Trắc nghiệm Sự phát triển và phân bố công nghiệp Địa Lý Lớp 9
-
Câu 1:
Đâu được nhận định không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
-
Câu 2:
Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được nhận định là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
-
Câu 3:
Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta được nhận định là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
-
Câu 4:
Vùng than lớn nhất nước ta được nhận định phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
-
Câu 5:
Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta được nhận định là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
-
Câu 6:
Các mỏ dầu khí của nước ta được nhận định và đánh giá phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
-
Câu 7:
Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta được nhìn nhận là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.
-
Câu 8:
Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào sau đây được nhìn nhận cần đi trước một bước so với các ngành khác
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
-
Câu 9:
Đâu được nhìn nhận không phải nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.
-
Câu 10:
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được nhìn nhận phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu do
A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.
B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
-
Câu 11:
Tại sao các nhà máy thủy điện nước ta được nhìn nhận phân bố ở miền núi?
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
-
Câu 12:
Đâu được nhìn nhận không phải là nguyên nhân khiến sản lượng điện của nước ta tăng rất nhanh
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
-
Câu 13:
Nước ta được nhìn nhận có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
-
Câu 14:
Đâu được nhìn nhận không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
-
Câu 15:
Đâu được nhìn nhận không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
-
Câu 16:
Đâu được nhìn nhận không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 17:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được nhìn nhận là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 18:
Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta được nhìn nhận là
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
-
Câu 19:
Công nghiệp dệt may được nhìn nhận thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
-
Câu 20:
Ngành công nghiệp dệt may được nhìn nhận phát triển dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
-
Câu 21:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được nhìn nhận là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 22:
Ngành công nghiệp nào được nhìn nhận chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
-
Câu 23:
Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta được nhìn nhận là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
-
Câu 24:
Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay được nhìn nhận là
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
-
Câu 25:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta được nhìn nhận là
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 26:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta được nhìn nhận là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 27:
Đâu được nhìn nhận không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
-
Câu 28:
Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được nhìn nhận là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
-
Câu 29:
Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta được nhìn nhận là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
-
Câu 30:
Vùng than lớn nhất nước ta được nhìn nhận phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
-
Câu 31:
Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta được nhìn nhận là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
-
Câu 32:
Ở nước ta các mỏ dầu khí được xem là khai thác chủ yếu ở đâu dưới đây:
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
-
Câu 33:
Theo em tại sao các nhà máy thủy điện nước ta phân bố ở miền núi?
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
-
Câu 34:
Nội dung nào không phải là nguyên nhân khiến sản lượng điện của nước ta tăng rất nhanh:
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
-
Câu 35:
Theo em nước ta cụ thể có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
-
Câu 36:
Nội dung nào chính xác không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
-
Câu 37:
Đâu cụ thể không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
-
Câu 38:
Nội dung nào cụ thể không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 39:
Nội dung nào không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 40:
Đâu chính xác không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 41:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được coi là
A. Hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 42:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội chính xác được coi là
A. Hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 43:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được coi là
A. Hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 44:
Thoe em công nghiệp dệt may thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
-
Câu 45:
Công nghiệp dệt may chính xác thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
-
Câu 46:
Theo em ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên ưu thế về:
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
-
Câu 47:
Ngành công nghiệp dệt may phát triển dựa trên chính xác ưu thế về:
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
-
Câu 48:
Theo em ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm là ngành gì?
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. Cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. Được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. Chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 49:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chính xác là ngành
A. Chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. Cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. Được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. Chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 50:
Theo em nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta cụ thể là:
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.