D. Vi rút cúm B
-
Câu 22:
Nystatin được tạo ra từ chủng _____________________
A. Streptomyces noursei
B. Streptomyces aureofaciens
C. Streptomyces kanamyceticus
D. Streptomyces fradiae
-
Câu 23:
Loại kháng sinh nào sau đây có tác dụng hạn chế B12 trong khẩu phần?
A. Streptomycin
B. Tetracyclin
C. Anthramycin
D. Cloramphenicol
-
Câu 24:
Lợn phản ứng mạnh với việc bổ sung loại kháng sinh nào sau đây vào khẩu phần ăn?
A. aureomycin
B. terramycin
C. penicillin
D. oxytetracycline
-
Câu 25:
Đơn vị quốc tế của penicillin được xác định bằng bao nhiêu lượng Tiêu chuẩn quốc tế?
A. 1 mg
B. 0,262 µg
C. 0,5988 µg
D. 0,5 mg
-
Câu 26:
Phương pháp nào sau đây là chính xác nhất để xét nghiệm vi sinh vật đối với kháng sinh?
A. Thử nghiệm vật lý
B. Thử nghiệm hóa học
C. Thử nghiệm sinh học
D. Thử nghiệm hóa học và sinh học
-
Câu 27:
Tyrocidine có hiệu quả hơn trong việc chống lại ___________________
A. Sinh vật Gram dương
B. Sinh vật Gram âm
C. Mycoplasmas
D. Xoắn khuẩn
-
Câu 28:
Chất nào sau đây ức chế tổng hợp prôtêin do kết hợp với ribôxôm ở tiểu đơn vị 50S?
A. Streptomycin
B. Tetracyclin
C. Chloramphenicol
D. Penicillin
-
Câu 29:
Thuốc kháng sinh do Streptomyces rimosus sản xuất là _______________
A. chlortetracycline
B. oxytetracycline
C. tetracycline
D. doxycycline
-
Câu 30:
Streptomycin được sản xuất bởi sinh vật nào sau đây?
A. Streptomyces noursei
B. Streptomyces nodosus
C. Streptomyces fradiae
D. Streptomyces griseus
-
Câu 31:
Polymyxin ức chế sự phát triển của vi sinh vật bằng cách thực hiện hành động nào sau đây?
A. ức chế tổng hợp thành tế bào
B. tổn thương màng tế bào chất
C. ức chế tổng hợp axit nucleic và protein
D. ức chế hệ thống enzym cụ thể
-
Câu 32:
Điều nào sau đây cản trở quá trình tái tạo monophosphat của bactoprenol từ dạng pyrophosphat?
A. Vancomycin
B. Ampicillin
C. Bacitracin
D. Cephalosporin
-
Câu 33:
Streptomyces orientalis sản xuất loại kháng sinh nào sau đây?
A. Cephalosporin
B. Cycloserine
C. Bacitracin
D. Vancomycin
-
Câu 34:
Benzylpenicillin là tên hóa học của penicillin nào sau đây?
A. Penicillin G
B. Penicillin V
C. Penicillin F
D. Phenethicilin
-
Câu 35:
Điều nào sau đây không ảnh hưởng đến hoạt tính của penicilin?
A. mật
B. axit clohydric
C. cysteine
D. natri hydroxit
-
Câu 36:
Các muối natri hoặc kali kết tinh ít tan trong ___________
A. ete
B. dioxan
C. nước
D. cloroform
-
Câu 37:
Sinh tổng hợp thành tế bào bị kháng sinh ức chế bằng cách ức chế sinh tổng hợp chất nào sau đây?
A. lipopolysaccharide
B. cellulose
C. peptidoglycan
D. protein
-
Câu 38:
Tế bào vi khuẩn phát triển trong môi trường tiếp xúc với áp suất thẩm thấu cao, thay đổi hình dạng từ hình que sang hình __________.
A. hình cầu
B. hình que
C. không đều
D. dài ra
-
Câu 39:
Lớp nấm nào trong số các loại nấm sau đây có tế bào di động với hai lá roi chen vào bên, một dây kim tuyến và một roi còn lại?
a) ChytridiomycetesA. Chytridiomycetes
B. Zygomycetes
C. Deuteromycetes
D. Oomycetes
-
Câu 40:
Có bao nhiêu ascospores có trong mỗi ascus?
A. 4
B. 6
C. 2
D. 8
-
Câu 41:
Bào tử được hình thành bằng cách sinh sản hữu tính có cấu trúc hình câu lạc bộ là _______________
A. Bào tử không bào
B. Bào tử hợp tử
C. Bào tử đáy
D. Bào tử trứng
-
Câu 42:
Loại nào sau đây là bào tử sinh sản vô tính?
A. Bào tử phôi
B. Bào tử không bào
C. Bào tử đáy
D. Bào tử hợp tử
-
Câu 43:
Chất nào sau đây bao quanh plasmalemma?
A. lòng ống
B. vách
C. nguyên sinh chất
D. sợi nấm
-
Câu 44:
Các vách ngăn co lại bộ phận nào sau đây và sau đó phát triển vào trong để tạo thành vách ngăn?
A. sợi nấm
B. lòng mạch
C. nguyên sinh chất
D. plasmalemma
-
Câu 45:
Thuật ngữ lưỡng hình có nghĩa là gì?
A. Lưỡng tính
B. Đơn tính
C. Tồn tại ở hai dạng
D. Tồn tại ở dạng đơn tính
-
Câu 46:
Kích thước của các sợi mà nấm tan bao gồm những kích thước nào?
A. 1 micromet
B. 5 đến 10 micromet
C. 1 mét
D. 1 cm
-
Câu 47:
Sợi nấm coenocytic có ________________
A. phân chia với tế bào đơn nhân
B. phân chia với tế bào đa nhân
C. không có vách ngăn
D. không phân chia với tế bào đơn nhân
-
Câu 48:
Thành sợi nấm bao gồm các sợi nhỏ cấu tạo từ ___________________
A. hemixenluloza hoặc kitin
B. xenlulozo
C. lipit
D. protein
-
Câu 49:
Thành của Nocardioforms chứa các loại đường ____________
A. sucrose và galactose
B. fructose và galactose
C. sucrose và arabinose
D. arabinose và galactose
-
Câu 50:
Tác nhân gây bệnh phong là __________
A. M.intracellulare
B. M.leprae
C. M.kansasii
D. M.phlei