Trắc nghiệm Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Chọn đáp án đúng nhất
A. Tệp chứa thư mục
B. Tệp chứa thư mục và tệp
C. Thư mục chứa tệp
D. Thư mục chứa tệp và thư mục
-
Câu 2:
Hai tên tệp nào sau đây không thể tồn tại đồng thời với nhau?
A. D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và C:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
B. D:\PASCAL\AUTOEXE.BAT và D:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS
C. A:\PASCAL\BT\Baitap.PAS và A:\PASCAL\BT\BAITAP.PAS
D. A:\PASCAL\BAITAP\BT1.PAS và A:\PASCAL\BAITAP\BT2.PAS
-
Câu 3:
Hệ điều hành dựa vào phần nào để phân loại tệp
A. Phần tên
B. Không có
C. Phần mở rộng
D. Phần tên và phần mở rộng
-
Câu 4:
Trong WINDOWS, tên tệp nào sau đây là hợp lệ?
A. BAI TAP
B. VANBAN?DOC
C. HINH\ANH
D. BAN*DO
-
Câu 5:
Cho các phát biểu sau.
I, D:\THO.DOC
II, D:\NHAC\HANOI.MP3
III, D:\NHAC\HT2.MP3
IV, D:\NHAC\ANH.FLV
Dựa vào cây thư mục. Hãy chọn đáp án đúng.
A. I, IV đúng; II, III sai
B. II, III đúng; I, IV sai
C. I, II, III, IV sai
D. I, II, III, IV đúng
-
Câu 6:
Tên tệp nào sau đây là sai ?
A. baitap:1.doc
B. ngle_Monkey.Pas
C. Tinhoc.XLS
D. My Computer
-
Câu 7:
Phần mở rộng của tệp thường thể hiện:
A. Ngày/giờ thay đổi tệp.
B. Kiểu tệp.
C. Tên thư mục chứa tệp
D. Kích thước của tệp.
-
Câu 8:
Thành phần nào trong các thành phần dưới đây của hệ điều hành thực hiện quản lí tệp?
A. Chương trình đảm bảo đối thoại giữa người dùng và hệ thống.
B. Chương trình hỗ trợ chuột và bàn phím.
C. Các chương trình điều khiển và tiện ích.
D. Các chương trình phục vụ việc tổ chức thông tin trên bộ nhớ ngoài.
-
Câu 9:
Internet Explorer là
A. Là mạng cục bộ.
B. Bộ giao thức.
C. Thiết bị kết nối các mạng.
D. Trình duyệt web dùng để hiển thị các trang web trên Internet
-
Câu 10:
Phương pháp kết nối Internet nào phổ biến nhất với người dùng riêng lẻ?
A. Kết nối trực tiếp
B. Kết nối thông qua 1 mạng cục bộ (LAN)
C. Kết nối qua modem
D. Kết nối qua card mạng
-
Câu 11:
Trong các thuật ngữ dưới đây, những thuật ngữ nào KHÔNG chỉ dịch vụ Internet
A. Chat
B. WWW (World Wide Web)
C. E-mail
D. TCP/IP (Transmission Control Protocol/Internet Protocol)
-
Câu 12:
Các quy tắc điều khiển, quản lý việc truyền thông máy tính được gọi là
A. Truyền thông
B. Các giao thức
C. Các dịch vụ
D. Thông tin
-
Câu 13:
Các tầng nào dưới đây thuộc giao thức TCP/IP?
A. Tầng truy cập mạng
B. Tầng vật lý
C. Tầng Internet
D. Tầng giao vận
-
Câu 14:
TCP/IP là một:
A. Giao thức truyền tải dữ liệu ở mỗi máy
B. Giao thức chuẩn truyền dữ liệu trong mạng máy tính
C. Giao thức truyền tải dữ liệu trong một phòng máy tín
D. Giao thức chia sẻ thông tin qua mạng
-
Câu 15:
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai
A. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối điện thoại di động.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng Rađiô, bức xạ hồng ngoại hay truyền qua vệ tinh
C. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp và các thiết bị mạng.
D. Mạng không dây phải có các thiết bị thực hiện việc chuyển tiếp các tín hiệu, định hướng, khuyếch đại...
-
Câu 16:
Trong các phát biểu nói về phương tiện truyền thông sau đây, phát biểu nào là sai?
A. Trong mạng có dây có 3 kiểu kết nối cơ bản bố trí các máy tính: Kiểu đường thẳng, kiểu vòng, kiểu hình sao.
B. Mạng không dây dễ mở rộng hơn mạng có dây.
C. Trong mạng không dây các máy tính được kết nối qua điểm truy cập không dây hoặc bộ định tuyến không dây
D. Các máy tính trong mạng liên kết vật lý theo hai cách: Kết nối có dây và kết nối không dây.
-
Câu 17:
Trên Internet, người sử dụng có thể
A. Gửi - nhận thư điện tử.
B. Tìm kiếm thông tin nhờ máy tìm kiếm.
C. Tìm kiếm thông tin, gửi, nhận thư điện tử
D. Tìm kiếm thông tin theo danh mục địa chỉ hay liên kết được các nhà cung cấp dịch vụ đặt tên trang Web.
-
Câu 18:
Địa chỉ Email được viết theo quy tắc
A. Tên truy cập+@+địa chỉ máy chủ của hộp thư
B. Tên người + @ + Tên máy tính.
C. Tên máy tính+@+ địa chỉ giao thức.
D. Tên đăng ký+@+địa chỉ giao thức
-
Câu 19:
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Chỉ có HTML mới có khả năng tạo các siêu văn bản trên Internet.
B. Để truy cập một trang Web nào đó trong một Website thì phải truy cập qua trang chủ.
C. Trang Web động khác với trang Web tĩnh vì nội dung của nó luôn được cập nhật đổi mới.
D. Trang Web tra cứu điểm thi đại học là trang Web động vì ta có thể tương tác với nó để nhận được các thông tin cần thiết.
-
Câu 20:
Muốn trao đổi trực tuyến với người dùng khác trên mạng, sử dụng dịch vụ
A. Tải tệp tin
B. Hội thoại
C. Thư điện tử
D. Tìm kiếm
-
Câu 21:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Mỗi phần mềm chống virus chỉ có thể tìm và diệt nhiều loại virus.
B. Mỗi máy chỉ cần cài đặt một phần mềm chống virus là có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
C. Không có phần mềm chống virus nào có thể tìm và diệt tất cả các loại virus.
D. Những người đưa virus lên mạng nhằm mục đích phá hoại là vi phạm pháp luật.
-
Câu 22:
Để chuyển tiếp thư, dùng nút
A. Relpy
B. Relpy to All
C. Forward
D. Attachment
-
Câu 23:
Phát biểu nào dưới đây về phần mềm diệt virus là sai?
A. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt virus trong thư điện tử.
B. Phần mềm diệt virus có khả năng diệt mọi virus
C. Phần mềm diệt virus cần phải được cập nhật thường xuyên để ngăn ngừa các loại virus mới xuất hiện.
D. Phần mềm diệt virus có thể ngăn ngừa virus lây qua trình duyệt web.
-
Câu 24:
Phát biểu nào về E-Mail dưới đây là đúng đắn nhất?
A. Sau khi được gửi, e-mail đến máy chủ e- mail người nhận hầu như tức thời
B. Sau khi được gửi, e-mail đến máy của người nhận hầu như tức thời
C. E-mail đến máy chủ của người nhận ngay sau khi máy đó được kết nối với mạng Internet
D. Sau khi được gửi, e-mail đến tay người nhận hầu như tức thời
-
Câu 25:
Muốn mở hộp thư phải
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử
B. Có chương trình nhận/gửi thưđiện tử
C. Cung cấp tài khoản sử dụng Internet
D. Cung cấp chính xác tài khoản đã đăng ký cho máy chủ thư điện tử
-
Câu 26:
Một kết nối Internet mà máy tính được cài đặt môđem kết nối qua đường điện thoại và hợp đồng với nhà cung cấp dịch vụ Internet. Đây là kết nối gì?
A. Sử dụng đường truyền riêng.
B. Sử dụng mô đem đường truyền riêng.
C. Sử dụng môđem qua đường điện thoại.
D. Sử dụng đồng thời qua điện thoại và đường truyền riêng
-
Câu 27:
Chọn câu đúng trong các câu sau
A. Nếu không biết địa chỉ của một trang web nào đó thì không thể có cách nào để truy cập đến trang web đó.
B. Trình duyệt web là phần mềm chuyên dụng giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW.
C. Trình duyệt web không có chức năng hiển thị thông tin.
D. Trình duyệt web có chức năng hiển thị thông tin.
-
Câu 28:
Phát biểu nào sau đây sai khi nói về mạng kết nối kiểu vòng
A. Không tốn nhiều dây cáp, tốc độ truyền dữ liệu cao.
B. Nếu có trục trặc trên một trạm thì không ảnh hưởng đến toàn mạng.
C. Dữ liệu được truyền theo một chiều và đi qua từng máy tính để tới máy nhận dữ liệu.
D. Mọi máy tính trong mạng đều có quyền truy cập như nhau.
-
Câu 29:
Chọn các câu sai trong các câu sau
A. Giao thức TCP thực hiện đối thoại giữa máy gửi và máy nhận.
B. Giao thức TCP thực hiện khôi phục thông tin gốc ban đầu từ các gói tin nhận được.
C. Giao thức TCP định tuyến cho phép gói tin truyển qua một số mạng trước khi đến đích
D. Giao thức TCP giám sát và điều khiển lưu lượng qua mạng sao cho tối ưu.
-
Câu 30:
Virus máy tính là
A. Chương trình máy tính có khả năng tự lây lan nhằm phá hoại hoặc lấy cắp thông tin
B. Chương trình máy tính mô tả hoạt động của virus
C. Virus sinh học lây lan qua việc sử dụng chung bàn phím
D. Chương trình máy tính hoạt động ngay cả khi tắt máy
-
Câu 31:
Trang Web đầu tiên được mở ra khi truy cập gọi là trang chủ
A. Last page
B. First page
C. Next page
D. Homepage
-
Câu 32:
E-mail là viết tắt của các của cụm từ nào sau đây?
A. Exchange Mail
B. Electronic Mail
C. Else Mail
D. Electrical Mail
-
Câu 33:
Chọn phát biểu đúng
A. Trong một Folder có thể chứa nhiều File.
B. Tên của File luôn có phần mở rộng.
C. Tên của Folder không có phần mở rộng
D. Các phát biểu (a), (b) và (c) đều đúng
-
Câu 34:
Chọn phát biểu đúng:
A. Trong một Folder có thể chứa nhiều File.
B. Tên của File luôn có phần mở rộng.
C. Tên của Folder không có phần mở rộng.
D. Các phát biểu (a), (b) và (c) đều đúng
-
Câu 35:
Trong cửa sổ My Computer, để biết một Folder hoặc File có kích thước bao nhiêu thì thực hiện thao tác nào sau đây:
A. Right click tại Folder hoặc File cần xem và chọn Properties
B. Chọn Folder hoặc File cần xem và gọi lệnh Organize à Properties
C. Cả (a) và (b) đều đúng
D. Cả (a) và (b) đều sai
-
Câu 36:
Để thiết lập thuộc tính chỉ đọc cho tập tin Baitap.doc, thì nhấp chuột phải trên tập tin, chọn Properties, chọn …?
A. Read only
B. Hidden.
C. System.
D. Archive.
-
Câu 37:
Chọn một Folder hoặc một File và ấn phím F2 là thao tác:
A. Xóa
B. Đổi tên
C. Xem
D. Sắp xếp
-
Câu 38:
Tên của đối tượng nào sau đây luôn có phần mở rộng:
A. Ổ đĩa
B. Folder
C. File
D. Cả 3 đối tượng trên đều có phần mở rộng.
-
Câu 39:
Để đổi tên cho tập tin hoặc thư mục, thì nhấp chuột trái trên đối tượng, chọn…?
A. F2.
B. Ctrl + H.
C. Ctrl + L
D. Ctrl + J.
-
Câu 40:
Chọn 3 tập tin hoặc thư mục liên tiếp, nhấp chuột phải chọn Rename, nhập tên mới THDC, sau đó nhấn phím Enter. Hãy chọn kết quả đúng nhất ?
A. THDC_1; THDC_2; THDC_3.
B. THDC 1; THDC 2; THDC 3
C. THDC (1); THDC (2); THDC (3).
D. THDC ; THDC (2); THDC (3).
-
Câu 41:
Di chuyển tập tin/thư mục sử dụng thao tác nào dưới đây ? (Thực hiện theo đúng trình tự).
A. Ctrl + X, Ctrl + V
B. Ctrl + V, Ctrl + X
C. Ctrl + I, Ctrl + X
D. Ctrl + X, Ctrl + I
-
Câu 42:
Sao chép tập tin/thư mục sử dụng thao tác nào dưới đây ? (Thực hiện theo đúng trình tự).
A. Ctrl + V, Ctrl + C
B. Ctrl + C, Ctrl + V
C. Ctrl + C, Ctrl + D
D. Ctrl + D, Ctrl + C
-
Câu 43:
Sử dụng công cụ tìm kiếm google để tìm và chỉ hiển thị các tập tin có phần mở rộng .pdf thì tại cửa sổ tìm kiếm của google phải nhập cú pháp như thế nào ?
A. Tên tài liệu filetype.pdf
B. Tên tài liệu file.pd
C. Tên tài liệu .pd
D. Tên tài liệu Filetype:pdf
-
Câu 44:
Để quản lý các thao tác với các thư mục và file trên hệ điều hành window ta sử dụng chương trình ứng dụng nào:
A. File manager
B. My computer
C. Window explorer
D. Cả ba đều đúng
-
Câu 45:
Một dịch vụ file có nhiệm vụ chuyển các tệp từ máy tính a-máy tính b thông qua mạng lan hoặc wan, người thực hiện công việc tại máy b công việc này gọi là
A. Update
B. Download
C. Upload
D. Copy file
-
Câu 46:
Đường dẫn đầy đủ bao gồm:
A. Thư mục, tập tin
B. Ổ đĩa, thư mục, tập tin
C. Ổ đĩa, thư mục
D. Cả ba đều sai
-
Câu 47:
Trong hệ điều hành thư mục được gọi là:
A. Folder
B. File
C. Shortcut
D. Cả ba đều sai
-
Câu 48:
Phát biểu nào sau đây về E-mail là phù hợp nhất?
A. Chỉ gửi được một tệp văn bản
B. Chỉ gửi được một tệp ảnh khi nó đính kèm trong một văn bản
C. Gửi được một tệp bất kỳ ngoại trừ chương trình mã máy
D. Chỉ gửi được một tệp bất kỳ có kích thước nhỏ
-
Câu 49:
Phát biểu nào về E-mail dưới đây là đúng nhất?
A. sau khi gửi, e-mail đến tay người nhận gần như tức thời
B. sau khi gửi, e-mail đến máy người nhận gần như tức thời
C. sau khi gửi, e-mail đến máy chủ e-mail của người nhận gần như tức thời
D. sau khi gửi, e-mail đến máy của người nhận ngay sau đó máy được kết nối Internet.
-
Câu 50:
Ngôn ngữ nào sau đây được chuyên dùng để tạo ra các tài liệu văn bản xem được bằng trình duyệt web?
A. Pascal
B. HTML
C. Java
D. C