Trắc nghiệm Tổng hợp cơ chế di truyền và biến dị cấp phân tử (ADN-ARN- Prôtêin-Tính trạng) Sinh Học Lớp 12
-
Câu 1:
Trong việc xây dựng vectơ Retroviral, __________ cung cấp các chức năng virus còn thiếu.
A. Dây chuyền đóng gói
B. Dây chuyền miễn dịch
C. Vi rút trợ giúp
D. Vật chủ
-
Câu 2:
Nên tránh các vị trí polyadenyl hóa ở phía dưới của promoter vì _______________
A. Sự ngăn chặn chu trình sao chép
B. Sự kéo dài của RNA
C. Sự kéo dài của DNA
D. Sự tổng hợp DNA bị ức chế
-
Câu 3:
Toàn bộ băng biểu hiện có thể được ____________ bởi sự methyl hóa DNA.
A. Bắt đầu
B. Không hoạt động
C. Tăng lên
D. Giảm
-
Câu 4:
Các vectơ tự tắt chứa _____________
A. Chất ức chế
B. Loại bỏ
C. Chất xúc tiến
D. Chất gây cảm ứng
-
Câu 5:
Việc bao gồm vùng mã hóa gag cải thiện hiệu quả đóng gói lên ________
A. 2 lần
B. 6 lần
C. 8 lần
D. 10 lần
-
Câu 6:
Điều gì cần thiết để bộ gen RNA được kết hợp vào capsid?
A. Các yếu tố tác động cis
B. Các yếu tố chuyển đổi
C. Tích hợp
D. ARN polymerase
-
Câu 7:
RNA có chiều dài đầy đủ trải qua quá trình nối cho phép gen _______ được dịch mã.
A. Tích hợp
B. Env
C. Phiên mã
D. Pol
-
Câu 8:
RNA bộ gen được giới hạn và polyadenyl hóa, cho phép gen ____ được dịch mã.
A. Gag
B. Pol
C. Env
D. Transcriptase
-
Câu 9:
ARN bộ gen của virus được tổng hợp bởi ___________
A. Gag, pol, env
B. Các đoạn lặp lại ở đầu cuối dài (LTR)
C. Enzyme phiên mã ngược
D. Promoter đơn
-
Câu 10:
Gen _______ của mã provirus tích hợp cho protein vỏ virus.
A. Gag
B. Env
C. Pol
D. LTR
-
Câu 11:
Provirus tích hợp chứa bao nhiêu gen?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 12:
Có bao nhiêu bản sao của bộ gen RNA được chứa trong capsid của virus retrovirus?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 13:
HIV retrovirus lây nhiễm sang loại tế bào nào?
A. Tế bào mầm
B. Tế bào không phân chia
C. Tế bào phân chia
D. Tế bào ung thư
-
Câu 14:
Nhược điểm chính của vectơ virut gây bệnh là chúng chỉ lây nhiễm ___________
A. Tế bào đang phân chia
B. Tế bào không phân chia
C. Tế bào thực vật
D. Tế bào vi khuẩn
-
Câu 15:
Retrovirus tạo vectơ hiệu quả và thuận tiện cho việc chuyển gen vì ___________________
A. Bộ gen lớn
B. Bộ gen nhỏ
C. Phạm vi vật chủ rộng
D. Hiệu quả chi phí
-
Câu 16:
MLV là một loại vector __________.
A. Bacteriophage
B. Retrovirus
C. Lai
D. Agrobacterium
-
Câu 17:
Các vectơ retrovirus có thể được sử dụng để tạo ra các dòng tế bào được biến nạp ổn định vì _____
A. Hiệu quả nhân bản
B. Biến nạp ổn định
C. Không ly giải vật chủ
D. Hiệu quả chi phí
-
Câu 18:
Retrovirus gây ung thư cấp tính vì chúng mang các gen đặc biệt thúc đẩy ___________
A. Phân chia tế bào
B. Tăng sinh tế bào
C. Chết tế bào
D. Thực bào
-
Câu 19:
Các vectơ HSV đặc biệt thích hợp cho liệu pháp gen ở ________
A. Hệ thần kinh
B. Hệ thống sinh sản
C. Tính thẩm mỹ
D. Gan
-
Câu 20:
Vectơ Fd-Adv không chứa ___________
A. Capsid
B. Đầu
C. Gen
D. Gốc sao chép
-
Câu 21:
Làm thế nào có thể bắt đầu nhiễm HCV trong các tế bào nuôi cấy?
A. Bằng cách tăng kích thước bộ gen
B. Nối các gen không cần thiết
C. Sử dụng vectơ lai
D. Đột biến in vitro
-
Câu 22:
Ngoài việc cung cấp các gen ngoại lai vào tế bào động vật có vú, Baculovirus cũng có thể được sử dụng để phân phối __________
A. Vi khuẩn
B. Các tế bào khác
C. Các phân tử tái tổ hợp
D. Virus
-
Câu 23:
Vị trí đích mà transposon hiện diện trong Bacmid?
A. Tn2
B. Tn4
C. Tn7
D. Tn9
-
Câu 24:
Đối với promoter polyhedrin, gen chuyển được chèn vào vectơ Baculovirus ở đâu?
A. Ngược dòng
B. Xuôi dòng
C. Cách 4 nucleotit
D. Cách 3 nucleotit
-
Câu 25:
Làm thế nào có thể xác định được các tái tổ hợp nếu LacZ 'được thay thế bởi GFP?
A. Sàng lọc màu trắng xanh
B. Tiếp xúc với tia cực tím
C. Sàng lọc màu mảng bám
D. Phân hủy lactose
-
Câu 26:
Việc sàng lọc màu trắng xanh ở các vectơ Baculovirus có thể được tạo điều kiện thuận lợi bởi ____________
A. Gen kháng ampicillin
B. Gen kháng Toluene
C. Gen lacZ '
D. Gen Rep
-
Câu 27:
Các mảng tái tổ hợp xuất hiện ___________ khi nhìn dưới nguồn sáng xiên.
A. Rõ ràng
B. Trắng
C. Xanh lam
D. Đỏ
-
Câu 28:
Các vectơ thay thế gen polyhedrin phổ biến nhất do __________
A. Phạm vi vật chủ rộng
B. Sản xuất protein tái tổ hợp
C. Nhân bản gen
D. Chu trình Lytic
-
Câu 29:
Vi-rút đa dạng hạt nhân Bombyx mori lây nhiễm vào _______
A. Drosophila
B. Thực vật
C. Con người
D. Tơ tằm
-
Câu 30:
Các dòng tế bào côn trùng có nguồn gốc từ vùng Estigmene có khả năng __________
A. Biến đổi sau dịch mã
B. Nhân lên
C. Thể nạp
D. Liên hợp
-
Câu 31:
Một hạn chế của hệ thống biểu hiện baculovirus là ___________ ở động vật có vú và côn trùng là khác nhau.
A. Con đường glycosyl hóa
B. Kích thước bộ gen
C. Hiệu suất nhân bản
D. Thể loại vi rút
-
Câu 32:
Vectơ acMNPV là một loại __________ được sử dụng để biểu hiện trong tế bào côn trùng.
A. Baculovirus
B. Adenovirus
C. Caulimovirus
D. Papillomavirus
-
Câu 33:
Protein nào được biểu hiện ở mức độ cao trong cơ quan tắc của các baculovirus?
A. Khối đa diện
B. Amylose
C. Glucose
D. Lactose
-
Câu 34:
'Cơ quan tắc mạch hạt nhân' được tìm thấy trong _______________
A. Baculovirus
B. Adenovirus
C. Tế bào xôma ở người
D. Tế bào mầm của người
-
Câu 35:
Sử dụng các chất trung gian sao chép con-catemeric, làm mất đi nhược điểm nào nghiêm trọng nhất của vectơ AAV?
A. Khả năng sao chép
B. Chu kỳ xâm nhiễm
C. Khả năng mang DNA
D. Phạm vi vật chủ
-
Câu 36:
Loại tế bào nào sau đây không thể truyền nhiễm bằng véc tơ AAV?
A. Tế bào gan
B. Tế bào mầm
C. Tế bào cơ
D. Tế bào thần kinh
-
Câu 37:
Việc xóa vùng nào của vectơ AAV sẽ xóa bỏ tính đặc trưng của vị trí hoạt động?
A. Gốc sao chép
B. Vùng giới hạn
C. Vùng tái tạo
D. Các lần lặp lại ngược
-
Câu 38:
Yếu tố duy nhất cần thiết để sao chép trong vectơ AAV?
A. Nguồn gốc của sự sao chép
B. Sự lặp lại có nghịch đảo
C. Sao chép các gen
D. Các gen mũ
-
Câu 39:
DNA ngoại lai được chèn ở đâu trong vector vi rút AAV?
A. Vùng giới hạn
B. Vùng lặp lại
C. Các lần lặp lại ngược lại
D. Gốc của sự sao chép
-
Câu 40:
Tại sao AAV được coi là một trong những vector an toàn nhất cho liệu pháp gen?
A. Thiếu gốc sao chép
B. Phụ thuộc vào vi rút trợ giúp
C. Bộ gen có kích thước nhỏ
D. Không có tác dụng độc
-
Câu 41:
Agrobacterium tumefaciens là gì?
A. Các loài thực vật
B. Vi rút thực vật
C. Vi sinh vật trong đất
D. Phân bón
-
Câu 42:
Vectơ dựa trên ____________ của vi khuẩn Agrobacterium có trong tự nhiên được sử dụng trong thực vật.
A. Plasmid
B. Phage
C. Vị trí Cos
D. Nhiễm sắc thể
-
Câu 43:
Vectơ nhân bản vô tính cho thực vật được phát triển khi nào?
A. 1900
B. 1980
C. 2000
D. 1910
-
Câu 44:
Điểm cuối của hai nhánh của vectơ YAC bao gồm ____________
A. Trình tự TEL
B. Gốc sao chép
C. Gen quan tâm
D. SUP4
-
Câu 45:
Chiều dài gần đúng tối đa của gen có thể được nhân bản bằng YAC là bao nhiêu?
A. 100kb
B. 300kb
C. 600kb
D. 1000kb
-
Câu 46:
Làm thế nào có thể kiểm tra sự hiện diện của DNA chèn trong vector YAC?
A. Bất hoạt do chèn
B. Kích hoạt chèn
C. Kháng thuốc kháng sinh
D. Hình thành mảng bám
-
Câu 47:
Môi trường nào dùng để kiểm tra sinh trưởng của các thể biến nạp?
A. Tối thiểu
B. LB
C. LB Agar
D. Chất dinh dưỡng
-
Câu 48:
Chủng nấm men ký chủ được sử dụng cho vectơ YAC là đột biến phụ dưỡng cho _________
A. TRP1, URA3
B. LACZ, URA3
C. LEU2, URA4
D. LACZ, URA4
-
Câu 49:
Kỹ thuật nào được sử dụng để đưa bộ NST nhân tạo vào vật chủ?
A. Truyền nguyên bào
B. Shotgun
C. Truyền điện
D. Truyền hóa học
-
Câu 50:
Trình tự nhận dạng nào cho SnaBI?
A. TACGTA
B. TCAGTA
C. TAAGTA
D. GTATAC