Trắc nghiệm Tổng hợp dao động điều hoà Vật Lý Lớp 12
-
Câu 1:
Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là:
A. 2s
B. 30s
C. 0,5s
D. 1s
-
Câu 2:
Một vật dao động điều hòa trong thời gian 20 giây vật thực hiện được 80 dao động toàn phần. Tần số dao động của vật là:
A. 4Hz
B. 0,25Hz
C. 0,4Hz
D. 2,5Hz
-
Câu 3:
Một vật dao động điều hòa, sau 3 giây vật thực hiện được 30 dao động. Hãy xác định tần số góc của vật dao động?
A. 10 rad/s
B. 20π rad/s
C. 90 rad/s
D. 0,1 rad/s
-
Câu 4:
Dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn với 1 nhánh của âm thoa dao động với tần số 25 Hz, thấy trên AB có sóng dừng, khoảng cách từ B đến nút thứ 3 là 15 cm. Cho g ~ 10m/s2. Dây AB dài 27 cm, số nút sóng trên dây là
A. 12
B. 6
C. 5
D. 3
-
Câu 5:
Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là:
A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.
B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.
C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.
D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.
-
Câu 6:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = \(g = {\pi ^2}(m/{s^2})\) . Tại t = 2,02s vật có li độ bằng:
A. -1,85cm
B. 1,85cm
C. -5,87cm
D. 5,87 cm
-
Câu 7:
Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào điểm M theo thời gian t. lấy g = p2 m/s2. Độ giãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
-
Câu 8:
Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số, biên độ dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Độ lêch pha của hai dao động
B. Biên độ dao động thứ hai
C. Tần số của hai dao động
D. Biên độ của dao động thứ nhất
-
Câu 9:
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số?
A. Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần
B. Không phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần
C. Lớn nhất khi hai dao động thành phần vuông pha
D. Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
-
Câu 10:
Trong dao động điều hòa, so sánh nào dưới đây là đúng khi nói về biến đổi điều hòa giữa li độ và vận tốc
A. cùng pha
B. nhanh pha \(\frac{\pi }{2}\)
C. ngược pha
D. chậm pha \(\frac{\pi }{2}\)
-
Câu 11:
Hai vật dao động điều hòa cùng tần số và ngược pha. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Li độ của mỗi dao động ngược pha với vận tốc của nó
B. Li độ của hai dao động luôn trái dấu và cùng độ lớn
C. Nếu hai dao động có cùng biên độ thì khoảng cách giữa chúng bằng không
D. Li độ của vật này cùng pha với gia tốc của vật kia
-
Câu 12:
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g. Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn \(\Delta l\). Tần số dao động của con lắc được xác định theo công thức:
A. \(2\pi \sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
B. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
C. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{{\Delta l}}{g}} \)
D. \(2\pi \sqrt {\frac{g}{{\Delta l}}} \)
-
Câu 13:
Một dao động điều hòa theo thời gian có phương trình : x=Asin(ωt+φ) thì động năng và thế năng cũng dao động điều hòa với tần số góc:
A. ω' = ω/2
B. ω' = 2ω
C. ω' = ω
D. ω' = 4ω
-
Câu 14:
Hai dao động điều hòa có cùng phương, cùng tần số và có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6cos(10\pi t + \frac{\pi }{6})cm\) cm và \({x_2} = 6cos(10\pi t + \frac{{5\pi }}{6})cm\) cm. Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 6 cm
B. 9 cm
C. 10 cm
D. - 3cm
-
Câu 15:
Một vật tham gia vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt là \({x_1} = 6cos(10\pi t + \frac{\pi }{6})(cm)\) và . Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là \(3\sqrt 3 \) cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ nhất là
A. 0 cm
B. 3 cm
C. -3 cm
D. 5 cm
-
Câu 16:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là 3 và 4. Biên độ dao động tổng hợp không thể là
A. 8 cm
B. 5 cm
C. 1 cm
D. 7 cm
-
Câu 17:
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là A và lệch pha nhau π/2. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. A
B. \(A\sqrt 2 \)
C. 2A
D. \(2\sqrt A\)
-
Câu 18:
Dao động của một chất điểm có khối lượng 100g là tổng hợp của hai dao động cùng phương, có phương trình lần lượt là \( {x_1} = {A_1}\cos \left( {10\pi t + {\varphi _1}} \right);{x_2} = {A_2}\cos \left( {10\pi t + {\varphi _2}} \right)\) (t tính bằng ss). Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ của x1 và x2. Động năng cực đại của chất điểm là
A. 0,405J.
B. 1,60J.
C. 0,442J.
D. 0,81J.
-
Câu 19:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ\({t_1} = 1,000{\rm{ s}} \to {t_2} = 4,625\,\,{\rm{s}}\) là:
A. 19,7cm/s
B. 1,97 cm/s
C. 39,7cm/s
D. 15,5 cm/s
-
Câu 20:
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 9\cos \left( {20\pi t + \varphi } \right){\rm{cm}} \). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị cân bằng theo chiều âm
A. 1,6m/s
B. 3,6m/s
C. 7,5 m/s
D. 8 m/s
-
Câu 21:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 2\cos \left( {2\pi t + \frac{\pi }{4}} \right){\rm{cm}} \) . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ =2s đến t=4,875s là:
A. 8,144 (cm/s)
B. 8,444 (cm/s)
C. 3,444 (cm/s)
D. 5,654 (cm/s)
-
Câu 22:
Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với M. Gọi là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vuông góc với trục chính, biên độ 5 cm thì là ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm. Nếu P dao động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz, biên độ 2,5 cm thì có tốc độ trung bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 2,25m/s
B. 22,5m/s
C. 23 m/s
D. 3, 5m/s
-
Câu 23:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong?
A. \(\frac{{2\sqrt 3 A}}{T}\)
B. \(\frac{{\sqrt 3 A}}{2T}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 A}}{T}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 3 A}}{T}\)
-
Câu 24:
Một vật dao động điều hòa trong một phút thực hiện được 50 dao động và đi được quãng đường là 16 m. Tính tốc độ trung bình bé nhất mà vật có thể đạt được trong khoảng thời gian dao động bằng 1,6s
A. 25 cm/s.
B. 35 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 65 cm/s.
-
Câu 25:
Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s.Lấy \(\pi=3,14\). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 20 cm/s.
B. 12 cm/s.
C. 10 cm/s.
D. 15 cm/s.
-
Câu 26:
Hai chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, lệch pha nhau \(\frac{\pi }{3}\) với biên độ lần lượt là A và 2A, trên hai trục tọa độ song song cùng chiều, gốc tọa đó nằm trên đường vuông góc chung. Khoảng thời gian nhỏ nhất giữa hai lần chúng ngang nhau là:
A. \(\frac{T}{3}\)
B. \(\frac{T}{2}\)
C. \(\frac{T}{5}\)
D. \(\frac{T}{12}\)
-
Câu 27:
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 6\cos \left( {2\pi t - \pi } \right)\) cm. Tại thời điểm pha của dao động bằng \(\frac{1}{6}\) lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng
A. 6cm
B. \(6\pi cm\)
C. \(6\sqrt 3 \pi cm\)
D. \(2\sqrt 3 \pi cm\)
-
Câu 28:
Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc bằng không tại hai thời điểm liên tiếp là \({t_1} = 2,2\)(s) và \({t_1} = 2,9\) (s). Tính từ thời điểm ban đầu\({t_0} = 0\) ( s) đến thời điểm t, chất điểm đã đi qua vị trí cân bằng
A. 5 lần.
B. 4 lần.
C. 8 ần.
D. 3 lần.
-
Câu 29:
Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Tốc độ trung bình của chất điểm tương ứng với khoảng thời gian thế năng không vượt quá ba lần động năng trong một nửa chu kỳ là \(300\sqrt 3 \) cm/s. Tốc độ cực đại của dao động là
A. \(80 \pi \sqrt 3 \)cm/s
B. \(100\pi \sqrt 3 \)cm/s
C. 100cm/s
D. 200cm/s
-
Câu 30:
Một chất điểm M chuyển động với tốc độ 0,75 m/s trên đường tròn có đường kính bằng 0,5 m. Hình chiếu M’ của điểm M lên đường kính của đường tròn dao động điều hoà. Tại t=0s, M’ đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Khi t=8 s hình chiếu M’ qua li độ:
A. -10,17 cm theo chiều dương.
B. -10,17 cm theo chiều âm
C. -22,64 cm theo chiều dương.
D. 22,64 cm theo chiều âm
-
Câu 31:
Một chất điểm đang dao động với phương trình: \(x = 6\cos \left( {10\pi t} \right)\) cm. Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau \(\frac{1}{4}\) chu kì tính từ khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau nhiều chu kỳ dao động:
A. 4 m/s và 1,2m/s.
B. 1,2m/s và 1,2m/s.
C. 2m/s và 1,2m/s.
D. 1,2m/s và 0
-
Câu 32:
Một chất điểm đang dao động với phương trình:\(x = 6\cos \left( {10\pi t} \right)\) cm. Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau \(\frac{1}{4}\) chu kì tính từ khi bắt đầu dao động
A. 1,2m/s
B. 3,2m/s
C. 2,2m/s
D. 4,2m/s
-
Câu 33:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và chu kỳ T. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài \(A\sqrt 2 \) là:
A. \(\frac{T}{6}\)
B. \(\frac{T}{4}\)
C. \(\frac{T}{2}\)
D. \(\frac{T}{5}\)
-
Câu 34:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là
A. \(\frac{1}{{4f}}\)
B. \(\frac{1}{{6f}}\)
C. \(\frac{1}{{3f}}\)
D. \(\frac{6}{{f}}\)
-
Câu 35:
Vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox, quanh VTCB O với biên độ A và chu kỳ T. Trong khoảng thời gian \(\frac{T}{3}\), quãng đường nhỏ nhất mà vật có thể đi được là
A. \(\left( {\sqrt 3 - 1} \right)A.\)
B. A
C. \(\left( {\sqrt 2 - 1} \right)A.\)
D. 2A
-
Câu 36:
Một vật dao động điều hoà với biên độ 4cm, Sau một khoảng thời gian \(\frac{1}{4}\) giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian \(\frac{1}{6}\) giây là bao nhiêu?
A. 2cm
B. 3cm
C. 3,5cm
D. 4cm
-
Câu 37:
Con lắc lò xo dao động với biên độ A. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí cân bằng đến điểm M có li độ \(x = \frac{{A\sqrt 2 }}{2}\) là 0,25(s). Chu kỳ của con lắc:
A. 2s
B. 4s
C. 5s
D. 6s
-
Câu 38:
Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, khi vật đi từ điểm M có \({x_1} = \frac{A}{2}\)theo chiều âm đến điểm N có li độ \({x_2} =- \frac{A}{2}\)lần thứ nhất mất \(\frac{1}{{30}}s\). Tần số dao động của vật là
A. 15Hz
B. 25Hz
C. 5Hz
D. 35Hz
-
Câu 39:
Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ \({x_1} = - 0,5A\) đến vị trí có li độ \({x_2} = +0,5A\)là
A. \( \frac{1}{{30}}\)s
B. \( \frac{4}{{30}}\)s
C. \( \frac{1}{{60}}s\)
D. \( \frac{1}{{10}}s\)
-
Câu 40:
Một vật dao động điều hòa có phương trình \(x = 5\cos \left( {4\pi t + \frac{\pi }{3}} \right)\)cm. Tính tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian tính từ lúc bắt đầu khảo sát dao động đến thời điểm vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương lần thứ nhất.
A. 52,66 cm/s.
B. 42,86 cm/s.
C. 46,76 cm/s.
D. 32,36 cm/s.
-
Câu 41:
Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong \(\frac{3T}{4}\) ?
A. \(\frac{{4\left( {4A - A\sqrt 2 } \right)}}{T}\)
B. \(\frac{{4\left( {4A - A\sqrt 3 } \right)}}{T}\)
C. \(\frac{{4\left( {4A - A\sqrt 2 } \right)}}{3T}\)
D. \(\frac{{4\left( {4A - A\sqrt 2 } \right)}}{5T}\)
-
Câu 42:
Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình nhỏ nhất vật có thể đạt được trong \(\frac{2T}{3}\)?
A. \(\frac{{\left( {9A - 3A\sqrt 3 } \right)}}{{2T}}\)
B. \(\frac{{\left( {12A - 3A\sqrt 3 } \right)}}{{4T}}\)
C. \(\frac{{\left( {12A - 3A\sqrt 3 } \right)}}{{2T}}\)
D. \(\frac{{\left( {12A +3A\sqrt 3 } \right)}}{{T}}\)
-
Câu 43:
Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Tính tốc độ trung bình lớn nhất vật có thể đạt được trong \(\frac{2T}{3}\)?
A. \(\frac{{3A}}{{T}}\)
B. \(\frac{{A}}{{2T}}\)
C. \(\frac{{9A}}{{2T}}\)
D. \(\frac{{5A}}{{2T}}\)
-
Câu 44:
Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong \(\frac{T}{4}\)
A. \(\frac{{4\left( {2+A\sqrt 2 } \right)}}{T}\)
B. \(\frac{{4\left( {2 - A\sqrt 2 } \right)}}{T}\)
C. \(\frac{{3\left( {2 - A\sqrt 2 } \right)}}{T}\)
D. \(\frac{{4\left( {2 - A\sqrt 2 } \right)}}{3T}\)
-
Câu 45:
Một vật dao động với biên độ A, chu kỳ T. Hãy tính tốc độ nhỏ nhất của vật trong \( \frac{T}{3}\)
A. \( \frac{{A}}{2T}\)
B. \( \frac{{3A}}{4T}\)
C. \( \frac{{2A}}{T}\)
D. \( \frac{{3A}}{T}\)
-
Câu 46:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong \(\frac{T}{6}\)?
A. \(\frac{{A}}{T}\)
B. \(\frac{{3A}}{T}\)
C. \(\frac{{6A}}{T}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 3 A}}{T}.\)
-
Câu 47:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong \(\frac{T}{4}\)?
A. \(\frac{{3\sqrt 2 A}}{T}\)
B. \(\frac{{4\sqrt 2 A}}{T}\)
C. \(\frac{{4\sqrt 3 A}}{T}\)
D. \(\frac{{\sqrt 2 A}}{T}\)
-
Câu 48:
Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kỳ T. Tìm tốc độ trung bình lớn nhất của vật có thể đạt được trong \(\frac{T}{3}\)?
A. \( \frac{{\sqrt 3 A}}{T}\)
B. \( \frac{{3\sqrt 3 A}}{T}\)
C. \( \frac{{4\sqrt 2 A}}{T}\)
D. \( \frac{{\sqrt 2 A}}{T}\)
-
Câu 49:
Một vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5\cos \left( {2\pi t - \frac{\pi }{4}} \right){\rm{cm}}\). Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian từ t=1s đến t=4,625 là:
A. 35,7 cm/s.
B. 16,7 cm/s.
C. 11,6 cm/s.
D. 19,7 cm/s.
-
Câu 50:
Một vật dao động điều hòa với phương trình \(x = 9\cos \left( {20\pi t + \varphi } \right){\rm{cm}}\) . Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng theo chiều dương đến vị cân bằng theo chiều âm
A. 1,6 m/s.
B. 3,6 m/s.
C. 0 m/s.
D. 3,9 m/s.