Trắc nghiệm Sự phát triển và phân bố công nghiệp Địa Lý Lớp 9
-
Câu 1:
Nước ta được cho có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
-
Câu 2:
Đâu được cho không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
-
Câu 3:
Đâu được cho không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
-
Câu 4:
Đâu được cho không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 5:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được cho là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 6:
Hai trung tâm công nghiệp được cho lớn nhất nước ta là
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
-
Câu 7:
Công nghiệp dệt may được cho thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
-
Câu 8:
Ngành công nghiệp dệt may phát triển được cho dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
-
Câu 9:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được cho là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 10:
Ngành công nghiệp nào được cho chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
-
Câu 11:
Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta được cho là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
-
Câu 12:
Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay được cho là
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
-
Câu 13:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta được cho là
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 14:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta được cho là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 15:
Đâu được cho không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
-
Câu 16:
Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được cho là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
-
Câu 17:
Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta được cho là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
-
Câu 18:
Vùng than được cho lớn nhất nước ta phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
-
Câu 19:
Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta cụ thể là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
-
Câu 20:
Các mỏ dầu khí của nước ta được cho là phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
-
Câu 21:
Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ TỈ TRỌNG CỦA CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TRỌNG ĐIỂM TRONG CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP NĂM 2002 (%)
Em hãy dựa vào biểu đồ cho biết ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng lớn nhất
A. Công nghiệp khai thác nhiên liệu
B. Công nghiệp hoá chất
C. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
D. Công nghiệp cơ khí, điện tử.
-
Câu 22:
Theo em dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm dệt may lớn nhất của nước ta là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng, Nam Định.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa, Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng, Thủ Dầu Một.
-
Câu 23:
Theo em dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các trung tâm công nghiệp cơ khí – điện tử lớn nhất của nước ta hiện nay là:
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phòng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Đà Nẵng.
C. Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Biên Hòa.
D. Thành phố Hồ Chí Minh, Biên Hòa, Thái Nguyên.
-
Câu 24:
Theo em dựa vào Atlat địa lý Việt Nam, cho biết các nhà máy nhiệt điện có công suất trên 1000MW của nước ta là:
A. Phả Lại, Cà Mau, Sơn La
B. Hòa Bình, Phả Lại, Phú Mĩ
C. Hòa Bình, Phú Mĩ, Phả Lại
D. Phả Lại, Phú Mĩ, Cà Mau
-
Câu 25:
Theo em xuất khẩu dầu thô đem lại nhiều ngoại tệ, nhưng lại tổn thất lớn cho nền kinh tế vì:
A. Tổng giá trị xuất chưa nhiều
B. Biểu hiện nền công nghiệp chậm phát triển
C. Giá trị xuất thấp
D. Làm giàu cho các nước khác
-
Câu 26:
Theo em hệ thống công nghiệp của nước ta hiện nay gồm có:
A. Các trung tâm công nghiệp có quy mô rất lớn, lớn, trung bình và nhỏ.
B. Các cơ sở nhà nước, ngoài nhà nước và các cơ sở có vốn đầu tư nước ngoài.
C. Các cơ sở chế biến, các nhà máy, khu công nghiệp, khu chế xuất.
D. Có nhiều ngành công nghiệp trọng điểm, các ngành xuất khẩu chủ lực.
-
Câu 27:
Theo em đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm:
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp.
B. Có thế mạnh phát triến lâu dài.
C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác
-
Câu 28:
Theo em ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Bà Rịa – Vũng Tàu là:
A. Than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện.
-
Câu 29:
Theo em ngành công nghiệp năng lượng phát triển mạnh nhất ở Tây Nguyên là:
A. Khai thác than
B. Hoá dầu
C. Nhiệt điện
D. Thuỷ điện
-
Câu 30:
Theo em trong các ngành công nghiệp sau, ngành nào của nước ta có thế mạnh đặc biệt và cần đi trước một bước so với các ngành khác?
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hoá chất.
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
-
Câu 31:
Theo anh chị nhân tố nào dưới đây chi phối vào việc lựa chọn kĩ thuật và công nghệ sản xuất ở nước ta?
A. Vị trí địa lí.
B. Nguồn vốn, khoa học – kĩ thuật.
C. Đường lối chính sách.
D. Khí hậu.
-
Câu 32:
Anh chị hãy giải thích vì sao yếu tố khí hậu cũng ảnh hưởng đến tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Chi phối việc chọn lựa kĩ thuật và công nghệ.
B. Ảnh hưởng đến các nguồn nguyên liệu.
C. Thiên tai thường gây tổn thất cho sản xuất công nghiệp.
D. Chi phối quy mô và cơ cấu của các xí nghiệp công nghiệp.
-
Câu 33:
Theo anh chị nhân tố có vai trò quan trọng hàng đầu ảnh hưởng đến sự phân bố các khu chế xuất, khu công nghiệp ở nước ta là
A. Tài nguyên khoáng sản.
B. Tài nguyên đất, nước, khí hậu.
C. Vị trí địa lí.
D. Dân cư và nguồn lao động.
-
Câu 34:
Theo anh chị TP. Hồ Chí Minh là nơi có nền công nghiệp phát triển hàng đầu cả nước, thu hút mạnh mẽ nguồn vốn đầu tư nước ngoài, nhờ
A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên, đặc biệt là dầu khí.
B. Nguồn lao động có chuyên môn, kĩ thuật cao.
C. Thu hút vốn đầu tư lớn từ trong và ngoài nước lớn.
D. Có vị trí địa lí thuận lợi (kinh tế, tài nguyên,…).
-
Câu 35:
Theo anh chị yếu tố nào giúp nền kinh tế nước ta phát triển, mở rộng thị trường và thu hút vốn đầu tư?
A. Nguồn lao động đông và chất lượng cao.
B. Đường lối chính sách, chiếm lược.
C. Khoa học – kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tốt.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
-
Câu 36:
Theo anh chị vai trò quan trọng của việc hình thành các khu công nghiệp ở nước ta trong thời kì đổi mới là
A. Đào tạo nguồn nhân lực, nâng cao thu nhập, đời sống và trình độ của người lao động.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm cho lực lượng lao động đông đảo.
C. Nâng cao sức cạnh trạnh của nền kinh tế và góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Nhận sự hỗ trợ vốn đầu tư, chuyển giao kĩ thuật và công nghệ từ các nước kinh tế phát triển.
-
Câu 37:
Theo anh chị nhân tố tự nhiên nào có thể chi phối sự phân bố, quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lí.
B. Khí hậu.
C. Khoáng sản.
D. Địa hình.
-
Câu 38:
Theo anh chị nguyên nhân vùng Đông Nam Bộ trở thành vùng dẫn đầu cả nước về giá trị sản xuất công nghiệp là do
A. Giàu có nhất nước về nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Khai thác một cách có hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. Có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước.
D. Có dân số đông, nguồn lao động có trình độ tay nghề cao.
-
Câu 39:
Theo anh chị nguyên nhân làm cho Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh trở thành 2 trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta không phải do những thuận lợi chủ yếu về
A. Tài nguyên thiên nhiên
B. nguồn lao động có tay nghề.
C. thị trường và kết cấu hạ tầng.
D. số dân đông đúc.
-
Câu 40:
Theo anh chị nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự hình thành các điểm công nghiệp Quỳnh Nhai, Cam Đường, Tĩnh Túc?
A. Tập trung nguồn lao động có tay nghề.
B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Kết cấu hạ tầng phát triển.
D. Tài nguyên thiên nhiên giàu có.
-
Câu 41:
Theo anh chị điểm khác nhau giữa khu công nghiệp và trung tâm công nghiệp ở nước ta là
A. Trung tâm công nghiệp ra đời từ lâu còn khu công nghiệp mới ra đời trong thập niên 90 của thế kỉ XX.
B. Khu công nghiệp thường có trình độ chuyên môn hoá cao hơn trung tâm công nghiệp rất nhiều.
C. Khu công nghiệp có ranh giới địa lí rõ ràng, trung tâm công nghiệp ranh giới có tính chất quy ước.
D. Khu công nghiệp là hình thức đem lại hiệu quả kinh tế cao hơn trung tâm công nghiệp
-
Câu 42:
Theo anh chị hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào dưới đây không được xem tương đương như khu công nghiệp
A. Khu chế xuất
B. Khu công nghệ cao
C. Khu công nghiệp tập trung
D. Khu kinh tế mở
-
Câu 43:
Anh chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Việt Trì là
A. Năng lượng, chế biến lâm sản, hóa chất, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí, hóa chất, chế biến nông sản.
C. Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản, sản xuất giấy, xenlulozơ.
D. Hóa chất, chế biến lâm sản, chế biến thực phẩm, cơ khí.
-
Câu 44:
Anh chị hãy căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết cơ cấu ngành của trung tâm công nghiệp Vinh?
A. Cơ khí, chế biến nông sản, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí, chế biến nông sản.
C. Hóa chất, vật liệu xây dựng, chế biến nông sản.
D. Hóa chất, chế biến thực phẩm, cơ khí.
-
Câu 45:
Theo anh chị điểm khác biệt cơ bản nhất về trình độ của vùng công nghiệp với các hình thức tổ chức công nghiệp khác là
A. vùng công nghiệp là hình thức tổ chức công nghiệp cao nhất.
B. vùng công nghiệp là hình thức tổ chức công nghiệp thấp nhất.
C. vùng công nghiệp là hình thức tổ chức công nghiệp khá cao.
D. vùng công nghiệp là hình thức tổ chức công nghiệp cao.
-
Câu 46:
Theo anh chị khu công nghiệp được thành lập do
A. vốn đầu tư nước ngoài.
B. tư nhân đầu tư.
C. Chính phủ quyết định thành lập.
D. hỗ trợ của người việt kiều.
-
Câu 47:
Theo anh chị hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở trình độ cao nhất, có không gian rộng lớn là
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
-
Câu 48:
Theo anh chị các khu công nghiệp tập trung phân bố chủ yếu ở vùng nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
-
Câu 49:
Theo anh chị sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm: rất lớn, lớn và trung bình là dựa vào
A. Quy mô và chức năng của các trung tâm.
B. Sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp của các trung tâm.
D. Hướng chuyên môn hoá và quy mô của các trung tâm.
-
Câu 50:
Theo anh chị đặc điểm nào dưới đây không phải của điểm công nghiệp?
A. Chỉ bao gồm 1 – 2 xí nghiệp riêng lẻ.
B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu, nhiên liệu hoặc trung tâm tiêu thụ.
C. Giữa các xí nghiệp không có mối liên hệ về sản xuất.
D. Mới được hình thành ở nước ta từ thập niên 90 của thế kỉ XX cho đến nay.