Trắc nghiệm Trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản ở vi sinh vật Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Chi sinh vật nào sau đây là cư dân bình thường của miệng người?
A. Agromyces
B. Arachnia
C. Actinomyces
D. Rothia
-
Câu 2:
Loài nào sau đây xuất hiện trên bề mặt của một số loại pho mát như gạch và Limburger?
A. Brevibacterium
B. Microbacterium
C. Cellulomonas
D. Arthrobacter
-
Câu 3:
Tế bào của Arthrobacter trong giai đoạn phát triển tĩnh có hình dạng ____________.
A. que
B. không đều
C. coccoid
D. phân nhánh thô sơ
-
Câu 4:
Thành tế bào của Corynebacterium chứa axit mycolic chứa ______________ nguyên tử cacbon.
A. 2 đến 3
B. 100 đến 150
C. 32 đến 36
D. 20 đến 25
-
Câu 5:
Hạt Volutin nhuộm xanh metylen loãng tạo màu nào?
A. Tím
B. Xanh lam
C. Đỏ
D. Tím đỏ
-
Câu 6:
Chi sinh vật nào sau đây gây bệnh viêm màng não ở người lớn?
A. Erysipelothrix
B. Listeria
C. Caryophanon
D. Brocothrix
-
Câu 7:
Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm của chi Caryophanon?
A. các loài kỵ khí
B. sinh vật không di động
C. tế bào hình đĩa
D. ký sinh
-
Câu 8:
Que Gram dương hình thành Nonspore nào sau đây cho kết quả âm tính với phép thử catalase?
A. Lactobacillus
B. Kurthia
C. Brocothrix
D. Renibacterium
-
Câu 9:
Viêm ruột kết màng giả là một bệnh về _________________
A. dạ dày
B. vết thương
C. ruột
D. tứ chi
-
Câu 10:
Loài Clostridium nào sau đây có khả năng cố định Nitơ?
A. C.difficile
B. C.pasteurianum
C. C.tetani
D. C.thermosaccharolyticum
-
Câu 11:
C.perfringens là tác nhân chính gây ra __________________
A. ngộ độc thịt
B. uốn ván
C. hoại thư do khí
D. bệnh than
-
Câu 12:
Chi của loài nào sau đây có vai trò tích cực trong quá trình phân hủy urê?
A. Trực khuẩn
B. Sporosarcina
C. Clostridium
D. Desulfotomaculum
-
Câu 13:
Loài nào sau đây có liên quan đến sự hư hỏng của đồ hộp?
A. B.stearothermophiles
B. B.cereus
C. B.subtilis
D. B.sphaericus
-
Câu 14:
Nguyên nhân nào sau đây gây ra “bệnh sữa” ở bọ cánh cứng Nhật Bản?
A. B.thuringiensis
B. B.popilliae
C. B.sphaericus
D. B.anthracis
-
Câu 15:
Trường hợp nào sau đây là thực vật sống hoại sinh?
A. B.polymyxa
B. B.anthracis
C. B.subtilis
D. B.thuringiensis
-
Câu 16:
Sự xuất hiện của loài nào sau đây trong phân người?
A. Peptococcus
B. Coprococcus
C. Sarcina
D. Ruminococcus
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là tác nhân gây sâu răng?
A. S.pneumoniae
B. S.pyogenes
C. S.mutans
D. S.faecalis
-
Câu 18:
S.pneumoniae tạo ra loại khuẩn lạc nào sau đây?
A. tan huyết alpha
B. tan huyết beta
C. không tan huyết
D. tan huyết alpha, beta
-
Câu 19:
Loài cầu khuẩn nào sau đây thuộc nhóm Lancefield N?
A. S.pyogenes
B. S.mutans
C. S.pneumoniae
D. S.cremoris
-
Câu 20:
Trong số các trường hợp sau đây, trường hợp nào dương tính với xét nghiệm coagulase?
A. Staphylococcus aureus
B. Staphylococcus epidermidis
C. Staphylococcus saprophyticus
D. E.coli
-
Câu 21:
Các sinh vật thuộc giống Deinococcus hình thành khuẩn lạc có màu nào?
A. không màu
B. xanh lam
C. đỏ
D. tím
-
Câu 22:
Các cầu khuẩn thuộc họ Dienococcaceae xuất hiện chủ yếu ở _______________
A. tứ cầu
B. song cầu
C. liên cầu
D. tụ cầu
-
Câu 23:
L.flagellatum thực hiện chức năng tổng hợp _______________
A. vitamin
B. hormone
C. axit hữu cơ
D. axit folic và chất độc
-
Câu 24:
Trùng roi Lyticum là sinh vật nội truyền được mang bởi một số chủng __________________
A. vi khuẩn
B. nấm
C. vi rút
D. động vật nguyên sinh
-
Câu 25:
Họ vi khuẩn nào sau đây gây bệnh cho cây có múi và cây khác?
A. Mycoplasmataceae
B. Acholeplasmataceae
C. Spiroplamataceae
D. Anaplasmataceae
-
Câu 26:
Các mycoplasmas cần chất nào sau đây để tăng trưởng?
A. Nitơ
B. Cacbon
C. Cholesterol
D. Glucozơ
-
Câu 27:
Loại khuẩn lạc nào do Mycoplasmas hình thành trên đĩa thạch?
A. không màu
B. có màu
C. hình thành bãi
D. hình trứng rán
-
Câu 28:
Các khuẩn lạc của Mycoplasmas trong đĩa thạch có thể được quan sát bằng _______________
A. kính hiển vi công suất thấp
B. kính hiển vi công suất cao
C. kính hiển vi tương phản pha
D. kính hiển vi trường sáng
-
Câu 29:
Mycoplasmas có thể được nuôi cấy in vitro trên môi trường không sống như _____________
A. vi khuẩn hiếu khí dễ nuôi
B. vi khuẩn hiếu khí bắt buộc
C. vi khuẩn kỵ khí dễ nuôi
D. vi khuẩn thực vật
-
Câu 30:
Các tế bào nhỏ nhất của mycoplasmas có đường kính khoảng ___________.
A. 1 micromet
B. 0,3 micromet
C. 5 micromet
D. 1 mét
-
Câu 31:
Bệnh lây truyền qua đường tình dục phổ biến nhất ở Mỹ là bệnh nào?
A. Bệnh giang mai
B. Bệnh AIDS
C. Bệnh ung thư hạch bạch huyết
D. Bệnh phêninkêtô niệu
-
Câu 32:
Ruồi cắn xảy ra ở địa điểm nào sau đây?
A. Châu Úc
B. Bắc Mỹ
C. Nam Mỹ
D. Châu Phi
-
Câu 33:
C.burnetti gây ra bệnh nào sau đây?
A. Sốt Q
B. Sốt rãnh
C. Sốt đốm Rocky Mountain
D. Thương hàn
-
Câu 34:
Chi nào sau đây thuộc họ Rickettsiaceae có khả năng chống nóng cao?
A. Rickettsia
B. Rochalimaea
C. Coxiella
D. Wolinella
-
Câu 35:
"Phát triển ngoại tế bào" có nghĩa là ______________
A. trên bề mặt của tế bào chủ
B. bên trong tế bào chủ
C. nhấn chìm tế bào chủ
D. làm hỏng màng tế bào của tế bào chủ
-
Câu 36:
Bệnh sốt phát ban cổ điển lây truyền qua động vật chân đốt nào sau đây?
A. ve
B. chấy
C. bọ chét
D. rận
-
Câu 37:
Loại nào sau đây chỉ lây nhiễm cho động vật chân đốt?
A. Rickettsieae
B. Ehrlichieae
C. Wolbachieae
D. Rochalimaea
-
Câu 38:
Vi khuẩn có màu tím, violacein, được tạo ra bởi chi vi khuẩn nào sau đây?
A. Zymomonas
B. Gardnerella
C. Streptobacillus
D. Chromobacterium
-
Câu 39:
Propionat và axetat được tạo ra là sản phẩm cuối cùng của quá trình lên men ở vi khuẩn nào sau đây?
A. Fusobacterium
B. Succinimonas
C. Wolinella
D. Anaerovibrio
-
Câu 40:
Loài nào sau đây có trùng roi phúc mạc?
A. Bacteroides
B. Anaerovibrio
C. Succinimonas
D. Fusobacterium
-
Câu 41:
Chi vi khuẩn nào sau đây không có kiểu trao đổi chất lên men?
A. Bacteroides
B. Fusobacterium
C. Wolinella
D. Selenomonas
-
Câu 42:
Các axit hữu cơ do vi khuẩn thuộc họ Bacteriadaceae tiết ra được xác định bằng cách nào?
A. chưng cất
B. sắc ký khí
C. quang phổ kế
D. sắc ký trao đổi ion
-
Câu 43:
Vi khuẩn thuộc họ Bacteriodaceae sử dụng hợp chất nào sau đây làm chất nhận electron?
A. oxy
B. lưu huỳnh vô cơ
C. nitrat
D. photphat
-
Câu 44:
Yếu tố X và / hoặc yếu tố V được yêu cầu bởi chi vi khuẩn nào?
A. Pasteurella
B. Haemophilus
C. Actinobacillus
D. Zymomonas
-
Câu 45:
Trong số các họ đã cho, họ nào chứa các sinh vật không di động?
A. Enterobacteriaceae
B. Vibrionaceae
C. Pseudomonadaceae
D. Pasteurellaceae
-
Câu 46:
Chi nào sau đây thể hiện đặc điểm của hiện tượng phát quang sinh học?
A. Aeromonas
B. Zymomonas
C. Vibrio
D. Haemophilus
-
Câu 47:
Họ Vibrionaceae là _________________
A. oxidase dương tính
B. oxidase âm tính
C. hình xương cụt
D. không di động
-
Câu 48:
Loài nào sau đây là tác nhân gây bệnh dịch hạch?
A. Y.enterocolitica
B. Y.pestis
C. P.mirabilis
D. E.coli
-
Câu 49:
Chi vi khuẩn nào sau đây thuộc họ Enterobacteriaceae chủ yếu gắn với thực vật?
A. Erwinia
B. Serratia
C. Proteus
D. Yersinia
-
Câu 50:
Chi vi khuẩn nào sau đây gây bệnh viêm dạ dày ruột ở người?
A. Salmonella
B. Enterobacter
C. Escherichia
D. Shigella