Trắc nghiệm Trao đổi chất qua màng tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Đặc điểm để phân biệt sự xuất bào và sự nhập bào?
A. Chiều vận chuyển
B. Sự tiêu tốn năng lượng
C. Các phân tử vận chuyển
D. Sự hình thành và biến dạng của màng
-
Câu 2:
Hãy cho biết sự khác biệt giữa vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động.
A. Chiều vận chuyển
B. Sự tiêu tốn năng lượng
C. Sự tham gia các kênh protein
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 3:
Tại sao khi muối dưa, cà thì sản phẩm sau khi muối lại có vị mặn và bị nhăn nheo?
A. Nồng độ chất tan bên ngoài thấp hơn bên trong tế bào dưa, cà muối
B. Nồng độ chất tan bên ngoài cao hơn bên trong tế bào dưa, cà muối
C. X
D. X
-
Câu 4:
Hiện tượng bão hòa kênh là?
A. Hiện tượng vẫn có sự chênh lệch nồng độ ở hai bên màng nhưng tốc độ khuếch tán không thể tăng lên nữa
B. Hiện tượng vẫn có sự chênh lệch nồng độ ở hai bên màng nhưng không có sự khuếch tán.
C. Hiện tượng không có sự chênh lệch nồng độ ở hai bên màng nhưng vẫn có sự khuếch tán.
D. X
-
Câu 5:
Yếu tố quan trọng nhất ảnh hưởng đến tốc độ vận chuyển các chất qua màng theo cơ chế thụ động?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ chất tan
C. Số lượng kênh protein
D. Độ ẩm
-
Câu 6:
Quá trình vận chuyển thụ động có sử dụng năng lượng không?
A. Có
B. Không
C. X
D. X
-
Câu 7:
Gradient nồng độ là?
A. Sự chênh lệch nồng độ của một chất giữa hai vùng
B. Sự chênh lệch nồng độ của một chất giữa một vùng
C. X
D. X
-
Câu 8:
Quá trình đồng hóa là?
A. Quá trình tổng hợp các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích lũy năng lượng.
B. Quá trình phân giải các chất phức tạp từ các chất đơn giản, đồng thời tích lũy năng lượng.
C. X
D. X
-
Câu 9:
Tốc độ thẩm thấu phụ thuộc vào?
A. Năng lượng được cung cấp
B. Áp suất thẩm thấu
C. Phân tử khuếch tán
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
-
Câu 10:
Sự khuếch tán của các ion qua các kênh protein không phụ thuộc vào?
A. Phụ thuộc vào nồng độ chất khuếch tan ở hai bên màng
B. Phụ thuộc vào số lượng kênh protein trên màng
C. Chênh lệch về điện thế giữa hai phía của màng
D. Thành phần trên màng phospholipid kép
-
Câu 11:
Tốc độ khuếch tán qua lớp kép phospholipid phụ thuộc vào những gì?
A. Bản chất của chất khuếch tán
B. Sự chêch lệch nồng độ các chất bên trong và ngoài màng
C. Thành phần hóa học của lớp kép phospholipid
D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 12:
Sự vận chuyển thụ động qua màng sinh chất bao gồm
A. Sự khuếch tán và nhập bào
B. Sự khuếch tán và sự thẩm thấu
C. Sự khuếch tán và sự xuất bào
D. Sự nhập bào và sự xuất bào
-
Câu 13:
Quá trình trao đổi chất có ý nghĩa gì đối với tế bào?
A. Đảm bảo sự lớn lên của tế bào
B. Đảm bảo sự phân chia của tế bào
C. Duy trì sự sống của tế bào
D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 14:
Trao đổi chất ở tế bào bao gồm?
A. Sự chuyển hóa vật chất
B. Sự trao đổi chất qua màng
C. Sự phân chia các tế bào
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 15:
Khi ngâm quả sấu ngập trong nước đường khoảng 3 – 4 ngày, quả sấu sẽ bị teo nhỏ và xuất hiện những nếp nhăn là do
A. đường từ môi trường được vận chuyển vào trong quả sấu.
B. nước từ trong quả sấu được vận chuyển ra ngoài môi trường.
C. chất dinh dưỡng trong quả sấu đã bị phân giải hết.
D. đường từ trong quả sấu được vận chuyển ra ngoài môi trường.
-
Câu 16:
Thực bào và xuất bào giống nhau ở đặc điểm nào sau đây?
A. Đều không tiêu tốn năng lượng.
B. Đều có sự biến dạng của màng tế bào.
C. Đều là hình thức vận chuyển các chất có kích thước lớn vào trong tế bào.
D. Đều là hình thức vận chuyển các chất có kích thước lớn ra khỏi tế bào.
-
Câu 17:
Một tế bào động vật và một tế bào thực vật được đặt trong nước cất. Tế bào động vật trương lên rồi vỡ còn tế bào thực vật trương lên nhưng không vỡ. Sự khác nhau này là do
A. tế bào động vật không có không bào trung tâm.
B. tế bào động vật không có thành tế bào.
C. tế bào thực vật có màng bán thấm.
D. thành tế bào thực vật có tính thấm hoàn toàn.
-
Câu 18:
Cho tế bào thực vật vào môi trường A thấy có hiện tượng co chất nguyên sinh. Sau đó, chuyển tế bào này sang môi trường B thấy có hiện tượng phản co nguyên sinh. Môi trường A và môi trường B thuộc loại môi trường nào?
A. A là môi trường đẳng trương và B là môi trường nhược trương.
B. A là môi trường nhược trương và B là môi trường ưu trương.
C. A là môi trường ưu trương và B là môi trường nhược trương.
D. A là môi trường nhược trường và B là môi trường đẳng trương.
-
Câu 19:
Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan cao hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được gọi là môi trường
A. ưu trương.
B. đẳng trương.
C. nhược trương.
D. bão hoà.
-
Câu 20:
Các cơ chế trao đổi chất qua màng tế bào gồm
A. vận chuyển thụ động, vận chuyển chủ động và vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế bào.
B. vận chuyển thụ động, vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế bào, thực bào, ẩm bào và xuất bào.
C. khuếch tán đơn giản, khuếch tán tăng cường, thẩm thấu và vận chuyển vật chất nhờ biến dạng màng tế bào.
D. khuếch tán đơn giản, khuếch tán tăng cường, thẩm thấu, thực bào, ẩm bào và xuất bào.
-
Câu 21:
Trao đổi chất ở tế bào là
A. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua màng tế bào.
B. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua màng tế bào.
C. quá trình vận chuyển các chất ra khỏi tế bào qua thành tế bào.
D. quá trình vận chuyển các chất ra, vào tế bào qua thành tế bào.
-
Câu 22:
Điểm khác biệt của vận chuyển thụ động so với vận chuyển chủ động là
A. không cần có các kênh protein vận chuyển.
B. không cần tiêu tốn năng lượng.
C. luôn cần có các kênh protein vận chuyển.
D. luôn cần có các bơm đặc biệt trên màng.
-
Câu 23:
Các chất không phân cực, có kích thước nhỏ được vận chuyển thụ động vào trong tế bào nhờ hình thức
A. khuếch tán tăng cường.
B. thẩm thấu.
C. kênh protein rìa màng.
D. khuếch tán đơn giản.
-
Câu 24:
Mycoplasmas được liên kết với cái nào sau đây? Chọn số câu đúng.
a) Thành tế bào gram dương.
b) Vương quốc, Archaea.
c) Tế bào có tổ chức nhân sơ.
d) Dễ bị ly giải tế bào trong dung dịch nhược trương.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 25:
Điều nào sau đây áp dụng cho các mối nối giữa các tế bào?
A. Ba mối nối dính chính của tế bào động vật là mối nối dính, desmosome và hemidesmosome.
B. Desmosome và hemidesmosome lần lượt kết nối các tế bào biểu mô với màng đáy và các tế bào lân cận.
C. Các mối nối khoảng cách và plasmodesmata là các cấu trúc tương đồng.
D. Các phức hợp liên kết của các tế bào ruột trong đường tiêu hóa đảm bảo rằng các chất dinh dưỡng chỉ được hấp thụ qua các khoảng trống giữa các tế bào, điều này ngăn cản chúng hấp thụ các chất có khả năng gây hại.
-
Câu 26:
Điều nào sau đây có thể được coi là một phần hợp pháp của hệ thống nội màng? Chọn số câu đúng.
a) Lưới nội chất thô
b) Lưới nội chất chuyển tiếp
c) Lưới nội chất trơn
d) Màng ngoài ti thểA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 27:
Đối với hệ thống màng bao quanh chúng, cái nào là khác biệt?
A. Hạt nhân.
B. Lưới nội chất.
C. Ti thể.
D. Lục lạp.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây đúng với Na+ /K+-adenosine triphosphatases?
A. Chúng sử dụng năng lượng tự do từ quá trình thủy phân ATP để vận chuyển K + ra ngoài tế bào và Na + vào tế bào.
B. Chúng là các tetrame, bao gồm 4 chuỗi polipeptit có kích thước bằng nhau.
C. Chúng gián tiếp kiểm soát khối lượng của tế bào.
D. Hoạt động của chúng duy trì điện thế màng với giá trị thường xấp xỉ -60 mV; phần bên trong của tế bào là tích cực đối với bên ngoài.
-
Câu 29:
Protein màng có thể được gắn vào màng bằng loại tương tác nào sau đây? Chọn số câu đúng.
a) Tương tác ion (liên kết muối)
b) Tương tác kỵ nước
c) Miền xoắn ốc hoặc miền â chứa gốc axit amin kỵ nước được sử dụng để gắn một số loại protein màng vào lớp kép lipid.
d) Liên kết cộng hóa trị với lipid màngA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Thành phần nào sau đây của màng sinh học là chất lưỡng tính? Chọn số câu đúng.
a) Protein màng tích hợp
b) Photpholipit
c) Glycolipid
d) Steroid màng như cholesterol, sitosterol và ergosterolA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 31:
Điều nào sau đây áp dụng cho lipid màng? Chọn số câu đúng.
a) Lipit màng được cấu tạo từ các phân tử kỵ nước.
b) Scramblases và flippase có khả năng xúc tác cho quá trình vận chuyển các phân tử lipid giữa các lá chét bên ngoài và bên trong.
c) Lipid màng có khả năng di chuyển một cách tự nhiên giữa các tờ rơi bên ngoài và bên trong.
d) Các thành phần lipid khác nhau được tìm thấy trong hai lá của màng.A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 32:
Phospholipid màng huyết tương
A. gồm 3 axit béo được este hóa thành gốc glixerol
B. tất cả đều có điện tích âm
C. có thể dễ dàng lật từ mặt này sang mặt kia của màng
D. ở pha lỏng trong điều kiện sinh lý
-
Câu 33:
Trong thẩm thấu, nước sẽ khuếch tán qua màng thấm một phần…
A. từ nước đến dung dịch đậm đặc
B. từ dung dịch đậm đặc đến dung dịch loãng
C. từ dung dịch loãng sang dung dịch đậm đặc
D. từ dung dịch loãng sang dung dịch loãng hơn
-
Câu 34:
Sự khuếch tán khí oxi trong không khí là do…
A. dòng đối lưu
B. chuyển động của không khí
C. chuyển động ngẫu nhiên của các phân tử
D. thay đổi nhiệt độ
-
Câu 35:
Điều nào sau đây là định nghĩa đúng nhất về thẩm thấu?
A. Sự chuyển động của nước từ dung dịch đậm đặc sang dung dịch loãng qua một màng thấm một phần.
B. Sự di chuyển của chất hòa tan từ dung dịch đậm đặc sang dung dịch loãng dung dịch qua màng thấm một phần.
C. Sự chuyển động của nước từ dung dịch loãng sang dung dịch đậm đặc qua một phần màng thấm.
D. Sự hấp thụ nước của một tế bào sống.
-
Câu 36:
Nước có khả năng cấp nhiệt (nhiệt dung) cao. Đây là một lợi thế trong các tế bào sống vì ….
A. bất kỳ sự gia tăng nhiệt độ nào cũng nhỏ so với lượng nhiệt mà tế bào hấp thụ
B. bất kỳ sự gia tăng nhiệt độ nào cũng lớn so với lượng nhiệt được hấp thụ bởi một tế bào
C. 75% nước trong tế bào không giữ được nhiều nhiệt
D. bất kỳ thay đổi nào về nhiệt độ sẽ làm cho tế bào nóng lên hoặc nguội đi nhanh chóng.
-
Câu 37:
Cho biết: Trong phương thức vận chuyển thụ động, các chất tan được khuếch tán qua màng tế bào không phụ thuộc vào?
A. Đặc điểm của chất tan.
B. Sự chênh lệch nồng độ của các chất tan gữa trong và ngoài màng tế bào.
C. Nguồn năng lượng được dự trữ trong tế bào
D. Nhiệt độ.
-
Câu 38:
Xác định: Nếu môi trường bên ngoài có nồng độ của các chất tan lớn hơn nồng độ của các chất tan có trong tế bào thì môi trường đó được nhận xét chính là môi trường?
A. Ưu trương.
B. Đẳng trương.
C. Nhược trương.
D. Bão hoà
-
Câu 39:
Em hãy cho biết: Co nguyên sinh được là hiện tượng?
A. Cả tế bào co lại
B. Màng nguyên sinh bị dãn ra
C. Khối nguyên sinh chất của tế bào bị co lại
D. Nhân tế bào co lại làm cho thể tích của tế bào bị thu nhỏ lại
-
Câu 40:
Tại sao nói tế bào đã chết thì không còn hiện tượng co nguyên sinh?
A. Màng tế bào đã bị phá vỡ
B. Tế bào chất đã bị biến tính
C. Nhân tế bào đã bị phá vỡ
D. Màng tế bào không còn khả năng thấm chọn lọc
-
Câu 41:
Khi Ngâm một miếng su hào có kích thước k=2x2 cm, trọng lượng p=100g trong dung dịch NaCl đặc khoảng 1 giờ thì kích thước và trong lượng của nó là?
A. k>2x2cm, p>100g.
B. k< 2x2cm, p<100g.
C. k = 2x2cm, p = 100g.
D. Giảm rất nhiều so với trước lúc ngâm.
-
Câu 42:
Cho biết: Nếu bón quá nhiều phân cho cây sẽ dẫn đến?
A. Cây phát triển mạnh, dễ bị nhiễm bệnh.
B. Làm cho cây héo, chết.
C. Làm cho cây chậm phát triển.
D. Làm cho cây không thể phát triển được.
-
Câu 43:
Xác định: Quá trình tế bào hấp thụ vật chất ngoại bào liên kết với các thụ thể trên bề mặt tế bào được gọi là?
A. thực bào
B. tiêu bào
C. thụ thể - nội bào qua trung gian
D. nội bào số lượng lớn - giai đoạn
-
Câu 44:
Chọn ý đúng: Phân tử nước thẩm thấu bào bên trong tế bào qua đâu?
A. Bơm natri-kali.
B. Tất cả các kênh protein.
C. Một số kênh protein.
D. Kênh aquaporin.
-
Câu 45:
Hãy xác định: Rượu là một chất tan trong lipit. Nó thẩm thấu vào trong tế bào nhờ đâu?
A. Lớp phôtpholipit kép.
B. Các lỗ trên màng.
C. Kênh aquaporin.
D. Kênh prôtêin xuyên màng.
-
Câu 46:
Cho biết: Bơm natri-kali có thể biến đổi cấu hình nhờ đâu?
A. Gắn với 2 nhóm phosphate của phân tử ATP.
B. Gắn với 1 nhóm phosphate của phân tử ATP.
C. Gắn với adenin của phân tử ATP.
D. Gắn với guanin của phân tử GTP.
-
Câu 47:
Chọn ý đúng: Nhập bào bao gồm 2 loại là?
A. Ẩm bào – ăn các chất có kích thước lớn, thực bào – ăn các giọt dịch.
B. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các chất có kích thước lớn
C. Ẩm bào – ăn các giọt dịch, thực bào – ăn các phân tử khí.
D. Ẩm bào – ăn các phân tử khí, thực bào – ăn các giọt dịch.
-
Câu 48:
Cho biết: Sự vận chuyển chủ động và xuất nhập bào luôn tiêu hao ATP vì?
A. Tế bào chủ động lấy các chất nên phải mất năng lượng
B. Phải sử dụng chất mang để tiến hành vận chuyển
C. Vận chuyển ngược chiều nồng độ hoặc cần có sự biến dạng của màng sinh chất
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn
-
Câu 49:
Xác định: Vì sao tế bào cần có cơ chế vận chuyển chủ động mặc dù chúng tốn năng lượng?
A. Tế bào cần sử dụng bớt năng lượng dư thừa
B. Tế bào cần làm cho các bơm đặc hiệu được hoạt động
C. Tế bào cần lấy các chất cần thiết và thải các chất cần được vận chuyển ra khỏi tế bào.
D. Các chất được vận chuyển có năng lượng lớn.
-
Câu 50:
Cho biết: Khi tiến hành ẩm bào, tế bào có thể chọn các chất cần thiết trong số hàng loạtcác chất có ở xung quanh để đưa vào tế bào là nhờ trên màng tế bào có?
A. các enzim nhận biết.
B. các dấu chuẩn là glicôprôtêin.
C. Kênh vận chuyển đặc biệt.
D. các prôtêin thụ thể.