Trắc nghiệm Trao đổi chất qua màng tế bào Sinh Học Lớp 10
-
Câu 1:
Trong nhiệt động lực học, ______________ là thước đo của lượng rối loạn trong hệ thống.
A. năng lượng liên kết
B. dị hóa
C. entropy
D. entanpi
-
Câu 2:
Sau khi phối tử liên kết với thụ thể trong hố phủ
A. phối tử liên kết đến các thụ thể trong túi bọc
B. túi bọc hình thành do quá trình nhập bào
C. túi đi vào bào tương nhờ khuếch tán thuận lợi
D. lysosome phá hủy lớp phủ protein của hố
-
Câu 3:
Một tế bào lấy các chất hòa tan bằng cách hình thành các túi nhỏ xung quanh các giọt chất lỏng bị giữ lại bởi các nếp gấp của màng sinh chất. Quá trình này là
A. vận chuyển tích cực qua trung gian chất mang
B. pinocytosis
C. nhập bào qua trung gian thụ thể
D. xuất bào
-
Câu 4:
Kỹ thuật kẹp vá
A. không thể áp dụng cho tế bào thực vật
B. là chủ yếu được sử dụng để nghiên cứu exocytosis
C. cho phép các nhà nghiên cứu nghiên cứu đơn lẻ các kênh io
D. đã giúp các nhà nghiên cứu hiểu được sự truyền tín hiệu liên quan đến protein G
-
Câu 5:
Hoạt động của bơm natri-kali là một ví dụ về
A. vận chuyển tích cực qua trung gian chất mang
B. pinocytosis
C. vận chuyển aquaporin
D. xuất bào
-
Câu 6:
Điều nào sau đây là một ví dụ về vận chuyển qua trung gian tàu sân bay?
A. khuếch tán đơn giản
B. khuếch tán thuận lợi
C. chuyển động của nước thông qua aquaporin
D. thẩm thấu
-
Câu 7:
Quá trình nào sau đây yêu cầu tế bào sử dụng trực tiếp năng lượng trao đổi chất (ví dụ, từ ATP)?
A. vận chuyển tích cực
B. khuếch tán thuận lợi
C. tất cả các dạng vận chuyển qua trung gian chất mang vận chuyển
D. thẩm thấu
-
Câu 8:
Chức năng nào sau đây không phải là chức năng của màng sinh chất?
A. vận chuyển vật chất
B. giúp liên kết cấu trúc tế bào cùng nhau
C. sản xuất protein
D. neo tế bào vào ma trận ngoại bào
-
Câu 9:
Protein xuyên màng
A. là protein ngoại vi
B. là protein thụ thể
C. mở rộng hoàn toàn qua màng
D. mở rộng bên trong
-
Câu 10:
Theo mô hình khảm chất lỏng, màng bao gồm
A. một loại bánh sandwich lipid-protein
B. chủ yếu là phospholipid với axit nucleic rải rác
C. một lớp kép phospholipid lỏng trong đó protein được nhúng vào
D. một lớp kép phospholipid lỏng trong đó carbohydrate được nhúng
-
Câu 11:
Cái nào sau đây có mặt trong màng đáy và được sản xuất bởi tế bào mô liên kết?
A. Fibrillin
B. Fibronectin
C. Entactin
D. Laminin
-
Câu 12:
Thành phần nào sau đây là thành phần chính của vi sợi ngoại vi trong sợi đàn hồi chất xơ?
A. Fibrillin
B. Actin
C. Entactin
D. Laminin
-
Câu 13:
Chất nào sau đây là một glycoprotein kết dính liên kết collagen loại IV với laminin trong lamina densa?
A. Fibrillin
B. Fibronectin
C. Entactin
D. Tenascin
-
Câu 14:
Sự kiện nào sau đây trong quá trình tổng hợp collagen xảy ra bên ngoài tế bào?
A. Tổng hợp preprocollagen
B. Hydroxyl hóa dư lượng lysine
C. Sự hình thành chuỗi xoắn ba
D. Sự phân cắt procollagen bởi procollagen peptidaza
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây về thụ thể fibronectin là đúng?
A. Nó chỉ nằm ở tầng đáy lamina.
B. Nó là một glycoprotein hình chữ thập.
C. Nó làm trung gian liên kết của các phân tử bên ngoài tế bào với các yếu tố tế bào bên trong tế bào.
D. Nó thuộc họ enactin của thụ.
-
Câu 16:
Symport đề cập đến quá trình vận chuyển
A. một phân tử vào trong tế bào.
B. một phân tử ra khỏi tế bào.
C. hai phân tử khác nhau đối diện hướng.
D. hai phân tử khác nhau trong cùng một phương hướng.
-
Câu 17:
Chất nào sau đây là không thể đi qua màng sinh chất bằng khuếch tán đơn giản?
A. O2
B. N2
C. Na+
D. Glyxerol
-
Câu 18:
Quá trình vận chuyển nào sau đây cần năng lượng?
A. Khuếch tán được tạo điều kiện
B. Vận chuyển thụ động
C. Vận chuyển tích cực
D. Khuếch tán đơn giản
-
Câu 19:
Màng tế bào bao gồm nhiều thành phần khác nhau, bao gồm cả protein tích hợp. Này protein tích hợp
A. không được đính kèm với bên ngoài.
B. không được gắn vào bên trong.
C. bao gồm các protein xuyên màng.
D. được ưu tiên gắn vào mặt
-
Câu 20:
Chức năng cholesterol trong plasmalemma ĐẾN
A. tăng tính lưu động của lớp lipid kép.
B. giảm tính lưu động của lớp lipid kép.
C. tạo điều kiện thuận lợi cho sự khuếch tán của các ion qua lớp lipid kép.
D. hỗ trợ vận chuyển hormone qua lớp lipid kép.
-
Câu 21:
Như được hiển thị ở trên, một ống được phủ trên một cuối bởi một màng không thấm nước sucrose được đảo ngược và một nửa chứa đầy nước cất. Sau đó nó được đặt vào một cốc thủy tinh 10% sucrose đến độ sâu bằng đến điểm giữa của ống. Cái nào trong số các phát biểu sau đây là đúng?A. Mực nước trong ống sẽ dâng lên đến một mức trên mặt nước trong cốc thủy tinh.
B. Mực nước trong ống sẽ rơi xuống một mức dưới mặt nước trong cái cốc.
C. Sẽ không có thay đổi nào trong mực nước của ống, và nước trong ống sẽ vẫn tinh khiết.
D. Sẽ không có thay đổi nào trong mực nước của ống, nhưng sucrose sẽ vào và trộn với nước trong ống.
-
Câu 22:
Một huyền phù bão hòa của tinh bột là được đựng trong một chiếc túi hình thành từ quá trình lọc máu ống, một vật liệu mà qua đó nước có thể đi qua, nhưng tinh bột thì không. Cái túi với tinh bột được đặt vào cốc của nước cất. Tất cả những điều sau đây dự kiến sẽ xảy ra NGOẠI TRỪ:
A. Sẽ có một chuyển động ròng của nước từ vùng nhược trương sang vùng vùng ưu trương.
B. Sẽ có một chuyển động ròng của chất tan từ vùng ưu trương sang một vùng nhược trương.
C. Sẽ có một chuyển động ròng của nước từ vùng cao hơn tập trung nước vào một vùng nồng độ nước thấp hơn.
D. Túi lọc máu với nội dung của nó sẽ tăng cân.
-
Câu 23:
Sự chuyển động của các phân tử trong quá trình khuếch tán có thể được mô tả bởi tất cả các sau NGOẠI TRỪ:
A. Chuyển động của phân tử là ngẫu nhiên.
B. Chuyển động thuần túy của các phân tử chất tan đến từ một khu vực cao hơn nồng độ xuống vùng thấp hơn sự tập trung.
C. Mỗi phân tử chuyển động độc lập với các phân tử khác.
D. Các phân tử chất tan luôn chuyển động xuôi theo gradien nồng độ.
-
Câu 24:
Chuyển động của chất tan trong plasma màng yêu cầu bổ sung năng lượng.
A. Vận chuyển chủ động
B. Thẩm thấu
C. Khuếch tán được tạo điều kiện
D. Quá trình hợp bào
-
Câu 25:
Chuyển động của nước tiểu qua đường tiết niệu đường
A. Vận chuyển chủ động
B. Dòng chảy
C. Khuếch tán được tạo điều kiện
D. Quá trình hợp bào
-
Câu 26:
Sự di chuyển của nước ra khỏi tế bào dẫn đến sự sụp đổ của plasma màng.
A. Vận chuyển chủ động
B. Lưu lượng lớn
C. Thẩm thấu
D. Quá trình hợp bào
-
Câu 27:
Chuyển động của nước qua màng từ một khu vực có nồng độ cao hơn của nước đến nơi có nồng độ thấp hơn nước
A. Vận chuyển chủ động
B. Thẩm thấu
C. Khuếch tán được tạo điều kiện
D. Quá trình hợp bào
-
Câu 28:
Chuyển động của chất tan trong plasma màng từ một khu vực cao hơn nồng độ chất tan vào một vùng nồng độ chất tan thấp hơn với sự trợ giúp của protein.
A. Vận chuyển chủ độn
B. Chênh lệch lớn về nồng độ
C. Khuếch tán được tạo điều kiện
D. Quá trình hợp bào
-
Câu 29:
Màng sinh chất bao gồm chủ yếu của
A. protein nhúng trong một lớp kép carbohydrate
B. photpholipit nhúng trong một lớp kép protein
C. protein nhúng trong một lớp kép phospholipid
D. prôtêin nằm trong nhân lớp axit kép
-
Câu 30:
Phân tử nào sau đây tự định hướng thành cấu trúc kẹp của màng sinh chất vì kỵ nước thành phần trong phân tử?
A. Amilozơ
B. Glycogen
C. Xenlulozơ
D. Photpholipit
-
Câu 31:
Tất cả những điều sau đây về cấu trúc và chức năng của màng sinh chất là đúng NGOẠI TRỪ
A. sự khuếch tán khí qua màng đòi hỏi màng phải được ẩm ướt
B. tất cả các màng plasma có thành phần và cấu trúc giống hệt nhau
C. khuếch tán thuận lợi là một ví dụ về vận chuyển thụ động
D. protein đóng vai trò là kênh màng
-
Câu 32:
Bào quan tế bào nào trong Chlamydomonous tham gia ÍT nhất vào vận chuyển ở sinh vật đơn bào sống trong nước ao?
A. Ty thể
B. Lục lạp
C. Màng sinh chất
D. Hạt nhân
-
Câu 33:
Biểu đồ thanh này hiển thị nồng độ tương đối của các ion khác nhau trong nước nuôi và trong tế bào chất của tảo Chlamydomonous. Câu nào mô tả đúng nhất biểu đồ này chỉ ra điều gì?
A. Chlamydomonous thuộc Protista.
B. Nước ao ưu trương đối với các tế bào Chlamydomonous.
C. Chỉ có Mg+ và Cl− được hấp thụ bằng cách vận chuyển tích cực.
D. Các tế bào Chlamydomonous có thể điều chỉnh những vật chất mà chúng trao đổi với môi trường xung quanh của họ.
-
Câu 34:
Điều nào sau đây KHÔNG cần ATP?
A. Khuếch tán được tạo điều kiện
B. Kích hoạt không bào
C. Bơm natri-kali
D. Nhập bào qua trung gian thụ thể
-
Câu 35:
Các quá trình sau, quá trình nào là sự nhập bào?
A. Trùng giày lấy thức ăn
B. Tế bào tuyến tụy tiết enzyme, hormone
C. X
D. X
-
Câu 36:
Quá trình màng tế bào lõm vào, hình thành các túi bao quanh các phân tử nước và các chất hòa tan gọi là?
A. Ẩm bào
B. Thực bào
C. Nhập bào
D. X
-
Câu 37:
Quá trình màng tế bào lõm vào, hình thành các túi bao quanh các phân tử lớn hay tế bào khác gọi là?
A. Ẩm bào
B. Thực bào
C. Nhập bào
D. X
-
Câu 38:
Một người nông dân sau khi bón phân cho vườn rau của mình thì đến sáng hôm sau bỗng thấy các cây con non trong vườn đều bị héo là do?
A. Môi trường ưu trương nên nước thoát ra và cây bị héo
B. Môi trường nhược trương nên nước thoát ra và cây bị héo
C. Môi trường đẳng trương nên nước thoát ra và cây bị héo
D. Cả ba đáp án đều đúng
-
Câu 39:
Tế bào có thể “chọn” những chất cần thiết nhờ đâu?
A. Nhờ lớp phospholipid kép
B. Kênh protein màng
C. Protein thụ thể
D. Saccharide trên màng
-
Câu 40:
Nhận định không đúng về sự xuất, nhập bào?
A. Đây là hình thức vận chuyển thụ động
B. Đây là hình thức vận chuyển chủ động
C. Tiêu tốn năng lượng
D. Thông qua sự biến dạng màng tế bào
-
Câu 41:
Một người khi nghỉ ngơi, các tế bào trong cơ thể phải sử dụng bao phần trăm năng lượng để vận chuyển chủ động?
A. 90%
B. 60%
C. 40%
D. 10%
-
Câu 42:
Ví dụ nào sau đây không phải là vận chuyển chủ động qua màng sinh chất?
A. Sự vận chuyển \(C{a^{2 + }}\)vào lưới nội chất
B. Sự vận chuyển \({O_2}\) và \(C{O_2}\) ở phế nang
C. Sự vận chuyển \({H^ + }\) vào lysosome, không bào
D. Sự hấp thu các chất dinh dưỡng như glucose, amino acid và tế bào biểu mô ruột.
-
Câu 43:
Sự vận chuyển chủ động có ý nghĩa gì đối với tế bào?
A. Tế bào lấy các chất cần thiết
B. Điều hòa nồng độ các chất trong tế bào
C. Giúp tế bào tiêu hóa
D. Cả A và B đều đúng
-
Câu 44:
Vì sao tế bào rễ cây có thể hút được nước từ đất?
A. Áp suất thẩm thấu bên trong tế bào cao hơn môi trường đất
B. Áp suất thẩm thấu bên trong tế bào thấp hơn môi trường đất
C. X
D. X
-
Câu 45:
Các protein mang vận chuyển các chất qua màng như thế nào?
A. Chúng tạo nên các đường ống hay các lỗ trên màng cho từng loại chất đi qua
B. Chúng liên kết với chất rắn cần vận chuyển, cấu hình của chúng được biến đổi cho phép các chất qua màng.
C. X
D. X
-
Câu 46:
Nhận định đúng khi giải thích sự khuếch tán khí oxygen và carbon dioxide ở phổi.
A. Carbon dioxide khuếch tán từ máu qua màng phế nang vào trong phế nang
B. Oxygen khuếch tán từ máu qua màng phế nang vào trong phế nang
C. Oxygen khuếch tán từ bên trong phế nang qua màng phế nang vào máu
D. Đáp án A và C
-
Câu 47:
So sánh tốc độ vận chuyển các chất qua hai con đường vận chuyển.
A. Khuếch tán nhờ kênh protein có tốc độ vận chuyển lớn hơn
B. Khuếch tán trực tiếp có tốc độ vận chuyển lớn hơn
C. X
D. X
-
Câu 48:
Để đưa một loại thuốc vào trong một tế bào nhất định của cơ thể, ví dụ tế bào ung thư, người ta thường bao gói thuốc trong các túi tiết.
A. Phân tử thuốc được đưa vào chính xác tế bào cần
B. Phân tử thuốc được đưa vào tế bào nhanh chóng
C. X
D. X
-
Câu 49:
Quá trình các túi mang các phân tử đi đến màng, nhập với màng và giải phóng chúng ra bên ngoài tế bào gọi là?
A. Ẩm bào
B. Thực bào
C. Xuất bào
D. X
-
Câu 50:
Tại sao các loài thực vật sống ở rừng ngập mặn có khả năng hấp thụ nước từ môi trường có nồng độ muối cao?
A. Nhờ sự vận chuyển chủ động
B. Nhờ sự vận chuyển thụ động
C. X
D. X