Trắc nghiệm Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Phần mềm nào dưới đây không phải là trình duyệt web
A. Netscape Navigator
B. Internet Explorer
C. Microsoft FrontPage
D. Cả 3 loại trên
-
Câu 2:
Trình duyệt (Brower) dùng để truy cập trang web là loại phần mềm
A. Ứng dụng
B. hệ thống
C. giải trí
D. văn phòng
-
Câu 3:
E-mail là viết tắt của cụm từ nào sau đây?
A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Electrical Mail
D. Else Mail
-
Câu 4:
Khi đang truy cập Internet, phím tắt nào sau đây sẽ giúp bạn mở một cửa sổ mới mỗi khi click vào một liên kết:
A. Nhấn và giữ phím N
B. Nhấn và giữ phím Ctrl
C. Nhấn và giữ phím Shift
D. Nhấn và giữ phím Alt.
-
Câu 5:
Trong cửa sổ Windows Explorer, muốn biết kích thước của một File, ta thực hiện như sau :
A. Chọn File, RightClick chuột chọn Properties.
B. Chọn File và xem dòng thông báo kích thước trên Status Bar.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 6:
Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer?
A. TreeView.
B. ListView.
C. TreeView và ListView.
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 7:
Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ ListView của Windows Explorer ?
A. Sắp xếp các Folder hoặc File.
B. Thay đổi kiểu hiển thị.
C. Trở lên trên một cấp Folder.
D. Tất cả các thao tác trên đều được.
-
Câu 8:
Trong các thao tác sau, thao tác nào có thể thực hiện được trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer ?
A. Nới rộng một cấp Folder.
B. Thu hẹp một cấp Folder.
C. Trở lên trên một cấp Folder.
D. Tất cả các thao tác trên đều được.
-
Câu 9:
Để làm rỗng Recycle Bin, ta thực hiện như sau :
A. RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop, chọn Empty Recyle Bin.
B. Tại cửa sổ TreeView của Windows Explorer, RightClick chuột tại Recycle Bin trên Desktop, chọn Empty Recyle Bin.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 10:
Để phục hồi File hoặc Folder từ Recycle Bin, ta chọn File hoặc File ở Recyle Bin rồi thực hiện :
A. Chọn File → Retore.
B. RightClick chuột tại File hoặc Folder rồi chọn Restore.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều không đúng
-
Câu 11:
Thao tác nào trong các thao tác sau có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ TreeView và ListView của Windows Explorer?
A. Sắp xếp Folder hoặc File.
B. Nới rộng hoặc thu hẹp 1 cấp Folder.
C. Mở 1 Folder.
D. Thay đổi kiểu hiển thị
-
Câu 12:
Thao tác nào sau đây không thực hiện được trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer?
A. Nới rộng 1 cấp Folder.
B. Thu hẹp 1 cấp Folder.
C. Sắp xếp các Folder.
D. Trở lên trên 1 cấp Folder.
-
Câu 13:
Bấm phím nào trong các phím sau dùng để trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer?
A. Mũi tên lên
B. Mũi tên xuống
C. Mũi tên qua trái
D. Mũi tên qua phải
-
Câu 14:
Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer?
A. Mũi tên lên
B. Mũi tên xuống
C. Mũi tên qua trái
D. Mũi tên qua phải
-
Câu 15:
Trong Windows Explorer, , phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện :
A. Chọn View - List.
B. Chọn View - Details.
C. Chọn File - Properties.
D. Chọn File - ReName.
-
Câu 16:
Để phục hồi một tập tin trong Recyle Bin, ta thực hiện :
A. Chọn tập tin, chọn Restore.
B. Nhắp phải chuột tại tập tin, chọn Restore.
C. Chọn tập tin, chọn File → Restore.
D. Chỉ có B và C là đúng
-
Câu 17:
Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã được chọn ta thực hiện lệnh :
A. File - Properties.
B. View - Properties.
C. Edit - Properties.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 18:
Trong cửa sổ Windows Explorer, để tìm tên Folder hoặc File ta bấm tổ hợp phím :
A. Ctrl+F.
B. Ctrl+G.
C. Ctrl+A
D. Ctrl+H.
-
Câu 19:
Để xoá sạch tất cả File hoặc Folder trong Recycle Bin thì ta thực hiện :
A. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin → Properties.
B. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin → Empty Recycle bin.
C. Right click chuột vào biểu tượng Recycle Bin → Explore.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 20:
Để xoá hẳn một File mà không đưa vào Recycle Bin, ta chọn File đó rồi nhấn :
A. Shift + Delete.
B. Shift + Ctrl.
C. Shift + Alt.
D. Ctr + Delete.
-
Câu 21:
Trong cửa sổ Windows Explorer, kích thước của các tập tin được chọn sẽ hiển thị trên :
A. Thanh địa chỉ - Address Bar.
B. Thanh trạng thái - Status Bar.
C. Thanh công cụ chuẩn - Standard Buttons.
D. Tất cả các thanh trên
-
Câu 22:
Để sao chép một tập tin từ ổ đĩa C: sang ổ đĩa mềm A: thì ta thực hiện
A. Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to → Floppy(A).
B. Right click chuột vào biểu tượng tập tin rồi chọn Send to → My Documents.
C. Đánh dấu chọn tập tin, bấm Ctrl + C, mở ổ đĩa mềm A: và bấm Ctrl + V
D. Câu A và C đều đúng.
-
Câu 23:
Để xoá một File hay một Folder ta thực hiện :
A. Right click chuột vào biểu tượng File hoặc Folder rồi chọn Delete.
B. Chọn File hoặc Folder và bấm phím Delete.
C. Đánh dấu chọn File hay Folder cần xoá rồi Click chuột tại vào File chọn Delete trên thanh công cụ.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 24:
Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Delete là để :
A. Sao chép tập tin
B. Xoá tập tin.
C. Đổi tên tập tin.
D. Di chuyển tập tin.
-
Câu 25:
Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Cut là để :
A. Sao chép tập tin.
B. Xoá tập tin.
C. Đổi tên tập tin.
D. Di chuyển tập tin.
-
Câu 26:
Khi Right Click chuột vào biểu tượng tập tin và chọn Copy là để :
A. Sao chép tập tin.
B. Xoá tập tin.
C. Đổi tên tập tin.
D. Di chuyển tập tin.
-
Câu 27:
Khi làm việc với Windows Explorer để sắp xếp các File hoặc Folder trên cửa sổ ListView, ta thực hiện :
A. Chọn View → Arrange Icons.
B. Chọn View → Customize This Folder.
C. Chọn File → Properties.
D. Chọn View → As Web Page.
-
Câu 28:
Để hiển thị tập tin và thư mục bị ẩn, tại cửa sổ của Windows Explorer ta thực hiện :
A. Chọn Tools → Folder Options → View → Bỏ chọn Hide File Extension For Known File Types → Apply → OK.
B. Tools → Folder Options → View → Chọn Show Hidden File and folders → Apply → OK.
C. Tools → Folder Options → View → chọn Hide File Extension For Known File Types → Apply → OK.
D. Tất cả các câu trên đều đúng.
-
Câu 29:
Để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện :
A. Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó.
B. Nhập đường dẫn vào thanh Address Bar rồi Enter.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 30:
Để mở cửa sổ tìm kiếm File hay Folder ta thực hiện
A. Kích chọn Start → search → Files Or Folders.
B. Right Click chuột tại biểu tượng My Computer → Find.
C. Right Click chuột tại nút Start →Find.
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 31:
Để tìm kiếm một tập tin hay một Folder, ta thực hiện :
A. Click chuột vào nút Start → Programs.
B. Click chuột vào nút Start → Find → Files or Folders.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + A.
D. Nhắp phải chuột tại biểu tượng My Computer và chọn Explorer
-
Câu 32:
Explorer là chương trình :
A. Dùng làm trình duyệt Internet.
B. Dùng để soạn thảo văn bản.
C. Quản Lý File và Folder.
D. Dùng để tính toán các bảng lương, vật tư...
-
Câu 33:
Trong Windows, muốn xem dung lượng của một ổ đĩa cứng hiện có trên máy (Ví dụ : đĩa C:\), bạn thực hiện :
A. Vào Windows Explorer, chọn ổ đĩa cần xem, chọn Files → Properties
B. Double Click chuột vào biểu tượng My Computer, chọn ổ đĩa cần xem nhắp nút phải chuột, chọn Properties.
C. Cả A và B đều sai.
D. Cả A và B đều đúng.
-
Câu 34:
Trong Windows Explorer:
A. Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView.
B. Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView.
C. Cả A và B đều đúng.
D. Cả A và B đều sai.
-
Câu 35:
Trong Windows cho phép đặt tên (File, Folder hoặc ShortCut) kể cả ký tự trắng (khoảng trống) với độ dài tối đa :
A. 64 ký tự.
B. 16 ký tự.
C. 32 ký tự.
D. 255 ký tự.
-
Câu 36:
Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl+A là để:
A. Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
B. Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
C. Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó.
D. Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang nơi khác.
-
Câu 37:
Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer?
A. ListView.
B. TreeView - ListView.
C. TreeView.
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 38:
Thao tác nhắp phải chuột tại một biểu tượng trên Desktop và chọn mục Copy là tương đương với thao tác:
A. Bấm tổ hợp phím Ctrl + M.
B. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.
C. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C
D. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.
-
Câu 39:
Muốn tạo một Folder trên Desktop của Windows, ta nhắp phải chuột tại vùng trống trên Desktop và chọn:
A. New Folder.
B. Properties → Folder.
C. New → Folder.
D. Properties → New Folder
-
Câu 40:
Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác, đó là thao tác :
A. Sao Chép
B. Xoá.
C. Đổi Tên.
D. Di Chuyển.
-
Câu 41:
Dùng chuột kéo và thả một File từ Folder này sang Folder khác đồng thời bấm giữ phím CTRL, đó là thao tác:
A. Xoá
B. Di Chuyển.
C. Sao Chép.
D. Đổi Tên.
-
Câu 42:
Để tạo một Folder mới trong Windows Explorer, ta chọn Folder cha ở cửa sổ bên trái (TreeView) và thao tác như sau:
A. Chọn Edit → New Folder.
B. Chọn File → New Folder.
C. Chọn Edit → New → Folder
D. Chọn File → New → Folder.
-
Câu 43:
Trong Windows Explorer, khi nhắp phải chuột tại vùng trống trên cửa sổ List View, chọn mục nào sau đây có thể sắp xếp được File hoặc Folder trong cửa sổ đó?
A. Copy.
B. View.
C. Cut.
D. Properties
-
Câu 44:
Thao tác sắp xếp File hoặc Folder có thể thực hiện được ở cửa sổ nào trên Windows Explorer?
A. Tree View.
B. List View.
C. Cả hai cửa sổ đều thực hiện được
D. Cả hai cửa sổ đều không thực hiện được
-
Câu 45:
Kiểu hiển thị nào sau đây trong cửa sổ ListView của Windows Explorer có thể cho người sử dụng biết được kiểu của File hoặc Folder?
A. Tiles.
B. Icons.
C. List.
D. Details
-
Câu 46:
Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó?
A. Tiles.
B. Icons.
C. List.
D. Details
-
Câu 47:
Khi xem thuộc tính của một File hoặc Folder, thông tin nào trong các thông tin sau giúp người dùng phân biệt được File hoặc Folder?
A. Attribute.
B. Location.
C. Size.
D. Contains.
-
Câu 48:
Thuộc tính nào là thuộc tính ẩn của tập tin:
A. Archive
B. Read-only
C. Hidden
D. System
-
Câu 49:
Trong Windows Explorer, để phục hồi một tập tin hay thư mục mới xoá xong thì:
A. Nhấn tổ hợp phím Ctrl + Z
B. Edit\Undo Delete
C. Câu a và b đúng
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 50:
Trong Windows Explorer, để cài đặt thuộc tính một tập tin đã chọn ta vào:
A. File\Properties\Attribute
B. Edit\Properties\Attribute
C. File\Attribute
D. File\Rename