Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 675 < a < b < c ≤ 678
A. a=675;b=677;c=678
B. a=675;b=676;c=677
C. a=676;b=677;c=678
D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 2:
Tìm các số tự nhiên a,b,c sao cho 228 ≤ a < b < c ≤ 230
A. a=228;b=229;c=230
B. a=227;b=228;c=229
C. a=229;b=230;c=231
D. Không tồn tại a;b;c thỏa mãn đề bài
-
Câu 3:
Cho hai số tự nhiên 88;89. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp.
A. 87
B. 90
C. 91
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 4:
Cho hai số tự nhiên 99;100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số có được tạo thành ba số tự nhiên liên tiếp
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A, C đều đúng
-
Câu 5:
Số liền trước số 9978 là:
A. 9980
B. 9979
C. 9976
D. 9977
-
Câu 6:
Số tự nhiên nhỏ nhất có hai chữ số là số:
A. 1
B. 0
C. 11
D. 10
-
Câu 7:
Số tự nhiên liền sau số 10020 là:
A. 10021
B. 10019
C. 10022
D. 10020
-
Câu 8:
Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 34;47;1000
A. XXXIV;XLIV;M
B. XXXIV;XLVII;M
C. XXXIIII;XXXXVII;M
D. XXXIV;IVVII;M
-
Câu 9:
Viết các số tự nhiên sau bằng số La Mã: 54;25;89;2000
A. VIV;XXV;LLXXIX;ML
B. LIV;XXV;LXXXIX;MM
C. VIV;XXV;LXXXIX;LL
D. VIV;XXV;LXXXVIIII;MM
-
Câu 10:
Có bao nhiêu số tự nhiên có bốn chữ số?
A. 9001
B. 9990
C. 9999
D. 9000
-
Câu 11:
Có bao nhiêu số tự nhiên có ba chữ số?
A. 901
B. 899
C. 900
D. 999
-
Câu 12:
Có bao nhiêu số lẻ nhỏ hơn 1997?
A. 998
B. 999
C. 997
D. 1000
-
Câu 13:
Có bao nhiêu số chẵn nhỏ hơn 200?
A. 101
B. 200
C. 100
D. 99
-
Câu 14:
Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 4020?
A. 4021
B. 4019
C. 4020
D. 4010
-
Câu 15:
Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn số 2002?
A. 2002
B. 2001
C. 2003
D. 2000
-
Câu 16:
Thêm chữ số 4 vào sau số tự nhiên có bốn chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. tăng 4 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
B. giảm 10 lần và 4 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. tăng gấp 10 lần và thêm 4 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
-
Câu 17:
Thêm một chữ số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. tăng 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
B. tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C. tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ
-
Câu 18:
Điền hai số tự nhiên vào dãy số sau để được dãy ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần:
27; … ; …
A. 26 và 25
B. 25 và 23
C. 28 và 29
D. 29 và 31
-
Câu 19:
Trong các khẳng đinh sau, khẳng định nào sai?
A. Số 1 là số tự nhiên nhỏ nhất.
B. Tập hợp các số tự nhiên có vô số phần tử
C. Không có số tự nhiên lớn nhất
D. Phần tử thuộc ℕ nhưng không thuộc ℕ* là 0.
-
Câu 20:
Viết lại tập hợp B = {1; 2; 3; 4; 5} bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng:
A. B = {x ∈ ℕ | x < 5 }
B. B = {x ∈ ℕ* | x < 5 }
C. B = {x ∈ ℕ* | x ≤ 5 }
D. B = {x ∈ ℕ | x ≤ 5 }
-
Câu 21:
Chọn hai số tự nhiên điền vào chỗ trống để ba số sau đây là ba số tự nhiên liên tiếp giảm dần:
… ; 1994; …
A. 1993 và 1995
B. 1995 và 1993
C. 1992 và 1996
D. 1996 và 1992
-
Câu 22:
Tập hợp A = {x ∈ ℕ* | x ≤ 7 } được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
C. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6}
D. A = {1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
-
Câu 23:
Cho hai số tự nhiên 99; 100. Hãy tìm số tự nhiên a để ba số đó lập thành ba số tự nhiên liên tiếp?
A. 98
B. 97
C. 101
D. Cả A và C
-
Câu 24:
Số tự nhiên liền trước số 1000 là?
A. 999
B. 1001
C. 1002
D. 998
-
Câu 25:
Số tự nhiên nhỏ nhất là?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 0
-
Câu 26:
Số tự nhiên liền sau số 2018 là
A. 2017
B. 2016
C. 2019
D. 2020
-
Câu 27:
Tập hợp các số tự nhiên được kí hiệu là?
A. N
B. N*
C. {N}
D. Z
-
Câu 28:
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (Đơn vị: %)
Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc giai đoạn 1985 – 2014?
A. Miền.
B. Tròn.
C. Cột ghép.
D. Cột chồng.
-
Câu 29:
Cho bảng số liệu:
Cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua một số năm (Đơn vị: %)Từ bảng số liệu trên, hãy cho biết, nhận xét nào sau đây đúng với tỉ trọng giá trị xuất khẩu của Trung Quốc trong giai đoạn 1985 – 2014?
A. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu tăng liên tục.
B. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm liên tục.
C. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
D. Tỉ trọng giá trị nhập khẩu giảm ở giai đoạn 1985 – 1995 và giai đoạn 2004 – 2014; tăng ở giai đoạn 1995 – 2004.
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây không đúng về nguyên nhân chủ yếu Nhật Bản trở thành một trong những cường quốc kinh tế của thế giới?
A. Con người cần cù, chịu khó, ý chí, kỉ luật cao.
B. Sẵn sàng tiếp thu sự tiến bộ của nhân loại.
C. Có nguồn tài nguyên dồi dào, phong phú.
D. Chiến lược phát triển và điều tiết thị trường của nhà nước.
-
Câu 31:
Nhật Bản tập trung vào các ngành công nghiệp đòi hỏi kĩ thuật cao là do
A. Có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Hạn chế sử dụng nhiều nguyên liệu, lao động có trình độ cao, mang lại lợi nhuận lớn.
C. Không có khả năng nhập khẩu các sản phẩm chất lượng cao.
D. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
-
Câu 32:
Đâu không phải là nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển và thay đổi nhanh chóng của nền kinh tế Trung Quốc?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chính sách phát triển kinh tế đúng đắn.
C. Dân cư và lao động dồi dào.
D. Diện tích lãnh thổ rộng lớn hàng đầu thế giới.
-
Câu 33:
Nhân tố quan trọng nhất giúp Nhật Bản vươn lên trở thành cường quốc thứ 2 thế giới?
A. Con người.
B. Khoa học – công nghệ.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Điều kiện tự nhiên.
-
Câu 34:
Thành tựu xã hội quan trọng của Nhật Bản là
A. trở thành cường quốc kinh tế lớn thứ 2 thế giới.
B. phát triển nhanh chóng các ngành công nghiệp hiện đại.
C. chất lượng đời sống người dân cao và ổn định.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
-
Câu 35:
Thành tựu quan trọng nhất của nền kinh tế Trung Quốc là gì?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện.
C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh.
D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
-
Câu 36:
Đặc điểm nào sau đây không phải là thành tựu của nền kinh tế Trung Quốc?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao và ổn định.
B. Nền nông nghiệp phát triển nhanh chóng và toàn diện.
C. Phát triển nhanh chóng một nền công nghiệp hoàn chỉnh.
D. Vươn lên trở thành cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
-
Câu 37:
Nguyên nhân sau đây không làm cho nền kinh tế Trung Quốc trong những năm trở lại đây có những thay đổi lớn lao?
A. Chính sách cải cách và mở cửa.
B. Phát huy nguồn lao động dồi dào.
C. Có nguồn tài nguyên phong phú.
D. Công nghệ phát triển nhất thế giới.
-
Câu 38:
Thành tựu nông nghiệp quan trọng nhất của Trung Quốc là:
A. giải quyết tốt vấn đề lương thực cho hơn 1,3 tỉ dân.
B. trở thành quốc gia xuất khẩu nông sản lớn nhất thế giới.
C. sản xuất nông nghiệp có tốc độ tăng trưởng cao và ổn định.
D. có nền nông nghiệp hiện đại hàng đầu thế giới.
-
Câu 39:
Đông Á là khu vực có dân số rất đông, biểu hiện là
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên cao.
B. Có thành phần dân tộc đa dạng.
C. Quy mô dân số lớn hơn dân số châu Phi, châu Âu, châu Mĩ.
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng ven biển phía đông.
-
Câu 40:
Quốc gia có quy mô dân số nhỏ nhất Đông Á là
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Hàn Quốc.
D. Triều Tiên.
-
Câu 41:
Quốc gia Đông Á có dân số đông nhất thế giới là
A. Nhật Bản.
B. Trung Quốc.
C. Ấn Độ.
D. Liên Bang Nga.
-
Câu 42:
Đâu không phải là sản phẩm có sản lượng cao hàng đầu thế giới của Trung Quốc?
A. Than
B. Điện
C. Hàng điện tử
D. Lương thực
-
Câu 43:
Việc phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản nhằm phục vụ mục đích chủ yếu gì?
A. Phục vụ xuất khẩu.
B. Phục vụ nhu cầu trong nước.
C. Phục vụ mục đích quân sự.
D. Phục vụ lĩnh vực công nghệ.
-
Câu 44:
Nhật Bản phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn chủ yếu nhằm
A. tạo ra sản phẩm tiêu dùng hiện đại cho người dân trong nước.
B. tạo ra các mặt hàng phục vụ xuất khẩu.
C. đào tạo, nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. thu hút vốn đầu tư trong và ngoài nước.
-
Câu 45:
Ngành nào sau đây không phải là ngành công nghiệp hiện đại của Trung Quốc?
A. Điện tử - tin học.
B. Cơ khí chính xác.
C. Hóa chất.
D. Nguyên tử.
-
Câu 46:
Ngành công nghiệp hiện đại của Trung Quốc là
A. Luyện kim.
B. Khai thác than.
C. Hóa chất.
D. Điện tử - tin học.
-
Câu 47:
Trong các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản, không có ngành nào?
A. Chế tạo ô tô, tàu biển.
B. Điện tử - tin học.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
-
Câu 48:
Đến năm 2017, kinh tế Nhật bản đứng thứ mấy trên thế giới?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 49:
Quốc gia có quy mô kinh tế đứng thứ 2 thế giới hiện nay là:
A. Nhật Bản.
B. Pháp.
C. Đức.
D. Trung Quốc.