Trắc nghiệm Phương trình trạng thái của khí lý tưởng Vật Lý Lớp 10
-
Câu 1:
Gọi p, V, T là các thông số trạng thái, m là khối lượng khí, µ là khối lượng mol của khí và R là hằng số của khí lí tưởng. Phương trình Cla-pê-rôn-Men-đê-lê-ép:
A. \( pVT = \frac{m}{\mu }R\)
B. \( \frac{{pV}}{T} = \frac{m}{\mu }R\)
C. \( \frac{{pV}}{T} = \frac{\mu}{m }R\)
D. \( \frac{{pV}}{T} = \frac{1}{\mu m }R\)
-
Câu 2:
Các định luật chất khí chỉ đúng khi chất khí khảo sát là:
A. Khí có khối lượng riêng nhỏ.
B. Khí đơn nguyên tử.
C. Khí lý tưởng.
D. Khí trơ.
-
Câu 3:
Biết áp suất p, thể tích V và nhiệt độ T là các thông số trạng thái của một khối lượng khí xác định. Phương trình trạng thái cho biết mối quan hệ nào sau đây?
A. p và V
B. p và T
C. V và T
D. p, V và T
-
Câu 4:
Sự biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng tuân theo:
A. Định luật Bôi-lơ-ma-ri-ốt.
B. Định luật Sác-lơ.
C. Định luật Gay Luy-xác
D. Cả ba định luật trên.
-
Câu 5:
Nếu cả áp suất và thể tích của khối khí lí tưởng tăng 2 lần thì nhiệt độ tuyệt đối của khối khí
A. không đổi.
B. giảm 2 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
-
Câu 6:
Trong quá trình đẳng áp thì thể tích của một lượng khí xác định:
A. tỷ lệ với căn hai của nhiệt độ tuyệt đối.
B. tỷ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
C. tỷ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. tỷ lệ thuận với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 7:
Công thức nào sau đây không liên quan đến các đẳng quá trình?
A. \( \frac{p}{T} = const\)
B. \( \frac{p}{V} = const\)
C. \( \frac{V}{T} = const\)
D. \( {p_1}{V_1} = {p_3}{V_3}\)
-
Câu 8:
Câu nào sau đây nói về khí lí tưởng là không đúng?
A. Khí lí tưởng là khí mà thể tích của các phân tử có thể bỏ qua.
B. Khí lí tưởng là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
C. Khí lí tưởng là khí mà các phân tử chỉ tương tác khi va chạm
D. Khí lí tưởng là khí có thể gây áp suất lên thành bình.
-
Câu 9:
Đại lượng nào sau đây không phải là thông số trạng thái của khí lí tưởng?
A. Thể tích.
B. Khối lượng.
C. Nhiệt độ.
D. Áp suất.
-
Câu 10:
Một cái bơm chứa 100cm3 không khí ở nhiệt độ 270C và áp suất 105 Pa. Khi không khí bị nén xuống còn 20cm3 và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của không khí trong bơm là:
A. \({{p}_{2}}={{7.10}^{5}}Pa\)
B. \({{p}_{2}}={{8.10}^{5}}Pa\)
C. \({{p}_{2}}={{9.10}^{5}}Pa\)
D. \({{p}_{2}}={{10.10}^{5}}Pa\)
-
Câu 11:
Trường hợp nào sau đây không áp dụng phương trình trạng thái khí lí tưởng?
A. Nung nóng một lượng khí trong một bình đậy kín.
B. Dùng tay bóp lõm quả bóng .
C. Nung nóng một lượng khí trong một xilanh làm khí nóng lên, dãn nở và đẩy pittông dịch chuyển.
D. Nung nóng một lượng khí trong một bình không đậy kín.
-
Câu 12:
Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. V/T = hằng số.
B. V ~ 1/T.
C. V ~ T.
D. \(\frac{{{V}_{1}}}{{{T}_{1}}}=\frac{{{V}_{2}}}{{{T}_{2}}}\)
-
Câu 13:
Phương trình trạng thái của khí lí tưởng:
A. p.V/T = hằng số
B. pV~T.
C. p.T/V = hằng số
D. p/T = hằng số.
-
Câu 14:
Quá trình biến đổi trạng thái trong đó áp suất được giữ không đổi gọi là quá trình
A. Đẳng nhiệt.
B. Đẳng tích.
C. Đẳng áp.
D. Đoạn nhiệt.
-
Câu 15:
Khi thể tích bình tăng gấp 5 lần, nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất của một lượng khí chứa trong bình
A. tăng gấp đôi.
B. tăng 5 lần.
C. giảm 10 lần.
D. không đổi.
-
Câu 16:
Có một lượng khí trong bình. Nếu thể tích bình tăng gấp 4 lần, còn nhiệt độ giảm đi một nửa thì áp suất khí
A. giảm đi 4 lần.
B. tăng lên 4 lần.
C. tăng lên 8 lần.
D. giảm đi 8 lần.
-
Câu 17:
Một bình chứa kín một chất khí ở nhiệt độ 57°C và áp suất 30atm. Người ta cho 2/3 lượng khí thoát ra khỏi bình và hạ nhiệt độ xuống còn 41°C. Tính áp suất của khí còn lại trong bình. Coi thể tích của bình chứa không thay đổi khi hạ nhiệt độ. Chọn đáp án đúng.
A. 6,98 atm
B. 10,1 atm
C. 7,66 atm
D. 5,96 atm
-
Câu 18:
Một lượng khí ở trong một xilanh thẳng đứng có pit-tông ở bên trong. Khí có thể tích 3ℓ ở 27oC. Biết diên tích tiết diện pit-tông S = 150 cm3, không có má sát giữa pit-tông và xilanh, pit-tông vẫn ở trong xilanh và trong quá trình áp suất không đổi. Khi đun nóng xilanh đến 100oC thì pit-tông được nâng lên một đoạn là
A. 4,86 cm.
B. 24,8 cm.
C. 32,5 cm.
D. 2,48 cm.
-
Câu 19:
Nếu nung nóng khí trong một bình kín lên thêm 423oC thì áp suất khí tăng lên 2,5 lần. Nhiệt độ của khí trong bình là
A. 100oC
B. -173oC
C. 9oC
D. 282oC
-
Câu 20:
Biết khí có thể tích 40 cm3 ở 0oC. Quá trình có áp suất không đổi. Thể tích của một khối khí ở 54,6oC là
A. 0.
B. 4 cm3
C. 24 cm3
D. 48 cm3
-
Câu 21:
Một bóng thám không được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m khi bay ở tầng khí quyển có áp suất 0,03 atm và nhiệ đô 200K. Khi bóng được bơm không khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300 K thì bán kinh của bóng là.
A. 3,56 m.
B. 10,36 m.
C. 4,5 m.
D. 10,45 m.
-
Câu 22:
Một xilanh cso pit-tông đóng kín chứa một khối khí ở 30oC, 750 mmHg. Nung nóng khối khí đến 200oC thì thể tích tăng 1,5 lần. Áp suất khí trong xilanh lúc này xấp xỉ bằng
A. 760 mmHg.
B. 780 mmHg.
C. 800 mmHg.
D. 820 mmHg.
-
Câu 23:
Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27oC và áp suất p. Để áp suất tăng gấp đôi thì nhiệt độ phải tăng đến
A. 54oC.
B. 300oC.
C. 600oC.
D. 327oC.
-
Câu 24:
Một khối khí lí tưởng chuyển từ trạng thái 1 (4 atm, 6 l, 293 K) sang trạng thái 2 (p, 4l, 293 K). Giá trị của p là
A. 6 atm.
B. 2 atm.
C. 8 atm.
D. 5 atm.
-
Câu 25:
Công thức không mô tả phương trình trạng thái của khí lí tưởng là
A. pV/T = const.
B. \(\frac{{{p_1}{V_1}}}{{{T_1}}} = \frac{{{p_2}{V_2}}}{{{T_2}}}\)
C. \(pV \sim T\)
D. pT/V = const
-
Câu 26:
Quá trình nào dau đây là đẳng quá trình.
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
-
Câu 27:
Tập hợp ba thông số xác định trạng thái của một lượng khí xác định là
A. áp suất, thể tích, khối lượng.
B. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. nhiệt độ, áp suất, khối lượng.
D. thể tích, nhiệt độ, khối lượng.
-
Câu 28:
Đại lượng không phải thông số trạng thái của một lượng khí là
A. thể tích.
B. khối lượng.
C. nhiệt độ.
D. áp suất.
-
Câu 29:
Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp:
A. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích tăng.
B. Nhiệt độ tuyệt đối không đổi, thể tích giảm.
C. Nhiệt độ tuyệt đối giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Nhiệt độ tuyệt đối tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
-
Câu 30:
Trạng thái của một khối lượng khí xác định được đặc trưng đầy đủ bằng thông số nào sau đây?
A. Nhiệt độ tuyệt đối và thể tích.
B. Áp suất và nhiệt độ tuyệt đối.
C. Áp suất, nhiệt độ tuyệt đối và thể tích.
D. Áp suất và thể tích.
-
Câu 31:
Sự biến đổi trạng thái của khí lý tưởng tuân theo:
A. Định luật Bôilơ_Mariốt.
B. Định luật Gay Luy_Xắc.
C. Định luật Sáclơ.
D. Cả 3 định luật trên.
-
Câu 32:
Trong hệ toạ độ (V-T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng áp:
A. Đường thẳng kéo dài qua gốc toạ độ.
B. Đường hypebol.
C. Đường thẳng không đi qua gốc toạ độ.
D. Đường parabol.