Trắc nghiệm Thực hành quan sát và phân loại động vật ngoài thiên nhiên Khoa học tự nhiên Lớp 6
-
Câu 1:
Bạn đang đưa mèo đến bác sĩ thú y để kiểm tra sức khỏe và tiêm phòng hàng năm. Con mèo gầm gừ khi bạn chở nó trên xe ô tô. Bạn nghĩ có lẽ nó rất vui khi được đến bác sĩ thú y. Tuy nhiên, khi bạn đến bệnh viện thú y, nó có dấu hiệu sợ hãi rõ ràng. Tại sao nó lại gầm gừ ?
A. thích bác sĩ thú y.
B. rất thích ở bên bạn cho dù bạn đi đâu.
C. thích đi xe hơi.
D. kêu gừ gừ để tự an ủi và giải tỏa lo lắng.
-
Câu 2:
Con mèo của bạn hít một miếng pate de foie gras mà bạn đã trả $ 20,00 cho một lọ nhỏ và cào mạnh vào tấm thảm bạn đặt món ăn của nó. Con mèo ấy đang nói gì với bạn?
A. "Làm ơn để cái này trong bếp, nơi tôi thường ăn."
B. "Chà chà, món này bây giờ ăn ngon quá. Mình sẽ bới nó lên để ăn vặt sau."
C. "Thứ này có mùi phân! Nó nên được chôn trong thùng rác của tôi."
D. "Móng vuốt của tôi cần cắt, con người."
-
Câu 3:
Bạn đang ở trên con ngựa của mình và vừa đi trên võ đài tại một buổi biểu diễn. Bạn làm gì trước khi bắt đầu vòng thi của mình?
A. Hãy để con ngựa của bạn đánh hơi
B. Chào khán giả
C. Chạy chậm
D. Chờ "bộ rung" của trọng tài
-
Câu 4:
Mustang là hậu duệ của loài ngựa nào?
A. Ả Rập
B. Ngựa chở hàng
C. Tây Ban Nha và Ả Rập
D. Tây Ban Nha và Andalusia
-
Câu 5:
Ngựa Mustang ở độ tuổi nào sẽ trưởng thành về mặt giới tính?
A. 3 năm
B. 5 năm
C. 4 năm
D. 6 năm
-
Câu 6:
Mustang bị bắt và sử dụng trong các cuộc chiến tranh nào?
A. Cách mạng Mỹ và Nội chiến
B. Nội chiến và Thế chiến 1
C. Chiến tranh Boer và Chiến tranh thế giới 1
D. Chiến tranh thế giới 2 và Chiến tranh Triều Tiên
-
Câu 7:
Thời gian mang thai của ngựa mustang là bao nhiêu tháng?
A. 8
B. 9
C. 11
D. 13
-
Câu 8:
Vào năm nào các luật được thông qua để coi việc giết mustang là một hành vi phạm tội của liên bang?
A. 1971
B. 1972
C. 1970
D. 1969
-
Câu 9:
Tuổi thọ của ngựa mustang là bao nhiêu?
A. Lên đến 30 năm
B. Lên đến 20 năm
C. Lên đến 10 năm
D. Lên đến 40 năm
-
Câu 10:
Riparia riparia là một loài xuất hiện vào mùa hè, thường đến sớm nhất là vào tháng Hai. Nó làm tổ trong hang. Con chim nào đây?
A. Nhạn
B. Chim họa mi
C. Skylark
D. Sand martin
-
Câu 11:
Tadorna tadorna là một loài chim dễ thấy thường được tìm thấy xung quanh các cửa sông. Nó dành nhiều thời gian trên cạn để kiếm thực vật. Giới tính giống nhau. Con chim này là
A. Sanderling
B. Turnstone
C. Wigeon
D. Shelduck
-
Câu 12:
Thường được gọi là loài chim nhỏ nhất của Anh, Regulus quius, thỉnh thoảng có thể được nhìn thấy trong các khu vườn cây hạt trần. Nó được biết đến nhiều hơn với tên?
A. Nuthatch
B. Tit xanh
C. Goldcrest
D. Stonechat
-
Câu 13:
Không có sợi dây nào gắn liền với con chim này, nhưng nó vẫn là một "người bay" rực rỡ. Cái nào trong số này là Milvus milvus?
A. Diều đỏ
B. Chim sẻ diều hâu
C. Chim ó mật
D. Cá cát xanh
-
Câu 14:
Đối với một con chim nhỏ, Troglodytes troglodytes, có một giọng hót mạnh mẽ đầy sức mạnh. Một trong những loài chim sinh sản phổ biến nhất ở Anh 'Jenny' thường có thể được nhìn thấy trong các khu vườn. Con chim này là
A. Chim bồ câu bằng gỗ
B. Robin
C. Wren
D. Dunnock
-
Câu 15:
Perdix perdix là một con chim trò chơi, được cho là một món quà vào dịp Giáng sinh, đây là con chim nào?
A. Gà gô đen
B. Plover vàng
C. Màu đỏ đen
D. Gà gô xám
-
Câu 16:
Một loài chim thông thường thuộc họ quạ, Pica pica là một loài chim bạn có thể tin tưởng! Bạn có đoán được đó là loài chim nào không?
A. Coot
B. Jackdaw
C. Magpie
D. Chim sáo đá
-
Câu 17:
Con rắn nào có chiều dài nhỏ nhất?
A. Python
B. Trăn hoàng gia
C. Rắn vua California
D. Rắn ngô
-
Câu 18:
Con nào trong số này KHÔNG phải là một trong mười loài rắn nguy hiểm nhất?
A. Taipan
B. Rắn sữa
C. Rắn hổ mang
D. Rắn nâu
-
Câu 19:
Họ nhà rắn nào có nhiều thành viên nhất?
A. Colubrids
B. Boas
C. Trăn
D. Rắn biển
-
Câu 20:
Làm thế nào bạn có thể biết một con rắn sắp lột da?
A. Nó sẽ tự liếm
B. Nó sẽ trở nên hung dữ hơn
C. Nó sẽ có đôi mắt đỏ tươi
D. Nó sẽ có đôi mắt màu trắng đục
-
Câu 21:
Cách thích nghi nào sau đây mà sâu bướm có thể nhai lá?
A. Bộ phận miệng hình ống
B. Phần miệng sắc
C. Màu xanh lá cây
D. Họ thay đổi thành bướm
-
Câu 22:
Các hình vẽ dưới đây cho thấy bốn sinh vật sống được tìm thấy trong gỗ.
Sâu bướm ăn lá sồi.
Cú ăn chim đen.
Chim đen ăn sâu bướm.
Hoàn thành chuỗi thức ăn cho những sinh vật sống này.
Cây sồi ➞ A ➞ B ➞ CA. A = Chim đen, B = Cú, C = Sâu bướm
B. A = Sâu bướm, B = Cú, C = Chim đen
C. A = Cú, B = Chim đen, C = Sâu bướm
D. A = Sâu bướm, B = Chim đen, C = Cú
-
Câu 23:
Tất cả những cây lim trong bờ đá tạo nên một
A. môi trường sống
B. quần thể
C. hệ sinh thái
D. lưới thức ăn
-
Câu 24:
Bức tranh vẽ một con ếch cây mắt đỏ. Những con ếch này có màu xanh lá cây tươi sáng với mắt đỏ, sọc xanh và bàn chân màu cam. Chúng sống trên cây trong rừng nhiệt đới và ăn côn trùng nhỏ.
Cách thích nghi nào sau đây giúp nó kiếm ăn.A. Nó có các miếng dính trên ngón tay và ngón chân.
B. Nó tự ngụy trang khi ngủ bằng cách nhét chân vào bên dưới cơ thể.
C. Nó có một cái lưỡi dài dính.
D. Nó tự ngụy trang khi ngủ bằng cách nhắm mắt sáng.
-
Câu 25:
Dựa trên bức tranh bên trên, cái nào của đây là một phần kết luận hơn là một quan sát
A. Con vật này có lông.
B. Con vật này đang đứng.
C. Con vật này có bốn chân.
D. Động vật này là động vật có vú.
-
Câu 26:
Loài vật sau thuộc bộ nào?
A. Bộ linh trưởng
B. Bộ có vuốt
C. Bộ thú túi
D. Bộ ăn thịt
-
Câu 27:
Bạn nên lấy hầu hết thông tin của mình từ đâu khi thực hiện nghiên cứu?
A. Sách
B. Internet
C. Những người đã nhìn ra vấn đề trước bạn.
D. Bạn không cần phải nghiên cứu vì đó là ý tưởng của bạn
-
Câu 28:
Con vật trong hình thuộc nhóm nào?A. Động vật có vú
B. Động vật chân đốt
C. Ruột khoang
D. Chim
-
Câu 29:
Nhìn vào biểu đồ này, giá trị khả biến độc lập là gì?A. Chiều cao
B. Tuổi
C. Cân nặng
D. Quốc tịch
-
Câu 30:
Trong nông nghiệp, từ khẩu phần dùng để chỉ _________.
A. thức ăn cho động vật để duy trì trọng lượng của chúng
B. lượng thức ăn của động vật mỗi ngày
C. thức ăn cho động vật non sau khi cai sữa
D. thức ăn dùng để chăn nuôi
-
Câu 31:
Loại nào sau đây thường được sử dụng làm nguồn đạm thực vật trong khẩu phần vật nuôi?
A. Ngô
B. Cám gạo
C. Cám mì
D. Bánh lạc
-
Câu 32:
Dinh dưỡng động vật liên quan đến việc nghiên cứu __________.
A. chăn nuôi
B. thiết bị nông nghiệp và nông sản
C. chất thực phẩm và enzym tiêu hóa
D. răng và kiểu nhai và cắn
-
Câu 33:
Rắn nào sau đây ăn rắn khác?
A. Python
B. Russell
C. Rắn chuông
D. rắn hổ mang chúa
-
Câu 34:
Boomslang là một trong những động vật chết chóc nhất; nó là một …
A. Rắn
B. Cá
C. Động vật lưỡng cư
D. Côn trùng
-
Câu 35:
Nếu bị côn trùng cắn, nó sẽ gây ngứa trên cơ thể vì…
A. Axit fomic
B. Axit sunfuric
C. Axit lactic
D. Axit nitric
-
Câu 36:
Phát biểu nào sau đây không đúng về sơ đồ sau?
A. Hình trên cho thấy medusa
B. “d” có các viên nang gai giúp bắt mồi
C. “b” giúp nuốt thức ăn
D. “a” là khoang giữa thành ruột và thành cơ thể
-
Câu 37:
Điều nào sau đây không đúng về Hemichordata?
A. Trong cơ thể chúng có ba bộ phận chính là vòi, cổ và thân dài
B. Hệ tuần hoàn hở có ở các sinh vật này
C. Bài tiết qua tuyến vòi
D. Hemichordates là những sinh vật có chứa notochord giống như hợp âm nhưng thiếu trong tất cả các tính năng khác
-
Câu 38:
Phát biểu nào sau đây không đúng về hệ thần kinh ở thân mềm?
A. Xương sống có ở các bộ phận quan trọng của cơ thể
B. Tất cả các loài nhuyễn thể đều biểu hiện quá trình đồng hóa
C. Nhiều loài có nốt mắt hoạt động như cơ quan tiếp nhận ánh sáng
D. Vùng đầu trước có các xúc tu giúp xúc giác.
-
Câu 39:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nereis là đơn tính cùng gốc và Pheretima là đơn tính
B. Annelids có hệ tiêu hóa hoàn chỉnh với hầu, thực quản, dạ dày và ruột
C. Annelids có tim và mạch máu
D. Locusta là một trong những loài Chân khớp
-
Câu 40:
Điều nào sau đây là không đúng về hệ thần kinh ở tuyến trùng?
A. Vòng dây thần kinh gồm bốn hạch đóng vai trò là não
B. Các dây thần kinh có ở mặt lưng và mặt bên của cơ thể
C. Dây thần kinh lưng đóng vai trò như dây thần kinh cảm giác của cơ thể
D. Dây thần kinh bụng đóng vai trò vừa là bộ điều khiển vận động vừa là dây thần kinh cảm giác của cơ thể
-
Câu 41:
Điều nào sau đây là không đúng về hệ thần kinh ở Annelid?
A. Mỗi đoạn có các hạch giúp vận động cơ
B. Chúng có hai dây thần kinh thất trên khắp cơ thể
C. Các cơ quan cảm thụ chuyên biệt để giúp xúc giác và ánh sáng
D. Các cơ quan thụ cảm hình ảnh sắc tố được gọi là Oceli
-
Câu 42:
Động vật chân đốt bài tiết qua ___________
A. Các ống Malpighian
B. Lỗ chân lông
C. Nephridia
D. Thận
-
Câu 43:
Điều nào sau đây là không đúng về Annelids?
A. Tên Annelids có nguồn gốc từ từ “Annulus” có nghĩa là cấu trúc dạng vòng nhỏ
B. Một số sinh vật này là đơn bội trong khi một số sinh vật khác đơn tính
C. Mức độ tổ chức ở những sinh vật này là mức tổ chức cơ quan
D. Tuần hoàn hệ thống thuộc loại mở
-
Câu 44:
Ý nào sau đây không đúng về Chân khớp?
A. Cơ thể chúng gồm ba phần là đầu, ngực và bụng
B. Cơ quan hô hấp của chúng có thể là phổi hoặc mang
C. Hệ tiêu hoá hoàn chỉnh với miệng, thực quản, ruột và trực tràng
D. Chúng có tim và máu. mạch cung cấp máu cho các cơ quan trong cơ thể
-
Câu 45:
Phát biểu nào sau đây không đúng về Chân khớp?
A. Bộ xương ngoài của chúng được làm bằng kitin giúp chúng chống chọi lại những điều kiện khắc nghiệt
B. Chúng là động vật nguyên phân ba, phân đoạn và tạo huyết tương
C. Một số loài này là đơn bội và những loài khác là đơn bội
D. Sự thụ tinh bên trong xảy ra ở động vật sống trên cạn và sự thụ tinh bên ngoài ở động vật thủy sinh
-
Câu 46:
Điều nào sau đây không đúng về Chân khớp?
A. Đây là họ lớn thứ hai của Giới Động vật
B. Chúng có các chân có khớp với nhau do đó chúng được đặt tên là Arthropoda
C. Các chân có khớp giúp chúng di chuyển nhanh chóng
D. Cơ thể chúng đối xứng hai bên
-
Câu 47:
Điều nào sau đây là không đúng về Gnathostomata?
A. Đây là những động vật có xương sống có hàm
B. Siêu lớp này được phân loại thành Pisces và tetrapods dựa trên nhóm máu của chúng
C. Pisces sử dụng vây để di chuyển
D. Động vật tứ chi sử dụng tay chân để di chuyển
-
Câu 48:
Điều nào sau đây không đúng về Cyclostomata?
A. Cột sống của chúng được làm bằng sụn
B. Cá mút đá và cá đuôi gai là những ví dụ của lớp này
C. Hệ tiêu hóa của chúng hoàn chỉnh với dạ dày, ống dẫn thức ăn và ruột
D. Hệ tuần hoàn của chúng được đóng lại bằng một quả tim 2 ngăn.
-
Câu 49:
Điều nào sau đây không đúng về Agnatha?
A. Chúng còn được gọi là cá không hàm
B. Có vảy và vây
C. Chúng sử dụng phương thức dinh dưỡng ký sinh
D. Chúng có miệng tròn đóng vai trò hút sữa
-
Câu 50:
Agnatha là một ví dụ về ________
A. Phân ngành
B. Phylum
C. Siêu lớp
D. Đồng lớp