Trắc nghiệm Tiêu hóa ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Đường nào sau đây là đường chung cho dịch mật và dịch tụy?
A. Ống oddi
B. Ampulla
C. Bao tử
D. Ống Wirsung
-
Câu 2:
Tế bào alpha được tìm thấy ở _________ của đảo nhỏ trong khi tế bào beta thường được tìm thấy ở __________ của đảo nhỏ.
A. Ngoại vi, trung tâm
B. Trung tâm, ngoại vi
C. Bằng nhau ở cả hai vùng, ngoại vi
D. Ngoại vi, bằng nhau ở cả hai vùng
-
Câu 3:
Bộ phận nào của tuyến tụy sản xuất và tiết ra insulin?
A. Cầu thận
B. Nang Bowman
C. Đảo Langerhans
D. Vòng Henle
-
Câu 4:
Trọng lượng gần đúng của gan ở một người trưởng thành khỏe mạnh là bao nhiêu?
A. 1,4kg
B. 2,3kg
C. 0,9kg
D. 1,8kg
-
Câu 5:
Khoảng bao nhiêu mật được gan sản xuất sau mỗi 24 giờ?
A. 36 ounce
B. 30 ounce
C. 18 ounce
D. 24 ounce
-
Câu 6:
Dạng viêm gan vi rút nào sau đây do vi rút ARN sợi đơn bị lỗi gây ra?
A. Viêm gan A
B. Viêm gan B
C. Viêm gan C
D. Viêm gan D
-
Câu 7:
Gan có thể sản xuất loại vitamin nào sau đây?
A. Vitamin A
B. Vitamin B
C. Vitamin C
D. Vitamin D
-
Câu 8:
Muối mật đóng vai trò là chất hoạt hoá enzim nào?
A. Lipase
B. Pepsinogen
C. Lipase tuyến tụy
D. Trypsin
-
Câu 9:
Nguồn năng lượng sẵn có trong cơ thể là nguồn nào?
A. Protein
B. Cacbohydrat
C. Lipid
D. Vitamin
-
Câu 10:
Khi tinh bột bị phân hủy bởi amylase tuyến tụy ______ được hình thành.
A. Glucose
B. Maltose
C. Peptit
D. Axit amin
-
Câu 11:
Hồng cầu bị phá vỡ với số lượng lớn bất thường trong __________
A. Xơ gan
B. Viêm gan siêu vi
C. Vàng da tan máu
D. Vàng da tắc nghẽn
-
Câu 12:
Dự trữ nước tiêu hóa của gan cho đến khi chúng cần đến ruột.
A. Tuyến tụy
B. Túi mật
C. Villi
D. Dạ dày
-
Câu 13:
Kể tên các loại nước tiêu hoá thiếu enzim nhưng giúp tiêu hoá tốt.
A. Dịch mật
B. Dịch tụy
C. Ptyalin
D. Pepsin
-
Câu 14:
Một phần nước mật có ích trong quá trình tiêu hóa là __________
A. Sắc tố mật
B. Muối mật
C. Chất nền mật
D. Tất cả những điều đã đề cập
-
Câu 15:
Chất nào sau đây chuyển pepsinogen thành dạng pepsin hoạt động trong dạ dày?
A. Chất nhầy
B. Gastrin
C. HCL
D. Tế bào đầu bếp
-
Câu 16:
Dinh dưỡng sinh học được thể hiện bởi ___________
A. con người
B. thực vật ăn côn trùng
C. động vật không xương sống
D. thực vật hoại sinh
-
Câu 17:
Bệnh nhuyễn xương xảy ra do thiếu ___________
A. Vitamin D
B. Vitamin A
C. Vitamin B
D. Vitamin E
-
Câu 18:
Bệnh Kwashiorkor xảy ra do thiếu hụt _____________
A. lipid
B. đường
C. hormone
D. protein
-
Câu 19:
Enzyme, vitamin và hormone có thể được phân loại thành một loại duy nhất trên các hóa chất sinh học vì chúng __________
A. tăng cường chuyển hóa oxy hóa
B. giúp điều hòa sự trao đổi chất
C. là các protein liên hợp
D. được tổng hợp độc quyền bên trong cơ thể
-
Câu 20:
Vitamin nào sau đây tan trong nước và có khả năng chống oxy hóa?
A. Vitamin B1
B. Vitamin A
C. Vitamin D
D. Vitamin C
-
Câu 21:
Cấu trúc nào sau đây không giải phóng được enzim nào?
A. Tuyến nước bọt
B. Thực quản
C. Dạ dày
D. Tuyến tụy
-
Câu 22:
Răng hình đục dùng để cắn vào vật nào sau đây?
A. Răng cửa
B. Răng nanh
C. Răng hàm
D. Răng hàm trước
-
Câu 23:
Cử động cơ không tự chủ của ống sống được gọi là _________
A. Chuyển động của amip
B. Chuyển động của nhu động ruột
C. Chuyển động nhịp nhàng
D. Tất cả các điều đã nêu
-
Câu 24:
Có bao nhiêu chiếc răng xuất hiện hai lần trong suốt cuộc đời của một cá thể?
A. 16
B. 17
C. 20
D. 32
-
Câu 25:
Bọt biển có trong phyla nào sau đây?
A. Cnidaria
B. Porifera
C. Bò sát
D. Foraminifera
-
Câu 26:
Sỏi mật thường là kết quả của:
A. kích thích túi mật
B. ăn quả anh đào và nuốt hột
C. kết tủa cholesterol
D. sắc tố mật tích lũy
-
Câu 27:
Trong ba chất sau đây, chất nào cung cấp nguồn ÍT NHẤT năng lượng cho cơ thể?
A. protein
B. chất béo
C. cacbohydrat
D. không có ý đúng
-
Câu 28:
Quá trình oxy hóa chất béo và carbohydrate trong tế bào sẽ là một ví dụ của:
A. đồng hóa
B. dị hóa
C. sinh tổng hợp
D. không có điều nào ở trên
-
Câu 29:
Các vi khuẩn gây sâu răng ở người bị phá vỡ đường, giải phóng hóa chất gì, gây ra sự phá hủy răng?
A. axit
B. bazo
C. các enzym
D. monosaccarit
-
Câu 30:
Sự tắc nghẽn của ống mật gây trở ngại cho việc tiêu hóa những gì loại thực phẩm?
A. chất béo/vitamin tan trong dầu
B. tinh bột/vitamin tan trong nước
C. chất béo/tinh bột
D. tinh bột/vitamin
-
Câu 31:
Lượng carbon dioxide tối đa trong cơ thể con người được vận chuyển là:
A. Bicacbonat
B. Cacbua
C. Amylase
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 32:
___________ là các đơn vị chức năng của sự hấp thụ thực phẩm.
A. Hồng cầu
B. Ruột non
C. Lông ruột
D. Nốt bạch huyết tổng hợp
-
Câu 33:
Bệnh quáng gà và bệnh đái tháo đường nói chung là tình trạng liên quan đến sự thiếu hụt vitamin nào?
A. Vitamin B
B. Vitamin K
C. Vitamin B2
D. Vitamin A
-
Câu 34:
Tế bào biểu mô dạ dày trong cơ thể tiết ra ________
A. Axit hydrochloric
B. Oxytocin
C. Adrenaline
D. Testosterone
-
Câu 35:
Kể tên địa điểm diễn ra quá trình tiêu hóa prôtêin.
A. Tuyến tụy
B. Trực tràng
C. Gan
D. Hồi tràng
-
Câu 36:
Enzyme phân hủy đường lactose là gì?
A. Enzyme lipase
B. Pepsin
C. Amylase
D. Lactase
-
Câu 37:
Enterokinase giúp chuyển đổi
A. Lactose thành Sucrose
B. Trypsinogen thành trypsin
C. Pepsinogen thành pepsin
D. Protein thành polypeptide
-
Câu 38:
_________ kích thích sản xuất dịch vị trong dạ dày
A. Gastrin
B. Enterokinase
C. Rennin
D. Digestin
-
Câu 39:
Dịch tụy được kích thích bằng cách tiết ra
A. Secretin
B. Cholecystokinin
C. Enterokinase
D. Cả (1) và (2)
-
Câu 40:
Nyctalopia có thể xảy ra do sự thiếu hụt của
A. Vitamin A
B. Vitamin C
C. Vitamin K
D. Vitamin B2
-
Câu 41:
Các bác sĩ sẽ đề nghị ___________ nếu người đó đang bị cholesterol trong máu cao.
A. Các loại bơ
B. Dầu thực vật
C. Dalda
D. Mỡ lợn
-
Câu 42:
Ở ếch, bề mặt của phần đính kèm cho lưỡi là _____
A. Màng nhĩ
B. Vòm miệng
C. Pterygoid
D. Bộ máy Hyoid
-
Câu 43:
Một trong những lý do tại sao một số người bị ho sau khi ăn xong có thể là do cử động không đúng cách của ______
A. Thanh quản
B. Cơ hoành
C. Cổ
D. Nắp thanh quản
-
Câu 44:
Thức ăn cay, cùng với lo lắng, có thể dẫn đến ________
A. Khó tiêu
B. Huyết áp thấp
C. Co giật
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 45:
Một tình trạng răng miệng được đặc trưng bởi quá trình khoáng hóa men răng do hấp thụ quá nhiều _____________. Răng thường có biểu hiện lốm đốm.
A. Natri
B. Canxi
C. Florua
D. Thủy ngân
-
Câu 46:
Trẻ sơ sinh bú hoàn toàn bằng sữa mẹ đi ngoài ra phân có màu vàng. Lý do cho điều này là gì?
A. Casein
B. Sắc tố mật
C. Sắc tố tuyến tụy
D. Không có cái nào ở trên
-
Câu 47:
Lượng urê tối đa có trong
A. Động mạch chủ lưng
B. Tĩnh mạch gan
C. Tĩnh mạch thận
D. Tĩnh mạch cổng gan
-
Câu 48:
Chất nào sau đây có trên bề mặt tế bào biểu mô ruột?
A. Hạt Zymogen
B. Mụn nước
C. Túi thực bào
D. Vi nhung mao
-
Câu 49:
Van cơ nào sau đây điều khiển dòng dịch tiêu hóa từ ống gan tụy xuống tá tràng?
A. Cơ vòng của Oddi
B. Van bán nguyệt
C. Van hồi tràng
D. Cơ vòng môn vị
-
Câu 50:
Chất béo được dự trữ trong cơ thể người dưới dạng
A. Biểu mô Cuboidal
B. Mô mỡ
C. Xương
D. Sụn