Trắc nghiệm Sinh sản vô tính ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Hình ảnh sau đây mô tả kiểu nhân giống sinh dưỡng nào?
A. Thân rễ
B. Củ
C. Chồi
D. Lá
-
Câu 2:
Cấu trúc sinh sản của nấm không di động còn được gọi là gì?
A. Hạt virus
B. Nấm
C. Bào tử
D. Trứng
-
Câu 3:
Thời kỳ sinh trưởng ở thực vật được gọi là gì?
A. Giai đoạn hình thành
B. Giai đoạn non
C. Giai đoạn sinh sản
D. Giai đoạn sinh dưỡng
-
Câu 4:
Thân rễ phát sinh từ đâu?
A. Rễ
B. Lá
C. Chồi
D. Nốt
-
Câu 5:
Loài thực vật nào là “nỗi kinh hoàng của Bengal”?
A. Cây ngũ cốc
B. Cây xác sống
C. Cây lục bình
D. Cây xương rồng
-
Câu 6:
Vòng đời nào sau đây phù hợp với Chlamydomanas?
A. Nhị bội
B. Đơn bội
C. Đa bội
D. Tam phân
-
Câu 7:
Điều nào sau đây không đúng khi nói về sinh sản ở thực vật?
A. Thể giao tử là loài thallus quang hợp nhỏ và đa bào.
B. Sporophyte còn được gọi là Pro-thallus
C. Ở rêu, thể giao tử là giai đoạn trội
D. Equisetum và Selaginella có cấu trúc hình nón riêng biệt gọi là strobili
-
Câu 8:
Pha nào chiếm ưu thế trong chu kỳ sống của pteridophyte?
A. Thể giao tử
B. Nưa
C. Thể bào tử
D. Hợp tử
-
Câu 9:
Các yếu tố gây ra sự lây lan nhanh chóng của nấm mốc trên các lát bánh mì là
A. Số lượng lớn bào tử và sự hiện diện của sợi nấm phân nhánh hình ống
B. Sự sẵn có của độ ẩm và chất dinh dưỡng trong bánh mì, và sự hình thành của túi bào tử hình tròn
C. Số lượng lớn bào tử và độ ẩm và chất dinh dưỡng sẵn có trong bánh mì
D. Sự hiện diện của sợi nấm phân nhánh hình ống và sự hình thành của túi bào tử hình tròn
-
Câu 10:
Có bao nhiêu hình thức sinh sản dưới đây là sinh sản sinh dưỡng nhân tạo
1. sự sinh sản của cây lá lốt
2. giâm cành rau muống
3. sự sinh sản của cỏ gấu
4. chiết một cành chanh
5. nuôi cấy môA. 4
B. 3
C. 1
D. 2
-
Câu 11:
Khi nói về sinh sản sinh dưỡng tự nhiên có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Cây khoai lang sinh sản bằng thân củ.
II. Cây dâu tây, cỏ gấu sinh sản bằng thân rễ.
III. Cây khoai tây sinh sản bằng rễ củ.
IV. Cây rau má sinh sản từ một bộ phận thân bò.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 12:
Cho các hình thức sinh sản sau đây:
I. Giâm sắn, mọc cây sắn.
II. Gieo hạt mướp, mọc cây mướp.
III. Tre, trúc nảy chồi, mọc cây con.
IV. Từ củ khoai lang, mọc cây con
Có bao nhiêu hình thức sinh sản sinh dưỡng trong những hình thức trên?
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
-
Câu 13:
Sinh sản vô tính ở thực vật gồm các hình thức:
A. Sinh sản sinh dưỡng và nhân giống vô tính
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản tái sinh và hữu tính
-
Câu 14:
Có bao nhiêu bộ phận của rêu có bộ NST lưỡng tính:
1. Thể giao tử
2. Thể bào tử
3. Túi bào tử
4. Bào tửA. 1
B. 2
C. 3
D. 4
-
Câu 15:
Trong hình thức sinh sản bào tử, tinh dịch được phóng ra từ đâu:
A. túi giao tử
B. túi bào tử
C. thể giao tử
D. thể bào tử
-
Câu 16:
Có bao nhiêu mệnh đề không đúng dưới đây khi nói về sinh sản bào tử?
I. Thể bào từ sinh ra từ thể giao tử nên thể bào từ mang bộ NST n, còn thể giao tử mang bộ NST 2n.
II. Sinh sản bằng bào tử là sự kết hợp của cả 2 quá trình nguyên phân và giảm phân.
III. Sinh sản bào tử có đại diện là rêu, dương xỉ.
IV. Sinh sản bằng bào tử là sự kết hợp của cả sinh sản vô tính và hữu tính.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 17:
Đặc điểm không đúng khi nói về nguyên nhân sử dụng phương pháp chiết cành đối với những cây ăn quả lâu năm là:
A. để tránh sâu bệnh gây hại
B. rút ngắn thời gian sinh trưởng
C. sớm cho thu hoạch.
D. biết trước đặc tính của quả ở thế hệ con.
-
Câu 18:
Phương pháp nào sau đây không phải là cách để nhân giống vô tính?
A. Giâm cành, chiết cành.
B. Ghép chồi, ghép mắt.
C. Thụ phấn nhân tạo.
D. Nuôi cấy mô.
-
Câu 19:
Đây là hình thức sinh sản nào?
A. sinh sản sinh dưỡng.
B. sinh sản từ thân củ.
C. sinh sản bào tử.
D. sinh sản hữu tính.
-
Câu 20:
Hình ảnh trên mô tả quá trình nào:
A. chiết
B. nuôi cấy mô
C. ghép
D. giâm
-
Câu 21:
Hình ảnh trên mô tả quá trình nào:
A. giâm
B. nuôi cấy mô
C. ghép
D. chiết
-
Câu 22:
Hình ảnh trên mô tả quá trình nào:
A. giâm
B. nuôi cấy mô
C. chiết
D. ghép
-
Câu 23:
Quá trình nào sau đây luôn xuất hiện ở quá trình sinh sản sinh dưỡng ở thực vật?
A. Hô hấp
B. Quang hợp
C. Hút nước
D. Thoát hơi nước
-
Câu 24:
Khi nói về nuôi cấy mô và tế bào thực vật, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Phương pháp nuôi cấy mô được sử dụng để tạo nguồn biến dị tổ hợp
B. Phương pháp nuôi cấy mô có thể tạo ra số lượng cây trồng lớn trong một thời gian ngắn
C. Phương pháp nuôi cấy mô có thể bảo toàn được một số nguồn gen quý hiếm có nguy cơ tuyệt chủng
D. Phương pháp nuôi cấy mô tiết kiệm được diện tích nhân giống
-
Câu 25:
Ở thực vật, hình thức nào sau đây không phải sinh sản vô tính?
A. Sinh sản bằng bào tử.
B. Sinh sản bằng củ.
C. Chiết cành.
D. Nảy chồi.
-
Câu 26:
Sự khác nhau giữa sinh sản vô tính ở thực vật và động vật là:
A. Ở động vật số lượng sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng rất ít còn ở thực vật có nhiều.
B. Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng sinh sản sinh dưỡng nhân tạo, còn ở thực vật có.
C. Ở động vật không có sinh sản vô tính bằng bào tử, ở thực vật không có sinh sản vô tính bằng trinh sản.
D. Ở động vật sinh sản vô tính bằng nẩy chồi và phân đôi là chủ yếu còn ở thực vật sinh sản sinh dưỡng tự nhiên là chủ yếu.
-
Câu 27:
Vai trò của sinh sản sinh dưỡng đối với sản xuất nông nghiệp là:
A. duy trì các tính trạng tốt cho con người.
B. nhân nhanh giống cây trồng cần thiết trong thời gian ngắn.
C. phục chế các giống cây trồng quý đang bị thoái hoá.
D. tất cả các phương án trên.
-
Câu 28:
Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo không phải nhằm
A. Nhân giống cây quý một cách nhanh chóng
B. Duy trì đặc tính của cây mẹ
C. Tạo ra giống cây trồng sạch bệnh
D. Tạo ra giống có năng suất cao hơn
-
Câu 29:
Sinh sản vô tính có lợi cho thực vật bởi?
A. Duy trì được khả năng thích nghi cao trong môi trường ổn định
B. Sớm hoàn thành vòng đời
C. Hiệu quả sinh sản cao
D. Tất cả các ý trên
-
Câu 30:
Sinh sản vô tính có lợi cho thực vật bởi tất cả đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Duy trì được khả năng thích nghi cao trong môi trường ổn định
B. Sớm hoàn thành vòng đời
C. Con cháu đa dạng về kiểu gen
D. Hiệu quả sinh sản cao
-
Câu 31:
Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật là tính
A. toàn năng
B. phân hóa
C. chuyên hóa
D. cảm ứng
-
Câu 32:
Trong công nghệ nuôi cấy tế bào, môi trường dinh dưỡng thường được bổ sung tỷ lệ thích hợp của các hormone
A. Auxin và xitokinin
B. GA và auxin
C. GA và AAB
D. Xitokinin và florigen
-
Câu 33:
Ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô là?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Cả A, B và C.
-
Câu 34:
Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
-
Câu 35:
Cây ăn quả lâu năm có thể được trồng bằng phương pháp
A. giâm, chiết, ghép cành
B. gieo hạt, chiết, ghép
C. gieo hạt, giâm, ghép
D. chiết, giâm và gieo
-
Câu 36:
Chiết cành và giâm cành được ứng dụng nhiều
A. trong trồng lương thực
B. trong trồng các cây có nhiều mắt (khoai lang, rau muống...)
C. trong trồng các cây lâu năm có giá trị kinh tế cao
D. trong trồng các cây một năm có giá trị kinh tế cao
-
Câu 37:
Ghép cành có ưu điểm hơn so với giâm và chiết cành
A. Tạo ra số lượng lớn cây con trong thời gian ngắn
B. Có thể tạo được những giống mang đặc tính của 2 cơ thể khác nhau
C. Tạo giống sạch bệnh
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 38:
Sai khác cơ bản của ghép cành so với giâm và chiết cành
A. Không tạo thêm cá thể mới
B. Có thể tạo được những giống mang đặc tính của 2 cơ thể khác nhau
C. Ghép cành nhanh cho thu hoạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 39:
Khi ghép cành phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép vì:
A. giảm mất nước qua lá.
B. tập trung nước nuôi tế bào cành ghép.
C. để cành khỏi bị héo.
D. cả A và B.
-
Câu 40:
Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Cả B và C
-
Câu 41:
Chiết cành có lợi hơn so với giâm cành ở chỗ
A. Áp dụng được với nhiều cây ăn quả, tỷ lệ cây con sống cao
B. Số lượng cây con tạo ra nhiều hơn
C. Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D. Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
-
Câu 42:
Giâm cành có lợi hơn so với chiết cành ở chỗ
A. Cây con sinh trưởng phát triển nhanh hơn
B. Tiết kiệm giống và ít bị bệnh
C. Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D. Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
-
Câu 43:
Những ưu điểm của cành chiết và cành giâm so với cây trồng từ hạt:
A. Giữ nguyên được tính trạng mà người ta mong muốn.
B. Sớm ra hoa kết quả nên sớm được thu hoạch.
C. Lâu già cỗi.
D. Cả A và B.
-
Câu 44:
Đặc điểm nào sau đây không phải là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành
A. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn
B. Có tính chống chịu cao
C. Thời gian thu hoạch ngắn
D. Tiết kiệm công chăm bón
-
Câu 45:
Trong kỹ thuật giâm cành để có kết quả tốt người ta thường dùng
A. hormone kích thích sinh trưởng
B. chất ức chế sinh trưởng
C. Dung dịch dưỡng chất
D. Bón thêm phân vào chỗ vừa giâm
-
Câu 46:
Trong kỹ thuật giâm cành để có kết quả tốt người ta thường dùng hormone sinh trưởng
A. Auxin và GA
B. Auxin và xitokinin
C. Auxin
D. GA và xitokinin
-
Câu 47:
Chọn một cành khỏe, tốt, gọt lớp vỏ, bọc đất mùn quanh lớp vỏ bọc, sau 1 thời gian ra rễ cắt rời đem trồng. Đây là hình thức sinh sản sinh dưỡng gì?
A. Ghép
B. Nuôi cấy mô
C. Giâm
D. Chiết
-
Câu 48:
Chiết cành là hình thức sinh sản có đặc điểm
A. chặt 1 cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn
B. chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên
C. kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng
D. đem chồi cây này cho mọc trên thân cây kia
-
Câu 49:
Cho các ví dụ về sinh sản vô tính ở thực vật như sau
1. Rau má sinh sản bằng thân bò.
2. Rêu sinh sản bằng thân rễ.
3. Cỏ gấu sinh sản bằng thân bò.
4. Khoai tây sinh sản bằng rễ củ.
5. Cây sống đời sinh sản bằng lá.
Có bao nhiêu phương án đúng?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
-
Câu 50:
Nhóm thực vật sinh sản chủ yếu bằng lá
A. Xà lách, hành, bắp cải
B. Rau muống, đậu xanh, mông tơi
C. Thuốc bỏng, sen đá
D. Mã đề, sen, sung