Trắc nghiệm Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Bấm Ctrl + F2 thì tương đương với chọn mục nào trong menu File:
A. Print
B. Print Preview
C. Properties
D. Version
-
Câu 2:
Xem đường dẫn của một File trong Windows Explorer, ta thực hiện:
A. Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Location
B. Click phải chuột trên File, chọn Properties - General, xem mục Path
C. Chọn File, chọn Menu File, Properties - General, xem mục Location
D. Câu B và C đúng
-
Câu 3:
Từ menu Start của Windows, gõ CMD vào hộp thoại Run rồi chọn OK, điều gì sẽ xảy ra:
A. Báo lỗi "Windows can't open this document"
B. Xuất hiện màn hình giao diện của DOS
C. Không có gì xảy ra
D. Kích hoạt các chương trình diệt Virus
-
Câu 4:
Trong Windows, tên File nào dưới đây là hợp lệ:
A. Win-Word và Excel.doc
B. Win*Word*Excel.doc
C. Cả A và B đều hợp lệ
D. Cả A và B đều không hợp lệ
-
Câu 5:
Trong Windows, ký tự phân cách hàng ngàn là:
A. Dấu chấm (.)
B. Dấu phẩy (,)
C. Dấu chẩm phẩy (;)
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 6:
Trong Windows, các nhóm kí tự nào dưới đây không sử dụng để đặt tên File:
A. Các chữ số 0…9
B. Các ký tự ! @ # $ % ^ & * ()
C. Cả A và B đều dùng được
D. Cả A và B đều không dùng được
-
Câu 7:
Trong Windows Explorer:
A. Bên trái là cửa sổ ListView, bên phải là cửa sổ TreeView
B. Bên trái là cửa sổ TreeView, bên phải là cửa sổ ListView
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 8:
Trong Windows Explorer, thao tác nào sau đây có thể thực hiện được trên cả hai cửa sổ Tree View và List View:
A. Trở lên trên một cấp Folders
B. Chọn Folder
C. Mở Folder
D. Tất cả các thao tác trên
-
Câu 9:
Trong Windows Explorer, khi ta thao tác lệnh View - Thumbnails nhằm có thể:
A. Xem ảnh của các tập tin ảnh
B. Xem chi tiết của các loại tập tin bất kỳ
C. Xem ngày giờ tạo lập tập tin của tập tin
D. Xem thư mục, tập tin theo dạng danh sách
-
Câu 10:
Trong Windows Explorer, để xem dung lượng, phần mở rộng của các tập tin, ta thực hiện:
A. Chọn View - List
B. Chọn View - Details
C. Chọn File - Properties
D. Chọn File - ReName
-
Câu 11:
Trong Windows Explorer, để mở một Folder nào đó thì ta thực hiện:
A. Double Click chuột vào biểu tượng của Folder đó
B. Nhập đường dẫn của Folder đó vào thanh Address Bar rồi Enter
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 12:
Trong Windows Explorer, để hiển thị thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập của các tập tin, ta chọn lệnh:
A. View - List
B. View - Titles
C. View - Details
D. View - Icons
-
Câu 13:
Trong Windows Explorer, để hiển thị nhãn của các nút lệnh trên thanh công cụ thì ta thực hiện:
A. Chọn File - Properties
B. Chọn View - As Web Pag
C. Chọn View - ToolBars - Customize, tại mục Text Options chọn mục Show Text Labels
D. Tất cả đều sai
-
Câu 14:
Trong Windows Explorer, để chọn cùng lúc nhiều tập tin, thư mục không nằm kề nhau, ta dùng chuột kết hợp với phím:
A. Alt
B. Shift
C. Tab
D. Ctrl
-
Câu 15:
Trong Windows Explorer để hiển thị các Folder, File gồm các thông tin về kích thước, ngày giờ tạo lập, ta thực hiện:
A. View - Details
B. File - Properties
C. View - List
D. File - Rename
-
Câu 16:
Trong một Folder ta không thể:
A. Tạo hai Folder trùng tên
B. Tạo hai File trùng tên
C. Tạo Folder con và File trùng tên
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 17:
Trong một cửa sổ tệp hồ sơ, bấm Ctrl + A là để:
A. Chọn tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó
B. Xoá tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó
C. Đổi tên tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó
D. Sao chép tất cả các tệp hồ sơ và tập tin có trong tệp hồ sơ đó sang nơi khác
-
Câu 18:
Trong cửa sổ Windows Explorer, để thiết lập thuộc tính cho các Folder đã được chọn ta chọn:
A. File - Properties
B. View - Properties
C. Edit - Properties
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 19:
Trong cửa sổ Windows Explorer, để đặt hoặc gỡ bỏ thuộc tính cho Folder đã chọn ta thực hiện lệnh:
A. File - Properties - Kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính
B. Kích chuột phải vào Folder - Properties - Kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính
C. View - Properties, kích chuột để gỡ bỏ dấu chọn ở tên thuộc tính
D. Ý trả lời A và B đúng
-
Câu 20:
Trong cửa sổ Windows Explorer, để đổi tên một thư mục ta thực hiện:
A. Chọn thư mục - Kích chuột phải - Chọn Rename
B. Chọn thư mục - Kích chuột trái - Chọn Rename
C. Chọn thư mục - Ấn phím F2
D. Cả hai câu trả lời A và C đều đúng
-
Câu 21:
Trong cửa sổ ListView của Windows Explorer, kiểu hiển thị nào cho phép người sử dụng có thể biết được kích thước của một File có chứa trong cửa sổ đó:
A. Tiles
B. Details
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 22:
Trong cửa sổ bên phải (List View) của Windows Explorer, để chọn(đánh dấu) các Folder, File liên tục, ta thực hiện thao tác:
A. Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Ctrl và Click đối tượng cuối
B. Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Shift và Click đối tượng cuối
C. Click chọn đối tượng đầu tiên, ấn giữ phím Alt và Click đối tượng cuối
D. Không có câu nào đúng
-
Câu 23:
Trong các phần mềm dưới đây, phần mềm nào không phải là hệ điều hành:
A. MS Dos
B. Windows 2000
C. Windows 95
D. Acad
-
Câu 24:
Trong các Folder sau, Folder nào có thể chứa 2 Folder con cùng tên:
A. Desktop
B. C:\Windows
C. RecycleBin
D. Không có Folder nào có chứa 2 Folder con cùng tên
-
Câu 25:
Trên cửa sổ List View của Windows Explorer, để hiển thị chi tiết các thông tin về Folder hay File, ta mở menu View và chọn:
A. Tiles
B. Thumbnails
C. List
D. Details
-
Câu 26:
Thực hiện chuỗi tìm kiếm nào sau đây sẽ trả về đúng 3 tập tin (file): "day1.doc", "sayit.txt" và "pay.mon":
A. ?ay.*
B. ?ay?.*
C. a*y.*
D. ?ay*.*
-
Câu 27:
Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:
A. List View
B. Tree View
C. Cả hai cửa sổ đều được
D. Cả hai cửa sổ đều không được
-
Câu 28:
Thao tác thu hẹp hoặc nới rộng một cấp Folder được thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:
A. ListView
B. TreeView - ListVie
C. TreeView
D. Các câu trên đều đúng
-
Câu 29:
Thao tác sắp xếp Folder hoặc File có thể thực hiện trên cửa sổ nào của Windows Explorer:
A. TreeView
B. ListView
C. TreeView và ListView
D. Không có câu trả lời đúng
-
Câu 30:
Tại mục Containing Text trong hộp thoại Find (hoặc Search) cho phép người dùng:
A. Nhập tên File và Folder cần tì
B. Nhập nội dung của File cần tìm
C. Nhập đường dẫn đến Folder cần tìm
D. Tất cả các câu trên đều đúng
-
Câu 31:
Sử dụng nút nào trong các nút sau cho phép người dùng sao chép Folder(hoặc File) từ nơi này đến nơi khác:
A. Nút số 2 và 3
B. Nút số 1 và 2
C. Nút số 1 và 3
D. Không có nút nào thực hiện được điều đó
-
Câu 32:
My Computer là một:
A. File
B. Folder
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 33:
Để giấu các Folder và các File đã đặt thuộc tính Hidden, trong Windows Explore, ta thực hiện:
A. Vào View - Customize This Folder - General - Hidden
B. Vào Tools - Folder Options - View - chọn Do not Show Hidden Files or Folder
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
-
Câu 34:
Để chọn liên tiếp các biểu tượng (Shorcut) trên nền Desktop, ta nhấn giữ phím nào khi kích chuột:
A. Alt
B. Ctrl
C. Tab
D. Shift
-
Câu 35:
Chọn câu phát biểu không chính xác:
A. Chọn một Folder/ File: kích chuột tại tên Folder/ File
B. Chọn nhiều Folder, File liên tục: Kích chuột tại tên Folder/ File đầu tiên, rồi nhấn giữ phím Shift và kích chuột tại tên Folder/ File cuối
C. Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Shift trong khi kích chuột tại tên các Folder File
D. Chọn nhiều Folder, File không liên tục:nhấn giữ phím Ctrl trong khi kích chuột tại tên các Folder File
-
Câu 36:
Bấm phím nào trong các phím sau dùng để nới rộng một cấp Folder trên cửa sổ TreeView của Windows Explorer:
A. Mũi tên lên
B. Mũi tên xuống
C. Mũi tên qua trái
D. Mũi tên qua phải
-
Câu 37:
Ấn chuột phải vào một thư mục, chọn Properties. Thao tác này có thể:
A. Xem các thông tin chi tiết của thư mục
B. Đổi tên thư mục
C. Thiết đặt các thuộc tính (chỉ đọc, ẩn…) cho thư mục
D. Cả A và C đều đúng
-
Câu 38:
Hãy chọn phương án đúng. Để đăng nhập vào hệ thống, người dùng phải được hệ thống xác nhận
A. Tên máy tính và mật khẩu;
B. Họ tên người dùng và tên máy tính;
C. Tên và mật khẩu của người dùng đăng kí trong tài khoản.
D. Họ tên người dùng và mật khẩu;
-
Câu 39:
Cho cây thư mục sau
Hãy cho biết thư mục mẹ của thư mục TOAN là thư mục nào trong các thư mục sau:
A. D:\
B. XA HOI
C. TU NHIEN
D. XA HOI và TU NHIEN
-
Câu 40:
Cho cây thư mục sau
Thư mục con cấp 1 là thư mục nào trong các phương án nào dưới đây:
A. D:\
B. XA HOI và TU NHIEN
C. TOAN, LY, HOA
D. CO BAN
-
Câu 41:
Cho cây thư mục sau
Xác định đường dẫn của thư mục LY trên cây thư mục đã cho
A. D:\XA HOI\LY
B. D:\TU NHIEN\LY
C. D:\TU NHIEN\TOAN\LY
D. D:\XA HOI\TU NHIEN\TOAN\LY
-
Câu 42:
Cho cây thư mục sau
Xác định tên thư mục gốc trên cây thư mục đã cho
A. D:\
B. XA HOI
C. TU NHIEN
D. C:\
-
Câu 43:
Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, tệp (tập tin) là
A. Tập các thông tin được ghi trên bộ nhớ ngoài, tạo thành một đơn vị lưu trữ do hệ điều hành quản lý
B. một văn bả
C. một trang web
D. một gói tin
-
Câu 44:
Hãy chọn phương án ghép đúng. Để xoá một tệp, thư mục, ta chọn tệp, thư mục cần xoá rồi
A. nhấn phím Delete;
B. chọn Edit→Delete;
C. nhấn tổ hợp phím Ctrl+D;
D. cả A và C đều đúng.
-
Câu 45:
Di chuyển tệp/ thư mục ta thực hiện
A. Edit/ Cut/ chọn nơi chứa thư mục, tệp/Paste
B. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ Paste
C. Chọn tệp, thư mục cần di chuyển/ Edit/ Cut/ chọn nơi chứa têp, thư mục/ Edit/ Paste
D. Không có lựa chọn nào đúng
-
Câu 46:
Hãy chọn phương án ghép đúng . Trong tin học, thư mục là một
A. tệp đặc biệt không có phần mở rộng
B. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp tập tin. .
C. mục lục để tra cứu thông tin
D. tập hợp các tệp và thư mục con
-
Câu 47:
Tìm các câu sai trong các câu dưới đây
A. Một thư mục và một tệp cùng tên phải ở trong các thư mục mẹ khác nhau
B. Thư mục có thể chứa tệp cùng tên với thư mục đó.
C. Hai thư mục cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau;
D. Hai tệp cùng tên phải ở trong hai thư mục mẹ khác nhau
-
Câu 48:
Hãy chọn câu đúng. Phần mở rộng của tên tệp thường thể hiện
A. Kích thước của tệp
B. Tên thư mục chứa tệp.
C. Ngày giờ thay đổi tệp;
D. Kiểu tệp
-
Câu 49:
Để sao chép một thư mục ta thực hiện
A. Nháy đúp chuột lên tên thư mục. chọn Copy
B. Nháy chuột vào tên thư mục. chon Copy;
C. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Copy
D. Nháy nút phải chuột vào tên thư mục. chọn Paste;
-
Câu 50:
Phát biểu nào là đúng trong các phát biểu dưới đây?
A. Hai tệp cùng loại lưu trên cùng thư mục có thể trùng tên với nhau;
B. Chỉ nạp hệ điều hành sau khi các chương trình ứng dụng đã thực hiện xong;
C. Chỉ nạp hệ điều hành khi các chương trình ứng dụng đang thực hiện;
D. Hai tệp cùng loại lưu trên hai thư mục khác nhau có thể trùng tên với nhau;