Trắc nghiệm Sinh sản vô tính ở thực vật Sinh Học Lớp 11
-
Câu 1:
Cắt một đoạn thân cây khoai mì đem trồng trong đất ẩm, sau một thời gian đoạn thân này sẽ mọc chồi và phát triển thành cây khoai mì. Đây là hình thức sinh sản bằng cách
A. chiết cành.
B. giâm cành.
C. giâm lá.
D. giâm rễ.
-
Câu 2:
Sinh sản vô tính có vai trò gì trong đời sống thực vật?
A. Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài
B. Giúp duy trì các tính trạng tốt trong sản xuất.
C. Giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
D. Giúp tạo ra các giống cây ghép đa dạng.
-
Câu 3:
Sinh sản sinh dưỡng nhân tạo ở thực vật không phải nhằm
A. Nhân giống cây quý một cách nhanh chóng
B. Duy trì đặc tính của cây mẹ
C. Tạo ra giống cây trồng sạch bệnh
D. Tạo ra giống có năng suất cao hơn
-
Câu 4:
Sinh sản vô tính ở thực vật không có lợi trong tình huống nào?
A. Duy trì được khả năng thích nghi cao trong môi trường ổn định
B. Sớm hoàn thành vòng đời
C. Con cháu đa dạng về kiểu gen
D. Hiệu quả sinh sản cao
-
Câu 5:
Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào mô thực vật là dựa trên đặc điểm nào của tế bào thực vật?
A. toàn năng
B. phân hóa
C. chuyên hóa
D. cảm ứng
-
Câu 6:
Trong công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật, môi trường dinh dưỡng thường được bổ sung tỷ lệ thích hợp của các hormone
A. Auxin và xitokinin
B. GA và auxin
C. GA và AAB
D. Xitokinin và florigen
-
Câu 7:
Ý nào không chính xác khi nói đến ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô thực vật?
A. Phục chế giống cây quý, hạ giá thành cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị di truyền cung cấp cho chọn giống.
-
Câu 8:
Chiết cành và giâm cành ở thực vật được ứng dụng nhiều trong đâu?
A. trong trồng lương thực
B. trong trồng các cây có nhiều mắt (khoai lang, rau muống...)
C. trong trồng các cây lâu năm có giá trị kinh tế cao
D. trong trồng các cây một năm có giá trị kinh tế cao
-
Câu 9:
Trong các kĩ thuật sinh sản sinh dưỡng ở thực vật thì ghép cành khác gì so với giâm và chiết cành?
A. Không tạo thêm cá thể mới
B. Có thể tạo được những giống mang đặc tính của 2 cơ thể khác nhau
C. Ghép cành nhanh cho thu hoạch
D. Tất cả đều đúng
-
Câu 10:
Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép trước khi ghép vào cây khác để làm gì?
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Cả B và C
-
Câu 11:
Giâm cành ở thực vật có lợi hơn so với chiết cành ở chỗ nào?
A. Cây con sinh trưởng phát triển nhanh hơn
B. Tiết kiệm giống và ít bị bệnh
C. Không làm ảnh hưởng tới năng suất của cây mẹ
D. Cây con có đặc tính khác với cây mẹ
-
Câu 12:
Đặc điểm nào sau đây không được xem là lợi thế của giâm cành hoặc chiết cành ở thực vật?
A. Giữ nguyên tính trạng tốt mà con người mong muốn
B. Có tính chống chịu cao
C. Thời gian thu hoạch ngắn
D. Tiết kiệm công chăm bón
-
Câu 13:
Trong kỹ thuật giâm cành ở thực vật, để có kết quả tốt người ta thường dùng hormone sinh trưởng nào để kích thích ra chồi?
A. Auxin và GA
B. Auxin và xitokinin
C. Auxin
D. GA và xitokinin
-
Câu 14:
Chiết cành là hình thức sinh sản sinh dưỡng ở thực vật có đặc điểm
A. chặt 1 cành của cơ thể, trồng xuống đất để tạo ra cây mới trong thời gian ngắn
B. chặt ngọn cây để cây mẹ đẻ nhánh, mọc chồi bên
C. kích thích cành cây ra rễ, rồi cắt rời cành đem trồng
D. đem chồi cây này cho mọc trên thân cây kia
-
Câu 15:
Nhóm thực vật nào sinh sản sinh dưỡng chủ yếu bằng lá?
A. Xà lách, hành, bắp cải
B. Rau muống, đậu xanh, mông tơi
C. Thuốc bỏng, sen đá
D. Mã đề, sen, sung
-
Câu 16:
Củ khoai tây sinh sản sinh dưỡng bằng bộ phận nào?
A. lá.
B. rễ củ.
C. thân củ.
D. thân rễ.
-
Câu 17:
Sự tạo thành cơ thể mới từ rễ, thân hoặc lá được gọi chính xác là
A. Quá trình sinh sản
B. Sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản vô tính
D. Sinh sản hữu tính
-
Câu 18:
Sinh sản bằng bào tử thường chỉ gặp ở những nhóm thực vật nào?
A. Có sự xen kẽ thế hệ giai đoạn lưỡng bội và đơn bội trong vòng đời
B. Rêu và dương xỉ
C. Cây hạt trần
D. Cây hạt kín
-
Câu 19:
Sinh sản bằng bào tử là hình thức sinh sản như thế nào ở thực vật?
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể
C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
-
Câu 20:
Sinh sản vô tính ở thực vật không thể tạo thành gì?
A. Thể hợp tử
B. Thể giao tử
C. Thể bào tử
D. Bào tử đơn bội
-
Câu 21:
Thực vật có thể sinh sản vô tính bằng hầu hết các bộ phận trên cơ thể ngoại trừ:
A. Rễ
B. Thân
C. Lá
D. Hoa
-
Câu 22:
Sinh sản vô tính ở thực vật dựa trên cơ sở của quá trình
A. giảm phân và thụ tinh.
B. giảm phân.
C. nguyên phân.
D. thụ tinh.
-
Câu 23:
Sinh sản vô tính ở thực vật được đặc trưng bởi
A. Không có quá trình kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra nhiều con cháu trong một thế hệ
C. Có quá trình giảm nhiễm
D. Con cháu đa dạng về mặt di truyền
-
Câu 24:
Sinh sản vô tính của các loài thực vật trong tự nhiên gồm những hình thức nào?
A. Nguyên phân và giảm phân
B. Sinh sản bằng bào tử và sinh sản sinh dưỡng
C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D. Sinh sản tự nhiên và sinh sản nhân tạo
-
Câu 25:
Sinh sản vô tính được định nghĩa là:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
-
Câu 26:
Ở lớp thực vật có những hình thức sinh sản vô tính nào?
A. Sinh sản sinh dưỡng và sinh sản bào tử
B. Sinh sản bằng hạt và sinh sản bằng chồi
C. Sinh sản bằng rễ và bằng thân và bằng lá
D. Sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính
-
Câu 27:
Sau khi hai sinh vật nhân sơ trải qua tiếp hợp:
A. một tế bào cư trú bên trong tế bào kia dưới dạng nội cộng sinh.
B. mỗi tế bào phân chia tạo ra 2 tế bào con.
C. bộ gen của một tế bào bị thay đổi bởi quá trình này.
D. cả hai tế bào vẫn gắn liền với nhau và bắt đầu hình thành khuẩn lạc.
-
Câu 28:
Sinh sản vô tính có vai trò gì trong đời sống thực vật?
A. Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài
B. Giúp duy trì các tính trạng tốt trong sản xuất.
C. Giúp nhân nhanh các giống cây trồng quý hiếm.
D. Giúp tạo ra các giống cây ghép đa dạng.
-
Câu 29:
Cắt một đoạn thân cây khoai mì đem trồng trong đất ẩm, sau một thời gian đoạn thân này sẽ mọc chồi và phát triển thành cây khoai mì. Đây là hình thức sinh sản bằng cách
A. chiết cành.
B. giâm cành.
C. giâm lá.
D. giâm rễ.
-
Câu 30:
Làm thế nào để bào tử phát triển thành Rhizopus?
A. bào tử phân chia và phát triển thành cá thể mới
B. bào tử kết hợp với bào tử khác và phát triển
C. các bào tử tăng kích thước để tạo ra cá thể mới
D. các bào tử đậu trên các sinh vật khác và tăng theo sự phát triển về kích thước của chúng
-
Câu 31:
Quá trình tổ chức lại hạt nhân ở động vật nguyên sinh, trong đó hạt nhân phân chia, mỗi nửa trải qua một quá trình trưởng thành và các hạt nhân chức năng liên tục tái hợp lại được gọi là:
A. tự phối
B. tự phân
C. tự phục hồi
D. tự động loại bỏ
-
Câu 32:
Màng bao quanh không bào được gọi là
A. Tonoplast
B. Elaioplast
C. Cytoplast
D. Amyloplast
-
Câu 33:
Hóa chất nào sau đây được sử dụng rộng rãi nhất cho phản ứng tổng hợp protoplast?
A. Mannitol
B. Polyetylen glycol
C. Sorbitol
D. Mannol
-
Câu 34:
Môi trường nào sau đây được cấu tạo bởi các hợp chất được xác định về mặt hoá học?
A. Môi trường tự nhiên
B. Môi trường nhân tạo
C. Môi trường tổng hợp
D. Không có điều nào ở trên
-
Câu 35:
Cybrids được tạo ra bởi
A. Nhân của một loài nhưng tế bào chất của cả loài bố mẹ
B. Sự hợp nhất của hai hạt nhân giống nhau từ cùng một loài
C. Sự hợp nhất của hai hạt nhân khác nhau từ các loài khác nhau
D. Không có điều nào ở trên
-
Câu 36:
Loại hoocmôn sinh trưởng nào sau đây tạo ra ưu thế đỉnh?
A. Etylen
B. Cytokinin
C. Auxin
D. Gibberellin
-
Câu 37:
Vectơ nào sau đây được sử dụng trong cải tạo cây trồng và quản lý cây trồng?
A. Agrobacterium
B. Plasmid
C. Cosmid
D. Phasmid
-
Câu 38:
Phương pháp nào sau đây được nuôi cấy để thu được cây đơn bội?
A. Phôi
B. Hạt nhân
C. Chồi non
D. Toàn bộ bao phấn
-
Câu 39:
Nuôi cấy mô trong thực vật, các mô sẹo được tạo ra thành một cây con hoàn chỉnh bằng cách thay đổi nồng độ của
A. Đường
B. Nội tiết tố
C. Axit amin
D. Vitamin và khoáng chất
-
Câu 40:
Cây đơn bội có thể được thu nhận từ________.
A. Nuôi cấy bao phấn
B. Nuôi cấy chồi
C. Nuôi cấy lá
D. Nuôi cấy gốc rễ
-
Câu 41:
Sự biến dị thể lưỡng bội xuất hiện trong điều kiện nào sau đây?
A. Cây trồng trong nuôi cấy mô
B. Thực vật tiếp xúc với tia gamma
C. Cây mọc trong đất hoặc nước bị ô nhiễm
D. Cây chuyển gen bằng công nghệ tái tổ hợp ADN.
-
Câu 42:
Trong nuôi cấy mô nhu mô, nguyên phân được tăng tốc khi có mặt của ________.
A. Auxin
B. Cytokinin
C. Gibberellin
D. Cả auxin và cytokinin
-
Câu 43:
Ứng dụng chính của nuôi cấy phôi là ứng dụng nào sau đây?
A. Nhân giống vô tính
B. Sản xuất phôi
C. Cảm ứng các biến dị thể âm bội
D. Vượt qua các rào cản lai tạo
-
Câu 44:
Totipotency đề cập đến ___________.
A. Sự phát triển của quả từ hoa trong một nền văn hóa
B. Sự phát triển của cơ quan từ tế bào trong môi trường nuôi cấy
C. Ra hoa trong môi trường nuôi cấy
D. Tất cả những điều trên
-
Câu 45:
Hạt tổng hợp được tạo ra bằng cách bao bọc của phôi soma với ____.
A. Natri axetat
B. Natri nitrat
C. Natri clorua
D. Natri alginat
-
Câu 46:
Sự hình thành phôi từ hạt phấn trong môi trường nuôi cấy mô là do ________.
A. Hình thành cơ quan
B. Nuôi cấy trong ống nghiệm
C. Thụ tinh kép
D. Tính toàn năng của tế bào
-
Câu 47:
Dimethyl sulfoxide được sử dụng để làm gì?
A. Chất tạo gel
B. Chất bảo vệ lạnh
C. Tác nhân kích thích
D. Một tác nhân alkyl hóa
-
Câu 48:
Cây nhận mắt ghép, cành ghép được gọi là gì?
A. Cây mẹ
B. Cây bố.
C. Gốc ghép.
D. Cây gốc.
-
Câu 49:
Muốn đạt tỉ lệ ghép sống cao đòi hỏi yếu tố nào sau đây?
A. Cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.
B. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần; cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe.
C. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.
D. Mắt ghép và cây gốc ghép phải có quan hệ họ hàng gần; cây gốc ghép phải sinh trưởng khỏe, cành ghép mắt ghép phải là cành bánh tẻ.
-
Câu 50:
Hình ảnh sau đây mô tả quá trình nhân giống sinh dưỡng nào?
A. Bằng lá
B. Bằng nút
C. Bằng bào tử
D. Bằng nụ hoa