Trắc nghiệm Tình hình phát triển kinh tế - xã hội khu vực Đông Á Địa Lý Lớp 8
-
Câu 1:
Theo em các ngành công nghiệp mũi nhọn của Nhật Bản:
A. Công nghiệp chế tạo ô tô, tàu biển
B. Công nghiệp điện tử: chế tạo các thiết bị điện tử, người máy công nghiệp.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng: đồng hồ, máy ảnh, xe máy, máy giặt,…
D. Cả 3 đáp án trên
-
Câu 2:
Theo em Nhật Bản là cường kinh tế thứ mấy trên thế giới
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 3:
Theo em đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm phát triển kinh tế của các quốc gia và vùng lãnh thổ Đông Á
A. Phát triển nhanh và duy trì tốc độ tăng trưởng cao.
B. Quá trình phát triển từ sản xuất thay thế hàng nhập khẩu đến sản xuất để xuất khẩu.
C. Có nền kinh tế đang phát triển, sản xuất nông nghiệp vẫn là chủ yếu.
D. Các nước phát triển mạnh: Nhật Bản, Trung Quốc và Hàn Quốc
-
Câu 4:
Theo em quốc gia có số dân đông nhất Đông Á là
A. Nhật Bản
B. Trung Quốc
C. Hàn Quốc
D. Triều Tiên
-
Câu 5:
Theo em Đông Á là khu vực đông dân thứ mấy của châu Á
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 6:
Cho tập hợp B = {a; b; c; 1; 2} . Số tập con gồm hai phần tử của tập hợp B là:
A. 10
B. 11
C. 12
D. 9
-
Câu 7:
Với 5 chữ số tự nhiên 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số lẻ có 2 chữ số?
A. 3125
B. 168
C. 15
D. \(120\sqrt 3 \)
-
Câu 8:
Với 5 chữ số tự nhiên: 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số có 2 chữ số khác nhau?
A. 60
B. 30
C. 40
D. 20
-
Câu 9:
Với 5 chữ số tự nhiên: 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số có 2 chữ số?
A. 25
B. 120
C. 50
D. 10
-
Câu 10:
Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên chẵn gồm có 3 chữ số?
A. 125
B. 168
C. 120
D. 50
-
Câu 11:
Từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5 ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm có 5 chữ số?
A. 3125
B. 1325
C. 1532
D. 2300
-
Câu 12:
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 thì ta có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau?
A. 720
B. 700
C. 600
D. 120
-
Câu 13:
Với các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6 có thể lập được gồm tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 6 chữ số?
A. 45766
B. 45666
C. 41766
D. 46656
-
Câu 14:
Gọi A là số các số tự nhiên có 3 chữ số, B là số các số tự nhiên có 4 chữ số được tạo thành từ các số 1, 2,3, 4,5, 6, 7. Tính B - 2 A có kết quả bằng bao nhiêu?
A. 1745
B. 1755
C. 1715
D. 1517
-
Câu 15:
Từ các số 1, 4, 5, 7, 8 có thể viết được tất cả bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A. 60
B. 61
C. 66
D. 68
-
Câu 16:
Từ các số 1, 2,3, 4 có thể viết được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số?. Đáp án nào đúng trong các đáp án sau:
A. 63
B. 64
C. 65
D. 66
-
Câu 17:
Viết liên tiếp các số tự nhiên từ 1 đến 999 thành một hàng ngang, ta được số 123...999. Tổng các chữ số của số đó là bằng bao nhiêu?
A. 6400
B. 6300
C. 6500
D. 6600
-
Câu 18:
Cho biết ta cần dùng bao nhiêu chữ số 6 Khi viết các số tự nhiên từ 100 đến 999?
A. 200
B. 280
C. 300
D. 285
-
Câu 19:
bạn Hà phải viết tất cả 282 chữ số, để đánh số trang của một cuốn sách (từ trang 1 đến hết). Hỏi cuốn sách đó có bao nhiêu trang?. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau:
A. 120
B. 125
C. 128
D. 130
-
Câu 20:
Bạn Hồng đánh số trang của một cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Bạn Hồng đã phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
A. 670
B. 680
C. 660
D. 700
-
Câu 21:
Cho dãy số 1; 4;7;... , số hạng thứ 100 của dãy là?
A. 298
B. 299
C. 300
D. 301
-
Câu 22:
Cho P là tập hợp các số tự nhiên có ba chữ số, tận cùng bằng 5. Số phần tử của P là bằng bao nhiêu?
A. 70
B. 80
C. 60
D. 90
-
Câu 23:
Tổng các số tự nhiên lẻ từ 1 đến 999 là gồm bao nhiêu số?
A. 250000
B. 260000
C. 240000
D. Một số khác
-
Câu 24:
Số phần tử của tập hợp các số tự nhiên chẵn lớn hơn 13 và nhỏ hơn 3000 là bao nhiêu phần tử?
A. 1493
B. 2987
C. 1492
D. Một số khác
-
Câu 25:
Số phần tử của tập hợp P = {13;15;17;...;85;87} là bao nhiêu?
A. 74
B. 37
C. 38
D. 44
-
Câu 26:
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên x - 2 là đáp án nào sau đây?
A. x + 1
B. x - 3
C. x - 1
D. x + 3
-
Câu 27:
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên x +1 là đáp án nào sau đây?
A. x + 2
B. x - 2
C. x - 1
D. x + 3
-
Câu 28:
Số tự nhiên liền sau, liền trước của số 99 lần lượt là bao nhiêu?
A. 100; 101
B. 100; 98
C. 89; 99
D. 100; 89
-
Câu 29:
Số tự nhiên liền trước, liền sau của số 600 lần lượt là bao nhiêu?
A. 598; 599
B. 601; 602
C. 601; 599
D. 599; 601
-
Câu 30:
Số tự nhiên liền trước của số tự nhiên m là đáp án nào sau đây?
A. m - 1
B. m + 1
C. m + 2
D. m - 2
-
Câu 31:
Số tự nhiên liền trước của số 99 là số nào trong các đáp án sau?
A. 100
B. 98
C. 89
D. 101
-
Câu 32:
Số tự nhiên liền trước của số 25 là số mấy?
A. 24
B. 25
C. 26
D. 27
-
Câu 33:
Số tự nhiên liền sau của số tự nhiên m là đáp án nào trong các đáp án sau đây?
A. m - 1
B. m + 1
C. m + 2
D. m - 2
-
Câu 34:
Số tự nhiên liền sau của số 999 là
A. 1000
B. 989
C. 1001
D. 998
-
Câu 35:
Số tự nhiên liền sau của số 89 là số mấy?
A. 87
B. 88
C. 90
D. 91
-
Câu 36:
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9}. Tập hợp gồm các phần tử thuộc B và không thuộc A là tập hợp những phần tử nào dưới đây?
A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
B. {1;3;5}
C. {7;9}
D. {2; 4; 6}
-
Câu 37:
Cho hai tập hợp: A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9} . Tập hợp gồm các phần tử hoặc thuộc A hoặc thuộc B là tập hợp nào trong các tập hợp dưới đây?
A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
B. {1;3;5}
C. {7;9}
D. {2; 4; 6}
-
Câu 38:
Cho hai tập hợp A = {1; 2;3; 4;5; 6}; B = {1;3;5; 7;9}. Tập hợp gồm các phần tử thuộc A và không thuộc B là tập hợp nào sau đây?
A. {1; 2;3; 4;5; 6; 7;9}
B. {1;3;5}
C. {7;9}
D. {2; 4; 6}
-
Câu 39:
Cho A = {1; 2;3; 4}; B = {3; 4;5} . Các tập hợp vừa là tập con của A vừa là tập con của B là các tập hợp nào sau đây?
A. {1; 2; 3; 4; 5}
B. {3; 4}
C. {Ø; 3; 4}
D. {Ø}; {3}; {4}; {3; 4}
-
Câu 40:
Số các tập hợp X thoả mãn điều kiện: {1; 2;3} \( \subset \) X \( \subset \) {1; 2;3; 4} là bao nhiêu tập hợp?
A. Một tập hợp
B. Hai tập hợp
C. Ba tập hợp
D. Không có
-
Câu 41:
Cho các tập hợp : A = {x ∈ N / 9 < x < 99}; B = {x ∈ N * / x < 100}. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 9 ∈ A
B. A ∈ B
C. \(B \subset A\)
D. 9 ∈ B
-
Câu 42:
Cho tập hợp A = (1;3; a;b) vả tập hợp B = (3;b) . Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau?
A. a ∈ A
B. \(A \subset B\)
C. \(a \subset A\)
D. a ∈ B
-
Câu 43:
Cách viết nào sau đây đúng trong các trường hợp sau:
A. N* = N
B. N \( \subset \) N*
C. N* \( \subset N\)
D. N = N* - {0}
-
Câu 44:
hãy viết tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn hoặc bằng 6
A. {0;1; 2;1; 4;5; 6}
B. {0;1; 2;3; 4;5}
C. {0;1; 2;3; 4;5; 6}
D. {1; 2;3; 4;5; 6}
-
Câu 45:
Cho hai tập hợp: A = {0}; B = {0; Ø}và chọn cách viết đúng sau đây:
(1) 0 ∈ A
(2) Ø ∈ B
(3) Ø \(\notin \) B
(4) Ø \( \subset B\)
A. (1) đúng
B. (1) và (2) đúng
C. (1) và (3) đúng
D. (1) và (4) đúng
-
Câu 46:
Cho tập hợp B gồm 100 số tự nhiên đầu tiên. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. 0 \( \notin \) B
B. B = {x ∈ N |x < 100}
C. B = {x ∈ N |x ≤ 100}
D. 100 ∈ B
-
Câu 47:
Cho các tập hợp : A =Ø ; B = {1; 2}; C = {2, 3}; D = {x ∈ N / 1 < x < 3}
Khẳng định nào sau đây là sai?
A. A \( \subset \) B
B. D \( \subset \) B
C. \(C \subset A\)
D. \(D \subset C\)
-
Câu 48:
Cho tập A ={1; 2} và B ={1; 2;3; 4;5} . Có tất cả bao nhiêu tập X thỏa mãn A \(\subset \) X \(\subset \) B?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
-
Câu 49:
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng hai tập con?
A. {a}
B. {a; b}
C. {0; 1}
D. {Ø; a}
-
Câu 50:
Trong các tập sau đây, tập nào có đúng một tập con?
A. {1}
B. Ø
C. {b}
D. {0}