Trắc nghiệm Thực hành khai thác tài nguyên trên Internet Tin Học Lớp 10
-
Câu 1:
Hơn 100 máy tính ở ba tầng liền nhau của một toàn nhà cao tầng, được nối với nhau bằng dây cáp mạng để chia sẻ dữ liệu và máy in. Theo em, các máy tính này dùng loại mạng nào?
A. Mạng có dây
B. Mạng không dây
C. Mạng WAN và mạng LAN
D. Mạng LAN
-
Câu 2:
Đâu không phải ưu điểm của điện toán đám mây?
A. Giảm chi phí
B. Dễ sử dụng, tiện lợi
C. Tận dụng tối đa tài nguyên
D. An toàn dữ liệu
-
Câu 3:
Đâu không phải là dịch vụ lưu trữ qua điện toán đám mây?
A. Dropbox
B. Google Drive
C. iCoud
D. Paint
-
Câu 4:
Điện toán đám mây không thể cung cấp những dịch vụ nào trong các dịch vụ sau?
A. Dịch vụ lưu trữ
B. Dịch vụ thư tín điện tử
C. Dịch vụ bảo trì phần cứng và phần mềm tại gia đình
D. Dịch vụ cung cấp máy chủ
-
Câu 5:
Đâu không phải là đặc điểm của Internet?
A. Phủ khắp thế giới
B. Tạo nhánh từ các mạng nhỏ
C. Chỉ mang lại lợi ích cho con người trong lĩnh vực văn hóa, kinh tế, xã hội
D. Không thuộc quyền sở hữu của cá nhân hay tổ chức nào
-
Câu 6:
Mô tả nào sau đây nói về Internet là sai?
A. Là một mạng máy tính
B. Có phạm vi bao phủ khắp thế giới
C. Hàng tỉ người truy cập và sử dụng
D. Là tài sản và hoạt động dưới sự quản lí của một công ty tin học lớn nhất thế giới
-
Câu 7:
Tên tiếng anh của điện toán đám mây là gì?
A. Gmail
B. Zoom Cloud Meeting
C. Cloud Computing
D. Google Meet
-
Câu 8:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. IoT là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh
B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới
D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác
-
Câu 9:
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau:
A. IoT là hệ thống liên mạng bao gồm các phương tiện và vật dụng, các thiết bị thông minh
B. Cảm biến là thiết bị điện tử có khả năng tự động cảm nhận và giám sát những trạng thái của môi trường như ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm
C. Mạng LAN kết nối với các máy tính ở phạm vi toàn thế giới
D. Máy chủ là loại máy tính đặc biệt có khả năng lưu trữ và tính toán rất mạnh, cung cấp dịch vụ lưu trữ và xử lí cho nhiều máy tính khác
-
Câu 10:
Trường hợp nào không thích hợp để sử dụng mạng LAN?
A. Tòa nhà
B. Cơ quan
C. Nhà riêng
D. Quận/huyện
-
Câu 11:
Mạng LAN là viết tắt của cụm từ nào?
A. Local Arian Network
B. Lomal Area Network
C. Local Area
D. Local Area Network
-
Câu 12:
E-Payment có nghĩa là gì?
A. Thương mại điện tử
B. Ngân hàng điện tử
C. Thanh toán điện tử
D. Thông tin số
-
Câu 13:
Chọn phương án sai. Khi sử dụng internet, có thể:
A. Tin tưởng mọi nguồn thông tin trên mạng
B. Bị lôi kéo vào các hoạt động không lành mạnh
C. Máy tính bị nhiễm virus hay mã độc
D. Bị lừa đảo hoặc lợi dụng
-
Câu 14:
Điều nào sau đây được khuyến khích khi sử dụng các dịch vụ trên internet?
A. Đưa thông tin cá nhân lên mạng xã hội
B. Đăng kí khóa học tiếng Anh trực tuyến
C. Liên tục nạp số tiền lớn vào tài khoản game trên mạng
D. Mở thư điện tử và liên kết đến địa chỉ web không rõ nguồn gốc
-
Câu 15:
Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng?
A. http://www.baobongda.vn
B. http:://www.quangngai.edu.vn
C. www.luyentienganh.org
D. http://xalo.vn
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây chưa đúng về thư điện tử?
A. Không thể gởi kèm một bản nhạc theo thư điện tử.
B. Có thể gởi kèm tệp văn bản, âm thanh, hình ảnh,… theo thư điện tử.
C. Có thể gởi kèm cùng một lúc nhiều tệp theo thư điện tử.
D. Để gởi và nhận thư điện tử cần phải đăng ký hộp thư điện tử.
-
Câu 17:
Tên tài khoản của hộp thư c3ncp.qn@vnn.vn là gì?
A. c3ncp
B. c3ncp.qn
C. c3ncp.qn@
D. vnn.vn
-
Câu 18:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.fr do nước nào quản lý?
A. Mỹ.
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
-
Câu 19:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.us do nước nào quản lý?
A. Mỹ.
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
-
Câu 20:
Hãy cho biết tên miền của website www.yahoo.com.vn do nước nào quản lý?
A. Mỹ.
B. Pháp.
C. Việt Nam.
D. Trung Quốc.
-
Câu 21:
Địa chỉ website nào sau đây chưa đúng?
A. http://www.vtv.vn
B. http:://www.quangngai.gov.vn
C. www.thanhnien.com.vn
D. google.com.vn
-
Câu 22:
Địa chỉ thư điện tử nào sau đây không hợp lệ?
A. aabbcc@gmail.com
B. abccba@hotmail.com
C. abc321.vnn@vn
D. abc123@yahoo.com.vn
-
Câu 23:
Để truy cập đến một trang web người dùng cần phải sử dụng một chương trình đặc biệt đó là:
A. Internet Explorer, máy tìm kiếm
B. Máy tìm kiếm
C. Netscape Navigator
D. Trình duyệt web
-
Câu 24:
Để viết đường dẫn tới một tệp nào đó xuất phát từ:
A. Gõ đầy đủ cả phần tên và phần mở rộng của tệp
B. Tên thư mục gốc
C. Tên ổ đĩa chứa tệp đó
D. Tên thư mục đó
-
Câu 25:
Để tạo một thư mục, ta mở thư mục mẹ, sau đó:
A. Vào File → New → Folder.
B. Vào Edit → New → Folder.
C. Nhấp chuột → New → Folder.
D. Nhấp chuột lên biểu tượng Folder trên thanh công cụ.
-
Câu 26:
Để đổi tên một tệp/thư mục, ta chọn tệp/thư mục muốn đổi tên:
A. Vào Edit → Rename.
B. Vào File → Rename
C. Nhấp chuột → Rename.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 27:
Để xóa tệp/ thư mục, ta chọn tệp/thư mục cần xóa:
A. Nhấn phím Delete.
B. Vào Edit → Delete
C. A và B đều sai
D. A và B đều đúng
-
Câu 28:
Để chọn nhiều tệp, thư mục ta sử dụng phím:
A. Alt
B. Tab
C. Ctrl
D. Caps lock
-
Câu 29:
Trên cùng ổ đĩa và cùng đường dẫn cho phép đặt mấy tên tệp cùng tên?
A. 1 tên tệp
B. 2 tên tệp
C. 3 tên tệp
D. Nhiều tên tệp
-
Câu 30:
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tên tệp không giới hạn.
B. Tên tệp dài không quá 255 kí tự
C. Tên có kí tự cách (trống)
D. Tên tệp có dấu (tiếng Việt)
-
Câu 31:
Thao tác nào sau đây thực hiện được sao chép tệp, thư mục?
A. Chọn thư mục hoặc tệp → Edit → Copy
B. Edit → Copy
C. Chọn thư mục hoặc tệp → Edit → Cut
D. Edit → Cut
-
Câu 32:
Cách nào sau đây đổi tên thư mục?
A. Kích chuột phải thư mục → chọn Rename
B. Kích chuột phải thư mục → chọn Cut
C. Kích chuột phải thư mục → chọn Delete
D. Kích chuột phải thư mục → chọn Paste
-
Câu 33:
Cách nào sau đây tạo thư mục?
A. vào File → New → Folder
B. vào Edit → New → Folder
C. vào View → New → Folder
D. vào Tools → ®New → Folder
-
Câu 34:
Trong hệ điều hành Windows, tên thư mục nào sau đây là sai?
A. Toi > Ban
B. Tôi lớn hơn Bạn
C. Toi va Ban
D. Tôi & Bạn
-
Câu 35:
Hệ thống quản lý tệp cho phép người sử dụng thực hiện:
A. Xóa đổi tên
B. Xem thư mục và nội dung tệp tin
C. Tạo mới, di chuyển
D. Các phương án đều đúng.
-
Câu 36:
Qua dịch vụ web, người dùng có thể thực hiện được việc:
A. Đăng ký một tài khoản thư điện tử miễn phí
B. Nghe nhạc online
C. Đăng ký vé máy bay
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 37:
Điều nào sau đây là lợi thế của thư điện tử so với thư tín gửi qua đường bưu điện
A. Có thể chuyển lượng văn bản lớn
B. Tốc độ chuyển thư nhanh
C. Luôn luôn được phân phát
D. A và B đúng
-
Câu 38:
Trang Web tĩnh là trang web:
A. Chỉ có văn bản và hình ảnh, không có đoạn phim hoặc âm thanh
B. Nội dung không có sẵn trong dịch vụ
C. Chỉ có văn bản và các hình ảnh tĩnh
D. Có nội dung cố định, không thể tuỳ biến theo yêu cầu từ phía máy khách
-
Câu 39:
Địa chỉ E-mail được viết theo qui tắc:
A. Tên truy cập@địa chỉ máy chủ của hộp thư
B. Tên truy cập địa chỉ máy chủ của hộp thư
C. Tên máy địa chỉ máy chủ của hộp thư
D. Tên máy tính@địa chỉ máy chủ của hộp thư
-
Câu 40:
Trình duyệt web là:
A. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống WWW
B. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống TCP/IP
C. Chương trình giúp người dùng giao tiếp với hệ thống Website
D. Hệ thống HTTP
-
Câu 41:
Khi gửi E-mail:
A. Có thể đính kèm các tệp và nội dung thư
B. Chỉ gửi được những gì ta gõ trong cửa sổ soạn nội dung E-mail
C. Không gửi được tệp hình ảnh
D. Không gửi được tệp âm thanh
-
Câu 42:
Thư điện tử là:
A. Là việc chuyển thông tin trên Internet thông qua hộp thư điện tử
B. Thông tin được chuyển trên truyền hìn
C. Chuyển thông tin qua bưu điện
D. Thông tin không chuyển đi được
-
Câu 43:
Khi sử dụng các dịch vụ Internet cần lưu ý đến điều gì?
A. Luôn chạy phần mềm duyệt virus và cập nhập thường xuyên
B. Không mở các tệp đính kèm thư điện tử khi không chắc chắn an toàn
C. Không cung cấp các thông tin cá nhân, ảnh khi hội thoại trực tuyến
D. Cả A, B, C
-
Câu 44:
Sau khi đăng ký hộp thư điện tử sẽ được tạo ở đâu?
A. Trên máy chủ của nhà cung cấp
B. Trên máy tính cá nhân vừa đăng ký
C. Trên trang chủ của website thư điện tử
D. Trên trang web vừa mới duyệt
-
Câu 45:
Các ký tự sau đây ký tự nào không được sử dụng để đặt tên của tập tin, thư mục:
A. @, 1, %
B. - (,)
C. ~, “, ? , @, #, $
D. *, /, \, <, >
-
Câu 46:
Để thay đổi tên tệp hoặc thư mục ta thực hiện các bước như sau :
A. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn FOLDER/ chọn RENAME.
B. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn DELETE.
C. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn RENAME / Xoá tên cũ /Gõ lại tên mới.
D. nháy chuột phải vào đối tượng / chọn NEW/ chọn RENAME.
-
Câu 47:
Trong tin học thư mục là một
A. phần ổ đĩa chứa một tập hợp các tệp.
B. tệp đặc biệt không có phần mở rộng.
C. tập hợp các tệp và thư mục.
D. mục lục để tra cứu thông tin.
-
Câu 48:
Tên tệp nào sau đây hợp lệ trong hệ điều hành windows
A. BAI TAP.PAS
B. BAITAP*.PAS
C. BAITAP?.PAS
D. BAI/TAP.PAS
-
Câu 49:
Trong tin học, tệp là khái niệm chỉ
A. một gói tin.
B. một đơn vị lưu trữ thông tin trên bộ nhớ ngoài.
C. một văn bản.
D. một trang web.
-
Câu 50:
Các bước tuần tự để mở một tập tin được lưu trên đĩa là:
A. Kích chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Open
B. Chọn File - Open, chọn ổ đĩa và Folder có chứa tập tin cần mở, Double Click chuột tại tên tập tin
C. Bấm Ctrl + O, chọn tên tập tin cần mở trong hộp thoại Open và kích nút Ope
D. Các cách trên đều được