Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Tìm số phần tử của các tập hợp sau
A = {1 ; 4 ; 7 ; 10 ; … ; 298 ; 301}
B = {8 ; 10 ; 12 ; … ; 30}
A. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
B. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 12 phần tử.
C. Tập hợp A có 101 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
D. Tập hợp A có 100 phần tử, tập hợp B có 11 phần tử.
-
Câu 2:
Viết tập hợp C gồm các số tự nhiên x sao cho x < 4. Tập hợp C có bao nhiêu phần tử?
A. C = {0; 1; 2; 3} có 4 phần tử
B. C = {1; 2; 3} có 3 phần tử
C. C = {0; 1; 2} có 3 phần tử
D. C = {0; 1; 2; 4} có 4 phần tử
-
Câu 3:
Viết tập hợp B gồm các số tự nhiên x sao cho x.0 = 0. Tập hợp B có bao nhiêu phần tử?
A. B = {0}, B có một phần tử.
B. B = {0; 10; 20; …}, B có vô số phần tử.
C. B = {0; 1; 2; …}, B có vô số phần tử.
D. B = {0; 1; 2; …}, B có 100 phần tử.
-
Câu 4:
Viết tập hợp A gồm các số tự nhiên x sao cho x + 3 = 12. Tập hợp A có bao nhiêu phần tử?
A. A = {9}, A có 1 phần tử.
B. A = {9}, A có 2 phần tử.
C. A = {0}, A có 1 phần tử.
D. A = {0; 9}, A có 2 phần tử.
-
Câu 5:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 100 nhỏ hơn 500 là:
A. 198
B. 199
C. 200
D. 201
-
Câu 6:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 10 nhỏ hơn 50 là
A. 16
B. 20
C. 18
D. 19
-
Câu 7:
Cho tập hợp B = {a,b,c,d,e}. Số tập con có ba phần tử của tập B là:
A. 8
B. 9
C. 10
D. 11
-
Câu 8:
Cho tập hợp B = {m,n,p,q}.Số tập con có hai phần tử của tập B là:
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
-
Câu 9:
Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “SEA GAMES” là:
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 10:
Số phần tử của tập hợp P gồm các chữ cái trong cụm từ “ WORLD CUP” là
A. 9
B. 6
C. 8
D. 7
-
Câu 11:
Tập hợp C gồm số tự nhiên x sao cho 25 - x = 18 . Số phần tử của tập C là:
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 12:
Tập hợp C các số tự nhiên x sao cho x - 10 = 15 có số phần tử là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
-
Câu 13:
Cho tập hợp A={x∈N|1980≤x≤2021}. Số phần tử của tập hợp (A) là:
A. 40
B. 41
C. 42
D. 43
-
Câu 14:
Cho tập hợp A={x∈N|1990≤x≤2009}. Số phần tử của tập hợp A là
A. 20
B. 21
C. 19
D. 22
-
Câu 15:
Dùng ba chữ số 0;2;5 để viết tập hợp các số có ba chữ số. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
-
Câu 16:
Dùng ba chữ số 0;4;6 để viết tập hợp các số có ba chữ số khác nhau. Hỏi tập này có bao nhiêu phần tử?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
-
Câu 17:
Có bao nhiêu tập con khác rỗng của tập hợp C = {1;2;3}
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 18:
Viết tất cả các tập con khác rỗng của tập hợp C = {3;5}.
A. {3};{3;5}
B. {3;5}
C. {3};{5}
D. {3};{5};{3;5}
-
Câu 19:
Cho A = {0;2;5;4;a,b} và B = {0;4;5;b;2;a}. Kết luận nào sau đây đúng nhất?
A. A⊂B
B. B⊂A
C. B∈A
D. Cả A, B đều đúng
-
Câu 20:
Cho A = {1;2;3;4;5} và B = {3;4;5}. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. A⊂ B
B. B⊂A
C. B∈A
D. A∈B
-
Câu 21:
Viết các số sau bằng số La Mã: 16; 25
A. XIV; XXV
B. XVI; XXV
C. XVI; XXIV
D. XIV; XXVI
-
Câu 22:
Số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số là:
A. 1234
B. 1230
C. 1023
D. 1000
-
Câu 23:
Dùng ba chữ số 0; 2; 5. Số các số tự nhiên có ba chữ số là số chẵn là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 24:
Cho số 8 716. Số chục là:
A. 1
B. 10
C. 71
D. 871
-
Câu 25:
Với 3 số tự nhiên 0; 1; 3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 26:
Cho ba chữ số 0, 2, 4. Hỏi có bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số mà các chữ số khác nhau?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 27:
Số La mã XXVIII tương ứng với giá trị nào trong hệ thập phân:
A. 27
B. 28
C. 29
D. 30
-
Câu 28:
Cho số tự nhiên có 4 chữ số 8753. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chữ số hàng chục là 5
B. Số trăm là 87
C. 8753 = 8000 + 700 + 50 +3
D. Là số tự nhiên lón nhất có 4 chữ số
-
Câu 29:
Thêm số 8 vào sau số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới là
A. Tăng 8 đơn vị số với số tự nhiên cũ.
B. Tăng gấp 10 lần và thêm 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
C. Tăng gấp 10 lần so với số tự nhiên cũ.
D. Giảm 10 lần và 8 đơn vị so với số tự nhiên cũ.
-
Câu 30:
Chọn các khẳng định sai trong các khẳng định sau
A. 0 không thuộc N*
B. Tồn tại số a thuộc N nhưng không thuộc N*
C. Tồn tại số b thuộc N* nhưng không thuộc N
D. 8 ∈ N
-
Câu 31:
Cho tập hợp A là tập các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 7. Cách viết nào sau đây biểu diễn tập hợp A
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7}
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6}
C. A = {n ∈ N|n < 7}
D. A = {n ∈ N*|n ≤ 7}
-
Câu 32:
Điền vào chỗ trống để có được ba số tự nhiên liên tiếp tăng dần : 49, ...., ....
A. 50;51
B. 51;53
C. 48;47
D. 59;69
-
Câu 33:
Số liền sau a + 2 là
A. a+ 1
B. a
C. a + 3
D. a – 3
-
Câu 34:
Tìm số tự nhiên ab. Biết a là một số lẻ không lớn hơn 3 và b là một số đứng liền sau số 6 và đứng liền trước số 8
A. 17, 37
B. 18, 36
C. 16, 38
D. 27
-
Câu 35:
Viết các số tự nhiên có 4 chữ số được lập nên từ chữ số 0 và 1 mà trong đó mỗi chữ số xuất hiện hai lần
A. 1100, 0110, 0101.
B. 1001, 1010, 1100.
C. 0011, 1100, 0101.
D. 1110, 0110, 1001.
-
Câu 36:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hay viết số tự nhiên liền trước của mỗi số
A. 200;1001;a−1
B. 198;999;a−1
C. 200;1001;a+1
D. 200;1001;a
-
Câu 37:
Cho các số tự nhiên 199; 1000; a (a ∈ N* )
Hãy viết số tự nhiên liền sau của mỗi số
A. 200;1001;a−1
B. 198;999;a+1
C. 200;1001;a+1
D. 200;1001;a
-
Câu 38:
Tập hợp D các số tự nhiên mà x : 2 = x : 4
A. D = {0}
B. D = {2}
C. D = {4}
D. D = {2;4}
-
Câu 39:
Viết tập hợp B các số tự nhiên mà x + 3 < 5
A. B={0;1;2}
B. B={0;1;2;3;4}
C. B={0;1}
D. B={0;1;2;3}
-
Câu 40:
Viết tập hợp A các số tự nhiên x mà 8 : x = 2
A. A = {4}
B. A = {2}
C. A = {8}
D. A = {16}
-
Câu 41:
Đọc các số La mã sau: XIX;VI;XV;LXXII ?
A. 18;4;15;72
B. 19;6;15;62
C. 19;6;15;72
D. 19;4;15;72
-
Câu 42:
Đọc các số La mã sau XI;XXII;XIV;LXXXV ?
A. 11;22;14;535
B. 11;21;14;85
C. 11;22;16;75
D. 11;22;14;85
-
Câu 43:
Cho các chữ số 5,8,9,0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là:
A. 5890
B. 5089
C. 5809
D. 9085
-
Câu 44:
Cho các chữ số 3;1;8;0 thì số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số khác nhau được tạo thành là
A. 1038
B. 1083
C. 1308
D. 1380
-
Câu 45:
Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số khác nhau lần lượt là:
A. 123;999
B. 100;999
C. 102;987
D. 120;990
-
Câu 46:
Số tự nhiên nhỏ nhất và số tự nhiên lớn nhất có bốn chữ số khác nhau lần lượt là
A. 1234;9876
B. 1000;9999
C. 1023;9876
D. 1234;9999
-
Câu 47:
Với ba chữ số 5;2;6 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 48:
Với ba chữ số 0;1;3 có thể viết được bao nhiêu số có ba chữ số khác nhau?
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
-
Câu 49:
Thêm chữ số 9 vào đằng trước số tự nhiên có hai chữ số thì ta được số tự nhiên mới.
A. Hơn số tự nhiên cũ 900 đơn vị
B. Kém số tự nhiên cũ 900 đơn vị
C. Hơn số tự nhiên cũ 9000 đơn vị
D. Hơn số tự nhiên cũ 9 đơn vị
-
Câu 50:
Thêm chữ số 7 vào đằng trước số tự nhiên có ba chữ số thì ta được số tự nhiên mới
A. Hơn số tự nhiên cũ 700 đơn vị
B. Kém số tự nhiên cũ 700 đơn vị
C. Hơn số tự nhiên cũ 7000 đơn vị
D. Kém số tự nhiên cũ 7000 đơn vị