Trắc nghiệm Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Một cậu bé sơ sinh được chẩn đoán mắc hội chứng Apert. Anh ta mắc bệnh craniosynostosis, giảm sản ở phần giữa của khuôn mặt với hai mắt lồi ra ngoài, và syndactyly bao gồm sự hợp nhất của da, mô liên kết và cơ của ngón tay thứ nhất, giữa và đeo nhẫn với sự kết hợp vừa phải của các xương của các chữ số đó. Có rất hạn chế vận động khớp qua khớp đầu tiên. Điều nào sau đây có khả năng giảm nhất trong các tế bào trong liên kỹ thuật số vùng bàn tay đang phát triển của đứa trẻ sơ sinh này?
A. suy thoái DNA ngẫu nhiên
B. viêm
C. sưng tế bào
D. sự phân hủy DNA bởi endonuclease
-
Câu 2:
Trong quy trình sắc ký giấy, phân tử với chất nào sau đây đặc điểm di chuyển nhanh nhất lên giấy sắc ký?
A. Tan nhiều trong dung môi và yếu liên kết hydro với cellulose
B. Độ tan cao trong dung môi và liên kết hydro mạnh với xenlulô
C. Ít tan trong dung môi và liên kết hydro mạnh với xenlulô
D. Ít tan trong dung môi và yếu liên kết hydro với cellulose
-
Câu 3:
Kỹ thuật nào sau đây được sử dụng để tăng số lượng DNA trong mẫu được phân tích?
A. Giải trình tự ADN
B. phản ứng chuỗi polymerase
C. phân tích đoạn giới hạn
D. Lai hóa ADN
-
Câu 4:
Màng nào được sử dụng trong quá trình thấm?
A. Agarose
B. Sucrose
C. Polythene
D. Nylon
-
Câu 5:
Cái gì được sử dụng để chuyển axit nucleic từ gel sang màng để phân tích thêm?
A. Điện di trên gel
B. PFGE
C. Thấm khô
D. PCR
-
Câu 6:
Góc định hướng lại nào là phù hợp nhất trong CHEF đối với ADN có tới vài trăm cặp bazơ?
A. 100⁰
B. 90⁰
C. 200⁰
D. 300⁰
-
Câu 7:
Các đoạn DNA của một số ________ có thể được xử lý bằng CHEF.
A. Hàng chục
B. Hàng trăm
C. Hàng nghìn
D. Hỗn hợp
-
Câu 8:
Góc định hướng lại được sử dụng cho nấm men trong CHEF là _____
A. 106⁰
B. 110⁰
C. 120⁰
D. 200⁰
-
Câu 9:
Các mẫu không chạy theo đường thẳng là ________ của PFGE.
A. Thuận lợi
B. Bất lợi
C. Hiệu quả chi phí
D. Dễ dàng
-
Câu 10:
Góc định hướng lại là góc của ______________
A. DNA
B. Protein
C. Vector
D. Gel
-
Câu 11:
Góc định hướng lại là sự khác biệt giữa ____________
A. Hướng di chuyển
B. Hướng trường
C. Hướng khay
D. Hướng gel
-
Câu 12:
Trong PFGE, hướng của phân tử DNA là định kỳ ________
A. Bị cản trở
B. Thay đổi
C. Bị tạm dừng
D. Chậm lại
-
Câu 13:
PFGE được phát triển vào năm nào?
A. 1970
B. 1984
C. 1950
D. 1944
-
Câu 14:
Các phân tử có kích thước lớn hơn kích thước nào không thể tách rời nhau nếu không sử dụng điện trường?
A. 1 kb
B. 2 kb
C. 10 kb
D. 20 kb
-
Câu 15:
Phân tử ADN trong gel điện di biểu hiện đặc điểm nào?
A. Vật đen
B. Không co giãn
C. Co giãn
D. Danh tiếng
-
Câu 16:
Kích thước lỗ trung bình của gel agarose phụ thuộc vào _______________
A. Khay đúc
B. Thành phần đệm
C. Lượng
D. Protein
-
Câu 17:
Polyacrylamide trong kỹ thuật điện di trên Gel được ưu tiên cho _______________
A. DNA nhỏ hơn
B. Các khối lớn hơn
C. Protein
D. Sucrose
-
Câu 18:
Kỹ thuật chia độ đường sucrose sau đó được thay thế bởi __________
A. Điện phân
B. Thẩm phân điện
C. Điện di trên gel
D. Biolistics
-
Câu 19:
Để phân cắt dư lượng arginin, có thể dùng cách nào sau đây?
A. Methionin
B. IPTG
C. Thrombin
D. XA
-
Câu 20:
Cyanogen bromide có thể được sử dụng để phân cắt __________
A. Arginine
B. Methionine
C. Aspartame
D. Glycine
-
Câu 21:
Protein glutathione-S-transferase của E.coli có thể được tinh chế bằng cách hấp phụ vào _________
A. Than củi
B. Hạt sacaroza
C. Hạt agarose
D. Hạt glucoza
-
Câu 22:
Kỹ thuật nào được sử dụng để hỗ trợ tinh chế protein?
A. Nhân bản
B. Lai ghép
C. Sắc ký
D. Bức xạ
-
Câu 23:
Xuất khẩu protein là ________ vào không gian periplasmic.
A. Bị cản trở
B. Mong muốn
C. Không mong muốn
D. Bị kìm hãm
-
Câu 24:
Không gian ngoại chất là không gian giữa bên trong và bên ngoài ________
A. Thành tế bào
B. Nhân
C. Màng
D. Matrix
-
Câu 25:
Các protein ngoại lai thiếu đoạn vi khuẩn được ________
A. Bị phá hủy
B. Lai tạo
C. Biểu hiện
D. Cảm ứng
-
Câu 26:
Sự hiện diện của chất nào sau đây có thể ổn định protein dung hợp?
A. Imidazole
B. IPTG
C. Sucrose
D. Peptide vi khuẩn
-
Câu 27:
Chất nào sau đây chịu trách nhiệm cho quá trình dịch mã mARN một cách hiệu quả?
A. Vị trí liên kết của ribosome
B. IPTG
C. Ubiquitin
D. Ampicillin
-
Câu 28:
Loại prôtêin nào được tạo ra bằng vectơ cassette?
A. Protein thực vật
B. Protein động vật có vú
C. Protein dung hợp
D. Protein lai
-
Câu 29:
Chèn gen ngoại lai vào băng của vectơ biểu hiện hợp nhất ____ khung đọc.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 30:
Cassette trong một vectơ biểu thức bao gồm vị trí liên kết ribosome và ____________
A. Chất xúc tiến
B. Bộ kết thúc
C. Bộ kìm hãm
D. Bộ cảm ứng
-
Câu 31:
Làm thế nào để quá trình tổng hợp RNA polymerase T7 có thể được thực hiện trong môi trường nuôi cấy?
A. Bổ sung IPTG
B. Loại bỏ IPTG
C. Bổ sung ampicilin
D. Loại bỏ ampicilin
-
Câu 32:
Chất nào sau đây có trong chủng vi khuẩn E.coli đặc biệt lysogenic?
A. Chất xúc tiến trp
B. Chất xúc tác Lac
C. Ampicillin
D. IPTG
-
Câu 33:
Gen biểu hiện ở hạ nguồn của promoter T7 sẽ được biểu thị ở _____________
A. Mức thấp
B. Mức cao
C. Mức trung bình
D. Không liên tục
-
Câu 34:
Promoter T7 đặc hiệu cho __________
A. Các chủng đột biến
B. Thực khuẩn thể
C. RNA polymerase
D. DNA polymerase
-
Câu 35:
Ở nhiệt độ cao hơn, protein cI __________
A. Bất hoạt
B. Tăng lên
C. Giảm
D. Vừa phải
-
Câu 36:
Dưới nhiệt độ nào thì protein cI có thể ức chế promoter lambda?
A. 10 độ
B. 20 độ
C. 30 độ
D. 40 độ
-
Câu 37:
Các vectơ biểu hiện mang promoter lambda PL được sử dụng với chủng vi khuẩn E.coli ________.
A. Nhân đôi
B. Phép lai
C. Đột biến
D. Kiểu hoang dã
-
Câu 38:
Trình tự khởi đầu lambda do gen nào sau đây chế áp?
A. Gen T
B. Gen cI
C. Gen Amp
D. Gen Trp
-
Câu 39:
Véc tơ lambda lật đổ loại enzim quan trọng nào của E.coli?
A. DNA polymerase
B. Helicase
C. RNA polymerase
D. Nuclease
-
Câu 40:
Promoter Lambda PL chịu trách nhiệm phiên mã ____________
A. Lambda DNA
B. Lambda RNA
C. Tryptophan
D. IPTG
-
Câu 41:
Promoter lac được tạo ra bởi _____
A. IPTG
B. Lactose
C. Tryptophan
D. Amylose
-
Câu 42:
Quá trình tổng hợp tryptophan được điều khiển bởi _________
A. Chất xúc tác Lac
B. Chất xúc tác Trp
C. Chất xúc tác Tac
D. Chất xúc tác Lambda
-
Câu 43:
“Trình tự khởi động lac” là trình tự kiểm soát sự phiên mã của _____________
A. Gen LacZ
B. Gen Trp
C. Lambda DNA
D. Amylose
-
Câu 44:
“Chất xúc tác” được tạo ra bởi _______
A. Lactose
B. Amylose
C. Lactose
D. IPTG
-
Câu 45:
Mức độ phiên mã cao có thể ảnh hưởng đến khả năng của plasmid tái tổ hợp thành _____________
A. Thể hiện
B. Duy trì
C. Nhân bản
D. Chiếm lấy DNA
-
Câu 46:
Một gen có thể kìm hãm là gen có thể được _________
A. Bị tắt
B. Được bật lại
C. Biểu hiện
D. Bị giết
-
Câu 47:
Gen cảm ứng là gen mà __________ có thể được bật lên bằng cách thêm một chất hóa học vào môi trường.
A. Chuyển vị
B. Phiên mã
C. Sao chép
D. Dịch mã
-
Câu 48:
Chất xúc tiến mạnh duy trì tốc độ phiên mã _______.
A. Tỷ lệ trung bình
B. Tỷ lệ thấp
C. Tỷ lệ cao
D. Tỷ lệ trung bình
-
Câu 49:
Đối với các gen mà sản phẩm của chúng cần với số lượng nhỏ thì cần có loại xúc tiến nào?
A. thúc đẩy mạnh mẽ
B. thúc đẩy sự đồng thuận
C. thúc đẩy yếu kém
D. thúc đẩy bất kỳ
-
Câu 50:
Một sự thay đổi nhỏ trong trình tự nhất trí của trình tự khởi đầu sẽ dẫn đến sự thay đổi trong biến thể của ______________
A. Hiệu quả phiên mã
B. Hiệu quả dịch mã
C. Hiệu quả nhân bản
D. Phạm vi vật chủ