Trắc nghiệm Sự phát triển và phân bố công nghiệp Địa Lý Lớp 9
-
Câu 1:
Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta được biết đến là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.
-
Câu 2:
Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào sau đây được biết đến cần đi trước một bước so với các ngành khác
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
-
Câu 3:
Đâu được biết đến không phải nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.
-
Câu 4:
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu được biết đến do
A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.
B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
-
Câu 5:
Tại sao các nhà máy thủy điện nước ta được biết đến phân bố ở miền núi?
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
-
Câu 6:
Đâu được biết đến không phải là nguyên nhân khiến sản lượng điện của nước ta tăng rất nhanh
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
-
Câu 7:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
[Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 12 có đáp án năm 2022-2023]
Nhận xét nào dưới đây được biết đến là đúng?
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất.
C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng.
D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục.
-
Câu 8:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
[Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 12 có đáp án năm 2022-2023]
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây được biết đến thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
-
Câu 9:
Nước ta được biết đến có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
-
Câu 10:
Đâu được biết đến không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
-
Câu 11:
Đâu được biết đến không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
-
Câu 12:
Đâu được biết đến không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 13:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được biết đến và coi là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 14:
Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta được biết đến là
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
-
Câu 15:
Công nghiệp dệt may được biết đến thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
-
Câu 16:
Ngành công nghiệp dệt may được biết đến phát triển dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
-
Câu 17:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được biết đến là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 18:
Ngành công nghiệp nào được biết đến chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
-
Câu 19:
Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta được biết đến là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
-
Câu 20:
Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay được biết đến là
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
-
Câu 21:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta được biết đến là
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 22:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta được biết đến là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 23:
Đâu được biết đến không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta?
A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động.
D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
-
Câu 24:
Các ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta được biết đến là
A. năng lượng, chế biến lương thực thực phẩm, dệt may.
B. luyện kim, hóa chất, sản xuất vật liệu xây dựng.
C. luyện kim màu, khai thác than, dệt may.
D. hóa chất, luyện kim, chế biến lâm sản.
-
Câu 25:
Sản lượng than khai thác hàng năm của nước ta được biết đến là
A. 20 – 25 triệu tấn/năm.
B. 15 – 20 triệu tấn/năm.
C. 40 – 45 triệu tấn/năm.
D. 10 – 15 triệu tấn/năm.
-
Câu 26:
Vùng than lớn nhất nước ta được biết đến phân bố ở tỉnh nào sau đây?
A. Cao Bằng.
B. Quảng Ninh.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
-
Câu 27:
Sản lượng dầu khí khai thác hằng năm của nước ta được biết đến là
A. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng triệu m3 khí.
B. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
C. hàng trăm triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
D. hàng triệu tấn dầu và hàng tỉ m3 khí.
-
Câu 28:
Các mỏ dầu khí của nước ta được biết đến và phát hiện và khai thác chủ yếu ở
A. vùng biển thuộc quần đảo Hoàng Sa.
B. ven các đảo thuộc vịnh Bắc Bộ.
C. vùng thềm lục địa phía Nam.
D. vùng biển ven các đảo, quần đảo.
-
Câu 29:
Vai trò quan trọng nhất của ngành công nghiệp năng lượng đối với nền kinh tế của nước ta được nhận định là
A. tạo ra nhiều việc làm cho nhiều lao động.
B. góp phần sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên thiên nhiên nước ta.
C. cung cấp nguồn năng lượng cho mọi ngành kinh tế khác phát triển.
D. góp phần nâng cao chất lượng đời sống của người dân ở vùng núi.
-
Câu 30:
Để phát triển công nghiệp hóa, ngành công nghiệp nào sau đây được nhận định cần đi trước một bước so với các ngành khác
A. Công nghiệp điện tử.
B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp thực phẩm.
D. Công nghiệp năng lượng.
-
Câu 31:
Đâu được nhận định không phải nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp.
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ lớn.
D. Phân bố rộng khắp cả nước.
-
Câu 32:
Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân được nhận định chủ yếu do
A. Nguyên liệu từ nông – lâm – ngư nghiệp phong phú, rộng khắp.
B. Lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển đồng bộ.
D. Cung cấp nhiều mặt hàng xuất khẩu có giá trị.
-
Câu 33:
Tại sao các nhà máy thủy điện nước ta được nhận định phân bố ở miền núi?
A. Nguồn khoáng sản phân bố chủ yếu ở vùng núi.
B. Lực lượng lao động dồi dào.
C. Là khu vực thượng lưu của các hệ thống sông.
D. Là địa bàn cư trú của các dân tộc ít người.
-
Câu 34:
Đâu được nhận định không phải là nguyên nhân khiến sản lượng điện của nước ta tăng rất nhanh
A. Đáp ứng yêu cầu phát triển công nghiệp hóa – hiện đại hóa, phục vụ đời sống nhân dân.
B. Xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện
C. Nước ta đã đưa vào hoạt động các nhà máy điện nguyên tử với công suất rất lớn.
D. Mở rộng quy mô và công suất các nhà máy nhiệt điện.
-
Câu 35:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
[Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 12 có đáp án năm 2022-2023]
Nhận xét nào dưới đây được nhận định là đúng?
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
B. Than sạch có sản lượng tăng nhanh nhất.
C. Giai đoạn 2005 – 2014, sản lượng dầu thô tăng.
D. Sản lượng điện tăng nhanh và liên tục.
-
Câu 36:
Cho bảng số liệu:
Sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2005 – 2014.
[Trắc nghiệm Địa lí 9 Bài 12 có đáp án năm 2022-2023]
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2005 – 2014, biểu đồ nào sau đây được nhận định thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
-
Câu 37:
Nước ta được nhận định có điều kiện thuận lợi gì để phát triển ngành nhiệt điện?
A. Khoáng sản kim loại: Đồng, chì, thiếc,…
B. Nguồn thủy năng sông ngòi.
C. Tài nguyên sinh vật biển phong phú.
D. Nguồn than và dầu khí lớn.
-
Câu 38:
Đâu được nhận định không phải là thế mạnh để phát triển công nghiệp điện lực của nước ta
A. Than đá, than bùn, than nâu.
B. Dầu khí tập trung ở thềm lục địa phía Nam.
C. Tài nguyên rừng.
D. Nguồn thủy năng sông ngòi.
-
Câu 39:
Đâu được nhận định không phải vai trò của các ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu.
D. Tạo ra mối liên kết giữa các vùng kinh tế.
-
Câu 40:
Đâu được nhận định không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Đòi hỏi nguồn lao động có trình độ kĩ thuật rất cao.
B. Chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. Phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên, lao động.
D. Thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
-
Câu 41:
Trong ngành công nghiệp, TP Hồ Chí Minh và Hà Nội được nhận định và coi là
A. hai trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ.
B. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta.
C. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Bắc.
D. hai trung tâm công nghiệp lớn nhất miền Nam.
-
Câu 42:
Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta được nhận định là
A. Hải Phòng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh, Cần Thơ.
-
Câu 43:
Công nghiệp dệt may được nhận định thuộc nhóm ngành công nghiệp nào?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện.
-
Câu 44:
Ngành công nghiệp dệt may được nhận định phát triển dựa trên ưu thế về
A. Lao động có trình độ cao.
B. Nguồn lao động rẻ.
C. Cơ sở vật chất kí thuật hiện đại.
D. Tài nguyên thiên nhiên đa dạng, giàu có.
-
Câu 45:
Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm được nhận định là ngành
A. chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
B. cần nhiều lao động có trình độ cao nhất nước ta.
C. được nhà nước tập trung đầu tư nhiều nhất.
D. chiếm tỉ trong cao nhất trong cơ cấu ngành công nghiệp.
-
Câu 46:
Ngành công nghiệp nào được nhận định chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta?
A. Công nghiệp điện.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp dệt may.
-
Câu 47:
Công suất của nhà máy thủy điện Sơn La nước ta được nhận định là bao nhiêu?
A. 2100MW.
B. 2400MW.
C. 2000MW.
D. 3400MW.
-
Câu 48:
Nhà máy thủy điện lớn nhất nước ta hiện nay được nhận định là
A. Sơn La.
B. Hòa Bình.
C. Yaly.
D. Thác Bà.
-
Câu 49:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng than lớn nhất nước ta được nhận định là
A. Phú Mỹ.
B. Na Dương.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.
-
Câu 50:
Nhà máy nhiệt điện chạy bằng khí ở nước ta được nhận định là
A. Sơn La.
B. Phú Mỹ.
C. Phả Lại.
D. Uông Bí.