Trắc nghiệm Tiêu hóa ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Gan được hình thành từ
A. mô thần kinh
B. tế bào biểu mô
C. mô liên kết
D. mô cơ
-
Câu 2:
Điều nào sau đây là một chức năng của biểu mô?
A. bảo vệ
B. bài tiết
C. bề mặt cảm giác
D. tất cả những điều trên
-
Câu 3:
Biểu mô lót mặt trong của ống tiêu hóa được hình thành từ
A. ngoại bì
B. trung bì
C. nội bì
D. tất cả những điều trên
-
Câu 4:
Các tuyến nội tiết và ngoại tiết được hình thành từ loại mô nào?
A. liên kết
B. máu
C. thần kinh
D. biểu mô
-
Câu 5:
Nguyên bào sợi là một loại _______________ mô liên kết.
A. đặc biệt
B. lỏng lẻo
C. đơn giản
D. phân tầng
-
Câu 6:
Protein kháng nước được tìm thấy trong da được gọi là
A. chất sừng
B. sụn
C. reticulin
D. collagen
-
Câu 7:
Kế hoạch cơ thể cơ bản của động vật có xương sống đã được mô tả như một cái ống lơ lửng bên trong một cái ống. Ống thứ hai được đề cập là
A. coelom
B. đường tiêu hóa
C. tủy sống
D. khoang ngực
-
Câu 8:
Trong quá trình tạo xương, tế bào sụn chết vì
A. hồi quy mao mạch
B. chất béo bao quanh môi trường nội môi
C. co rút của lacunae
D. vôi hóa
-
Câu 9:
Tất cả các loại mô liên kết được liệt kê dưới đây đều thuộc loại mô liên kết đặc biệt ngoại trừ
A. máu
B. xương
C. mô liên kết dày đặc
D. sụn
-
Câu 10:
Các tế bào cốc là các tế bào chuyên biệt của
A. biểu mô vảy phân tầng
B. biểu mô hình khối
C. biểu mô cột
D. biểu mô vảy đơn giản
-
Câu 11:
Cái nào sau đây không phải là một phần của hệ bạch huyết/miễn dịch?
A. tuyến tụy
B. lách
C. tuyến ức
D. amiđan
-
Câu 12:
Ở động vật có vú, cơ hoành ngăn cách các
A. khoang ngực từ khoang màng ngoài tim
B. khoang phúc mạc từ khoang ngực
C. khoang màng phổi từ khoang màng ngoài tim
D. khoang ngực từ khoang màng phổi
-
Câu 13:
Cnidocyte là một tế bào chuyên biệt được sử dụng để:
A. cảm biến ánh sáng
B. tiêu hóa thức ăn
C. bắt thức ăn
D. cảm biến chuyển động
-
Câu 14:
Ở động vật có xương sống, túi phôi trở thành hậu môn và trong quá trình phân cắt, tín hiệu điều hòa trong trứng được phân bổ đều trong các tế bào. Một ngành động vật không xương sống có chung những đặc điểm này là:
A. động vật chân đốt
B. tuyến trùng
C. nhuyễn thể
D. da gai
-
Câu 15:
Thuật ngữ nào được xác định không chính xác?
A. planula -- quả bóng tế bào rỗng, có lông mao
B. proglottids -- lặp đi lặp lại các đơn vị của cơ thể sán dây
C. vòi con - một ống cơ dài được tìm thấy ở loài nemerteans
D. tế bào ngọn lửa -- protonephridia được tìm thấy trong giun dẹp
-
Câu 16:
Động vật có mức độ tổ chức mô đơn giản nhất là:
A. trung bì nguyên bào
B. nguyên bào sợi
C. nguyên khối
D. hai lá phôi
-
Câu 17:
Về mặt sinh sản, hầu hết giun dẹp là
A. hữu tính
B. vô tính
C. lưỡng tính
D. không ý nào đúng
-
Câu 18:
Ngành nào sau đây được phát hiện gần đây nhất
A. Cycliophora
B. Cnidaria
C. Annelida
D. Ctenophora
-
Câu 19:
Ngành của động vật đơn giản nhất có hệ tuần hoàn chứa đầy máu là
A. Annelids
B. Nemertea
C. Mollusca
D. Chordata
-
Câu 20:
Trong số Eumetazoa được liệt kê dưới đây, _______________ thường được coi là nguyên thủy nhất.
A. Rotifera
B. Nemertea
C. Ctenophora
D. Pogonophora
-
Câu 21:
Ý nào đúng về đặc điểm của chứng IBS trong tiêu hóa?
A. Chủ yếu là vấn đề tâm lý
B. Chống chỉ định soi đại tràng
C. Có thể kèm theo táo bón
D. Luôn giải quyết bằng chế độ ăn không có gluten.
-
Câu 22:
Hệ vi sinh vật đại tràng:
A. Có ở trẻ sơ sinh trong tử cung
B. Là nguyên nhân gây viêm thực quản eosinopjhilic
C. Dễ bị thay đổi khi bổ sung men vi sinh
D. Có thể bị thay đổi khi tiêu thụ oligo-sacarit
-
Câu 23:
Viêm thực quản tăng bạch cầu ái toan
A. Dẫn đến túi thừa thực quản
B. Có thể gây tắc nghẽn thực quản
C. Không phải do dị ứng
D. Lợi ích từ liệu pháp kháng axit
-
Câu 24:
Bổ sung chất xơ có vai trò thế nào đến sức khỏe tiêu hóa?
A. Có thể hữu ích trong bệnh túi thừa
B. Luôn dễ bị vi khuẩn đường ruột lên men
C. Thường có nguồn gốc từ các nguồn chất xơ hòa tan
D. Nên tránh khi bị táo bón
-
Câu 25:
Viêm loét đại tràng ở người là gì?
A. Mang nguy cơ ung thư ruột kết
B. Có thể điều trị bằng chế độ ăn kiêng LOFFLEX
C. Có thể do vi khuẩn đường ruột phát triển quá mức
D. Có thể do không dung nạp sữa
-
Câu 26:
Lên men đại tràng là gì
A. Dẫn đến sản xuất axit béo chuỗi ngắn
B. Giống với hoạt động của vi sinh vật trong dạ cỏ gia súc
C. Cần oxi để tiến hành đúng
D. Cần carbon dioxide
-
Câu 27:
Thiếu thụ thể leptin là một ví dụ về:
A. Hội chứng đơn gen
B. Yếu tố môi trường
C. Gen nhạy cảm
D. Đa hình
-
Câu 28:
Chỉ số khối cơ thể (BMI) là 27,2 kg/m2 sẽ được phân loại là:
A. Thiếu cân
B. Trọng lượng bình thường
C. Thừa cân
D. Béo phì
-
Câu 29:
Các triệu chứng chính của hội chứng ruột kích thích là đau bụng và
A. Máu trong phân
B. Thay đổi thói quen đại tiện
C. Viêm nhiễm
D. Đi ngoài ra chất nhầy
-
Câu 30:
Axit béo tự do, monoglycerol và cholesterol được đóng gói thành cái gì để được hấp thụ thông qua khuếch tán?
A. Chylomicron
B. Apolipoprotein
C. Hỗn hợp mixen
D. Lipoprotein mật độ thấp
-
Câu 31:
Nếu thực phẩm trong lòng ruột cô đặc hơn máu, nước sẽ là:
A. Hấp thụ vào cơ thể
B. Không bị ảnh hưởng
C. Tiết vào lòng ruột
D. Không có ý đúng
-
Câu 32:
Co thắt thực quản là do không có khả năng:
A. Co cơ thắt thực quản dưới
B. Giãn cơ vòng thực quản trên
C. Co cơ thắt thực quản dưới
D. Giãn cơ vòng thực quản dưới
-
Câu 33:
Hệ thống thần kinh ruột đảm bảo thay đổi chức năng do những thay đổi trong:
A. Kích thích bên ngoài
B. Môi trường
C. Kích hoạt hệ thần kinh trung ương
D. Nồng độ nội tiết tố
-
Câu 34:
Trong lớp nào của thành hệ thống tiêu hóa quan sát thấy sự khác biệt nhiều nhất giữa các phần của hệ thống?
A. Thanh mạc
B. Cơ bắp
C. Niêm mạc
D. Lớp dưới niêm mạc
-
Câu 35:
Ở ruột non, nhung mao có đặc điểm…
A. tăng tốc độ tiêu hóa
B. đẩy thức ăn qua ruột
C. tăng bề mặt hấp thụ
D. tiết ra các enzym tiêu hóa
-
Câu 36:
Các sản phẩm tiêu hóa cuối cùng của protein là…
A. đường
B. glycerol
C. axit béo
D. amino acid
-
Câu 37:
Thiếu vitamin D trong chế độ ăn của trẻ có thể dẫn đến…
A. tầm nhìn ban đêm kém
B. thiếu máu
C. xương biến dạng
D. chảy máu nướu răng
-
Câu 38:
Điều nào sau đây có khả năng hiệu quả nhất trong việc giảm sâu răng?
A. Ăn thức ăn giòn, ví dụ: táo, sau bữa ăn.
B. Cắt giảm đồ ngọt, bánh quy, v.v. giữa các bữa ăn.
C. Đánh răng sau bữa ăn và buổi tối.
D. Sử dụng nước súc miệng sát trùng.
-
Câu 39:
Nước từ thức ăn không tiêu được hấp thụ vào cơ quan nào?
A. Dạ dày
B. Thực quản
C. Ruột non
D. Ruột già
-
Câu 40:
Mức độ pH thay đổi như thế nào ở các giai đoạn tiêu hóa khác nhau?
A. Kiềm - Có tính axit - Kiềm
B. Có tính axit - Kiềm - Có tính axit
C. Có tính axit - Kiềm
D. Kiềm - Có tính axit
-
Câu 41:
Chất nào tiết ra trong ống tiêu hóa đóng vai trò quan trọng trong quá trình tiêu hóa chất béo?
A. Nước ép tụy, nước bọt
B. HCl, chất nhầy
C. Dịch mật, dịch tụy
D. Nước bọt, HCl
-
Câu 42:
Xét nghiệm nào sau đây dùng để chẩn đoán loét dạ dày?
A. EGD
B. Bari
C. CT scan
D. X quang
-
Câu 43:
Trong thuốc điều trị acid dạ dày, hành động nào sau đây không nên được đưa vào xử trí ngay lập tức?
A. Dùng thuốc kháng acid
B. Bù dịch và chất điện giải
C. Thay máu
D. Hút dịch dạ dày
-
Câu 44:
Nguyên nhân nào sau đây gây ra thoát vị gián đoạn?
A. Tăng áp lực trong lồng ngực
B. Yếu cơ hoành
C. Tăng áp lực cơ thực quản
D. Không có yếu tố nào được đề cập
-
Câu 45:
Tiêu chảy làm mất quá nhiều nước và khoáng chất gây ra _________
A. Thiếu năng lượng
B. Khô
C. Đói
D. Mất nước
-
Câu 46:
Có bao nhiêu loại viêm gan siêu vi?
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
-
Câu 47:
Sỏi mật hoặc lạm dụng rượu có thể dẫn đến _________
A. Viêm tụy
B. Viêm bàng quang
C. Ung thư tuyến tụy
D. Không có trường hợp nào được đề cập
-
Câu 48:
Tiếp tục ăn một chế độ ăn nhiều bơ, thịt đỏ và trứng trong thời gian dài có thể gây ra?
A. Độc tính
B. Sỏi thận
C. Tăng cholesterol máu
D. Nước tiểu có thể ceton.
-
Câu 49:
Một bệnh nhân được khuyên chỉ nên bổ sung nhiều thịt, đậu lăng, sữa và trứng khi bị bệnh _________
A. Maramus
B. Tuyến giáp
C. Nhuyễn xương
D. Kwashiorkar
-
Câu 50:
Pellagra do thiếu ___________
A. Niacin
B. Axit pantothenic
C. Tocopherol
D. Cyanocobalamine