Trắc nghiệm Tiêu hóa ở động vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người già là:
A. U phân hay bã thức ăn
B. Lồng ruột
C. Ung thư đại tràng
D. Chỉ A và C đúng
-
Câu 2:
Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người trưởng thành là:
A. Lồng ruột
B. Tắc do dính sau mổ
C. Thoát vị nghẹt
D. Chỉ B và C đúng
-
Câu 3:
Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là:
A. Búi giun đũa
B. Bã thức ăn
C. Lồng ruột
D. A và B đúng
-
Câu 4:
Trong tắc ruột cơ học, đau bụng có tính chất:
A. Âm ỉ kéo dài
B. Giảm đau khi trung tiện được
C. Từng cơn
D. B và C đúng
-
Câu 5:
Siêu âm trong tắc ruột có thể thấy:
A. Nguyên nhân gây tắc ruột và vị trí tắc
B. Hình ảnh tăng nhu động ruột trong tắc ruột cơ học
C. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị
D. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị
-
Câu 6:
Tiền liệt tuyến phì đại ở nam giới có thể phát hiện được dựa vào:
A. Thăm trực tràng
B. Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi cứng
C. Soi hậu môn-trực tràng bằng ống soi mềm
D. Chụp X quang đại tràng có thuốc cản quang
-
Câu 7:
Trong tắc ruột thấp do ung thư đại tràng, các xét nghiệm hình ảnh cần làm là:
A. Siêu âm màu bụng
B. Nội soi đại tràng
C. Chụp khung đại tràng cản quang
D. B và C đúng
-
Câu 8:
Các nguyên nhân nào sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng:
A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt
B. Liệt ruột sau mổ
C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em
D. B và C đúng
-
Câu 9:
Để có kết quả tốt trong việc chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, thì trước khi chụp khung đại tràng cần làm:
A. Dùng thuốc toạ dược để tống phân ra ngoài
B. Nông trực tràng
C. Chụp đối quang kép
D. Không thụt tháo trước khi bơm baryt
-
Câu 10:
Ở trẻ bắt đầu đi học thì táo bón chủ yếu do:
A. Thay đổi chế độ sinh hoạt và môi trường
B. Thay đổi chế độ ăn
C. Phình đại tràng bẩm sinh
D. Thiếu nước
-
Câu 11:
Đối với bệnh phình đại tràng bẩm sinh thì:
A. Đa số có chậm đào thải phân su
B. Táo bón là triệu chứng đầu tiên
C. Bụng chướng xuất hiện sớm
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 12:
Để chẩn đoán phình đại tràng bẩm sinh, biện pháp nào tốt nhất:
A. Chụp Xquang bụng chuẩn bị
B. Siêu âm bụng
C. Chụp khung đại tràng với thuốc cản quang
D. Soi trực tràng
-
Câu 13:
Nguyên nhân gây tâm phế mạn do giảm thông khí phế bào và phổi bình thường thường gặp nhất là:
A. Nhược cơ
B. Loan dưỡng cơ
C. Gù vẹo cột sống
D. Mập phì
-
Câu 14:
Nguyên nhân gây táo bón cấp ở người già thường gặp nhất là:
A. Bướu tân sinh trực tràng
B. Rối loạn thần kinh
C. Nghiện thuốc nhuận trường
D. Phân đóng chặt
-
Câu 15:
Nguyên nhân gây báng bụng thường gặp nhất là:
A. Tăng áp cửa do bênh lý gan mạn
B. Bệnh ác tính ở màng bụng
C. Suy tim
D. Lao màng bụng
-
Câu 16:
Nguồn cung cấp năng lượng cho cơ thể chủ yếu từ:
A. Protein
B. Carbohydrate
C. Glycogen trong cơ
D. Các mô mở trong cơ thể
-
Câu 17:
Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Lipid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
-
Câu 18:
Khi đốt cháy hoàn toàn 1gam Protid trong cơ thể, sẽ cung cấp (Kcal):
A. 3,0
B. 3,5
C. 4,0
D. 4,5
-
Câu 19:
Sử dụng thừa protein quá lâu cơ thể sễ dẫn tới:
A. Tăng đào thải calci
B. Tăng đào thải phospho
C. Kém hấp thu các vi chất dinh dưỡng
D. Rối loạn dung nạp đường trong máu
-
Câu 20:
Để heo phát triển tốt, chất bột đường trong khẩu phần ăn phải đạt
A. 10% - 20%
B. 60% - 80%
C. 30% - 60%
D. 20% - 30%
-
Câu 21:
Trong khẩu phần thức ăn cung cấp cho vật nuôi, chất bột đường chiếm tỉ lệ bao nhiêu trong khẩu phần ăn
A. 5 – 10%
B. 3 – 5%
C. 2 – 7%
D. 60 – 80%
-
Câu 22:
Trong khẩu phần ăn của vật nuôi, chất cung cấp các loại axit amin là:
A. Chất béo.
B. Chất đạm.
C. Bột đường.
D. Chất xơ.
-
Câu 23:
Nuôi lợn thịt ở giai đoạn cai sữa nếu tăng hàm lượng axit amin lizin trong khẩu phần ăn hàng ngày từ 0,45% lên 0,85% thì khối lượng tăng lên gấp 3 lần. Hiện tượng này do ảnh hưởng của?
A. Độ ẩm môi trường
B. Nhiệt độ môi trường
C. Ánh sáng
D. Thức ăn
-
Câu 24:
Ở vật nuôi nếu khẩu phần ăn thiếu Ca thì
A. Số lượng huyết sắc tố và hồng cầu giảm
B. Làm cho sinh tố B12 giảm đưa đến nơi tạo máu hoạt động yếu
C. Gây bênh hóa sừng giả
D. Gây mềm xương, xốp xương
-
Câu 25:
Ở vật nuôi nếu khẩu phần ăn thiếu Zn thì
A. Số lượng huyết sắc tố và hồng cầu giảm
B. Làm cho sinh tố B12 giảm đưa đến nơi tạo máu hoạt động yếu
C. Gây bênh hóa sừng giả
D. Gây mềm xương
-
Câu 26:
Ở vật nuôi nếu khẩu phần ăn thiếu Fe thì
A. Số lượng huyết sắc tố và hồng cầu giảm
B. Làm cho sinh tố B12 giảm đưa đến nơi tạo máu hoạt động yếu
C. Gây bênh hóa sừng giả
D. Gây mềm xương
-
Câu 27:
Nếu nhu cầu protein trong khẩu phần ăn thiếu trường diễn cơ thể sẽ dễ mắc:
A. Bệnh ung thư
B. Bệnh tim mạch
C. Tăng đào thải calci
D. Suy dinh dưỡng
-
Câu 28:
Chỉ số khối cơ thể (BMI) được dùng để đánh giá tình trạng dinh dưỡng cho đối tượng nào:
A. Trẻ dưới 5 tuổi
B. Người trưởng thành
C. Phụ nữ có thai
D. Phụ nữ cho con bú
-
Câu 29:
Biểu đồ theo dõi sự phát triển của trẻ dưới 5 tuổi là công cụ để:
A. Theo dõi, phát hiện sớm tình trạng dinh dưỡng của trẻ
B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng hiện tại
C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính
D. Cả 3 ý trên
-
Câu 30:
Ở trẻ em, chỉ tiêu cân nặng theo chiều cao, thích hợp nhất để:
A. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng cấp tính, gần đây
B. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng mạn tính
C. Đánh giá tình trạng dinh dưỡng vừa cấp tính, vừa mạn tính
D. Xác định tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân
-
Câu 31:
Xét nghiệm nào sau đây dùng để đánh giá mức độ tổn thương tại các mô bị nhiễm sắt:
A. Định lượng nồng độ sắt huyết thanh
B. Định lượng nồng độ ferritin huyết thanh
C. Đánh giá khả năng gắn sắt với transferrin
D. Sinh thiết gan
-
Câu 32:
Để đánh giá mức độ ứ sắt tiến hành xét nghiệm nào sau đây?
A. Sinh thiết gan nhằm đánh giá tình trạng kho dự trữ sắt ở gan
B. Nhuộm Perls tiêu bản sinh thiết gan để đánh giá tình trạng dự trữ sắt trung gian
C. Sinh thiết tủy xương
D. Tất cả các xét nghiện trên
-
Câu 33:
Mục đích sinh thiết gan trong việc đánh giá mức độ ứ sắt là:
A. Sự hấp thu sắt nhờ men gan
B. Sự vận chuyển sắt đến gan
C. Sự dự trữ sắt ở gan
D. Sự bài tiết sắt ở gan
-
Câu 34:
Một người đàn ông 43 tuổi vừa trở về sau chuyến đi đến vùng nông thôn Peru có biểu hiện tiêu chảy nặng, nôn mửa và mất nước. Anh cũng bị chuột rút ở chân rõ rệt và đã sụt 8 lb kể từ khi trở về sau chuyến đi. phân nuôi cấy dương tính với V. cholerae. Vi khuẩn này phát huy tác dụng như thế nào?
A. Kích hoạt enterokinase trên viền bàn chải của tế bào biểu mô
B. Kích hoạt tác dụng của cholecystokinin đối với bài tiết tuyến tụy
C. Đóng các kênh clorua trong màng tế bào ruột
D. ADP-ribosyl hóa GS của protein gắn GTP trong tế bào ruột
-
Câu 35:
Một cậu bé 4 ngày tuổi nặng 7 lb, 6 oz được đưa đến cấp cứu phòng của bố mẹ anh. Các bác sĩ phòng cấp cứu kiểm tra lưu ý rằng da và củng mạc của anh ấy bị vàng da. Xét nghiệm máu cho thấy lượng bilirubin không liên hợp tăng cao trong huyết thanh. Nồng độ bilirubin tăng cao ở bệnh nhân này là rất có thể là kết quả của điều nào sau đây?
A. Thiếu hụt enzym điều hòa độ hòa tan của bilirubin
B. Tăng sinh tế bào gan
C. Giảm phá hủy các tế bào hồng cầu
D. Sự giãn nở của ống mật chung
-
Câu 36:
Cơ quan nào sau đây là cơ quan điều hòa chính của quá trình bài tiết nước bọt?
A. Hormone chống bài niệu
B. Hệ thống thần kinh tự chủ
C. Aldosteron
D. Cholecystokinin
-
Câu 37:
Một phụ nữ 48 tuổi đến phòng khám dị ứng và thấp khớp ngứa mắt, khô miệng, khó nuốt, mất cảm giác vị giác, khàn giọng, mệt mỏi và sưng tuyến mang tai. Cô báo cáo đau khớp ngày càng tăng trong 2 năm qua. Cô ấy phàn nàn về việc thường xuyên lở miệng. Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy kháng thể kháng nhân dương tính (ANA) và yếu tố thấp khớp ở mức 70U/mL (mức bình thường dưới 60U/mL) bằng phương pháp nephelometric. Sinh thiết tuyến mang tai cho thấy viêm thâm nhiễm vào mô liên kết gian bào với tổn thương tế bào acinar và ống dẫn vân. Trong trường hợp này, sự tái hấp thu nào sau đây sẽ được bị thay đổi nhiều nhất do sự phá hủy các ống vân?
A. Na+
B. K+
C. HCO3−
D. Cl−
-
Câu 38:
Liên quan đến các tế bào nội tiết ruột và các tế bào cấu thành nên hệ thống thần kinh ruột của ruột, điều nào sau đây áp dụng cho cả hai các loại tế bào?
A. Chúng có nguồn gốc từ mào thần kinh
B. Chúng tiết ra các peptit giống nhau
C. Chúng rất cần thiết cho nhịp điệu nội tại của ruột
D. Chúng được lật lại nhanh chóng
-
Câu 39:
Tế bào nội tiết ruột khác với tế bào cốc ở điểm nào sau đây?
A. Hướng giải phóng dịch tiết
B. Việc sử dụng exocytosis để giải phóng sản phẩm bài tiết từ tế bào
C. Sự hiện diện của chúng trong ruột non và ruột già
D. Nguồn gốc của chúng từ một tế bào gốc
-
Câu 40:
Tế bào thành ở trạng thái nghỉ không tiết axit vì lý do nào sau đây?
A. Na+,K+-ATPase được đưa vào màng tế bào
B. Kênh clorua của màng plasma đỉnh được đóng lại
C. H+,K+-ATPase được cô lập trong tiểu ống
D. Carbonic anhydrase không được sản xuất
-
Câu 41:
Một phụ nữ 50 tuổi đến phòng khám y học gia đình. Cô ấy thừa nhận uống sáu lon bia mỗi ngày với lượng nhiều hơn một chút vào cuối tuần. Các xét nghiệm trong phòng thí nghiệm cho thấy ALT/SGPT và AST/SGOT tăng cao. Cô ấy củng mạc xuất hiện vàng da và nồng độ bilirubin trong huyết thanh là 2,5 mg/dL (bình thường 0,3–1,9 mg/dL). Sinh thiết gan của cô ấy cho thấy có bạch cầu ái toan trong tế bào chất. thể vùi (cơ thể Mallory) có nguồn gốc từ protein sợi trung gian. Nguồn có khả năng nhất của cơ thể Mallory là gì?
A. tế bào hình sao gan
B. tế bào Kupffer
C. vimentin
D. chất sừng
-
Câu 42:
Phytochemicals thực vật
A. có hại cho cơ thể
B. gây ra mức cholesterol cao
C. ức chế gastrin
D. chứa chất chống oxy hóa
-
Câu 43:
Neuropeptide Y (NPY)
A. tăng cảm giác thèm ăn
B. tăng chuyển hóa
C. được mã hóa bởi gen ob đột biến
D. là hormone sản xuất bởi tuyến tụy
-
Câu 44:
Là loại hormone kích thích tuyến dạ dày tiết ra pepsinogen là
A. secretin
B. peptide ức chế dạ dày
C. gastrin
D. cholecystokinin
-
Câu 45:
Khi năng lượng đầu vào lớn hơn năng lượng đầu ra
A. giảm cân xảy ra
B. cân nặng vẫn ổn định
C. xảy ra tăng cân
D. leptin ngăn ngừa tăng cân
-
Câu 46:
Hầu hết các vitamin là
A. hợp chất vô cơ
B. thành phần của coenzym
C. được sử dụng làm nhiên liệu
D. chất điện giải
-
Câu 47:
Lipid được vận chuyển từ ruột đến các tế bào của cơ thể nhờ
A. chylomicron
B. neuropeptide Y
C. rugae
D. nhung mao
-
Câu 48:
Diện tích bề mặt của ruột non được tăng lên bởi
A. các nếp gấp trong thành của nó
B. nhung mao
C. vi nhung mao
D. a, b, và c đúng
-
Câu 49:
Trình tự nào mô tả chính xác nhất quá trình tiêu hóa protein?
A. polypeptit ⎯→ monoacylglycerol ⎯→ axit amin
B. polypeptit ⎯→ dipeptit ⎯→ axit amin
C. protein ⎯→ amyloza ⎯→ axit amin
D. protein ⎯→ peptit được nhũ hóa ⎯→ axit béo và glycerol
-
Câu 50:
Pepsin được sản xuất bởi
A. gan
B. dạ dày
C. tuyến tụy
D. tá tràng