Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm Toán Lớp 11
-
Câu 1:
Cho hai đường thẳng song song d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến d thành d '?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 2:
Cho hai đường thẳng cắt nhau d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thẳng đó thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 3:
Cho hai đường thẳng song song d và d '. Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến mỗi đường thằng đó thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 4:
Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến một đường thẳng a cho trước thành chính nó?
A. 0
B. 1
C. 2
D. Vô số.
-
Câu 5:
Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng ?
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
-
Câu 6:
Trong các hình dưới đây hình nào không có tâm đối xứng ?
A. Đường elip.
B. Đường hypebol.
C. Đường parabol
D. Đồ thị hàm số y=sinx
-
Câu 7:
Trong các hình sau đây, hình nào không có tâm đối xứng?
A. Hình gồm một đường tròn và một hình chữ nhật nội tiếp.
B. Hình gồm một đường tròn và một tam giác đều nội tiếp.
C. Hình lục giác đều.
D. Hình gồm một hình vuông và đường tròn nội tiếp.
-
Câu 8:
Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?
A. Hình vuông.
B. Hình tròn.
C. Hình thang cân
D. Hình thoi.
-
Câu 9:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tam giác đều có tâm đối xứng
B. Tứ giác có tâm đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
-
Câu 10:
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. Tam giác đều có tâm đối xứng
B. Tứ giác có tâm đối xứng.
C. Hình thang cân có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành có tâm đối xứng.
-
Câu 11:
Hình nào sau đây có tâm đối xứng
A. Hình thang
B. Hình tròn
C. Parabol
D. Tam giác bất kì.
-
Câu 12:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x - 2y + 20 = 0; đường thẳng d’ có phương trình x - 2y - 8 = 0. Tìm tọa độ điểm I sao cho phép đối xứng tâm I biến d thành d’ đồng thời biến trục Oy thành chính nó.
A. I(-2;0)
B. I(8;0)
C. I(-3/2;0)
D. I(0; -3/2)
-
Câu 13:
Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình: y = x2 − 3x + 1. Phép đối xứng tâm I(4; -3) biến P thành (P’) có phương trình:
A. y = −x2 + 13x − 47
B. y = x2 − 13x + 47
C. y = −x2 − 13x − 47
D. y = −x2 − 13x + 47
-
Câu 14:
Trong mặt phẳng Oxy cho parabol (P) có phương trình y = x2 − 3x + 1.. Phép đối xứng tâm O(0;0) biến (P) thành (P’) có phương trình:
A. y = x2 + 3x − 1
B. y = −x2 + 3x + 1
C. y = −x2 − 3x − 1
D. y = −x2 − 3x + 1
-
Câu 15:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình: (x − 3)2 + (y − 1)2 = 4. Phép đối xứng có tâm O là gốc tọa độ biến (C) thành (C’) có phương trình:
A. x2 + y2 − 6x − 2y − 6 = 0
B. x2 + y2 − 2x − 6y + 6 = 0
C. x2 + y2 + 6x − 2y − 6 = 0
D. x2 + y2 + 6x + 2y + 6 = 0
-
Câu 16:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình x2 + y2 + 2x − 6y + 6 = 0; điểm I(1;2). Phép đối xứng tâm I biến (C) thành (C’) có phương trình:
A. x2 + y2 − 6x − 2y + 6 = 0
B. x2 + y2 − 2x − 6y + 6 = 0
C. x2 + y2 + 6x − 2y − 6 = 0
D. x2 + y2 − 6x + 2y + 6 = 0
-
Câu 17:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường tròn (C) có phương trình (x − 2)2 + (y + 4)2 = 9 và đường tròn (C’) có phương trình (x − 3)2 + (y + 3)2 = 9. Phép đối xứng tâm K biến (C) thành (C’). Tọa độ của K là:
A. K(2; -4)
B. K(3; -3)
C. K(-7/2;5/2)
D. K(5/2; -7/2)
-
Câu 18:
Trong mặt phẳng Oxy cho hình (H) gồm đường thẳng d có phương trình 3x - 5y + 7 = 0 và đường thẳng d’ có phương trình:
Tâm đối xứng của (H) là:
A. I(-7/2;7/2)
B. I(7;-7)
C. I(7/2;7/2)
D. I(7;7)
-
Câu 19:
Trong mặt phẳng Oxy cho hình (H) gồm đường thẳng d có phương trình: 3x - 5y + 7 = 0; đường thẳng d’ có phương trình 3x - 5y + 12 = 0. Một lần đối xứng của (H) là:
A. (1;2)
B. (-4;0)
C. (0;19/2)
D. (19/2;0)
A. (1;2)
B. (-4;0)
C. (0;19/2)
D. (19/2;0)
-
Câu 20:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 6x + 5y - 7 = 0; điểm I(2;-1). Phép đối xứng tâm I biến d thành d’ có phương trình:
A. 6x - 5y - 7 = 0
B. 6x + 5y - 7 = 0
C. 6x - 5y + 7 = 0
D. 6x + 5y + 7 = 0
-
Câu 21:
Trong mặt phẳng Oxy phép đối xứng tâm I biến M(6; -9) thành M'(3;7). Tọa độ của tâm đối xứng I là:
A. I(-3/2; -8)
B. I(-3;16)
C. I(9/2; -1)
D. I(-3/2; -1)
-
Câu 22:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm I(2; -5). Phép đối xứng tâm I biến M(x; y) thành M'(3; 7). Tọa độ của M là:
A. M(5/2;1)
B. M(7;-3)
C. M(-1;-12)
D. M(1;-17)
-
Câu 23:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-5;9). Phép đối xứng tâm I(2; -6) biến M thành M’ thì tọa độ M’ là.
A. M'(9;-15)
B. M'(9;-3)
C. M'(9;-21)
D. M'(1;-3)
-
Câu 24:
Có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến hình chữ nhật thành chính nó?
A. một
B. hai
C. ba
D. không
-
Câu 25:
Hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng?
A. hình bình hành
B. hình chữ nhật
C. hình tam giác đều
D. hình tam giác cân
-
Câu 26:
Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x - 6y + 5 = 0 điểm I(2;-4). Phép đối xứng tâm I biến d thành d’ có phương trình:
A. 2x - 6y - 5 = 0
B. 2x - 6y - 61 = 0
C. 6x - 2y + 5 = 0
D. 6x - 2y + 61 = 0
-
Câu 27:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;-6) và điểm I(1;4). Phép đối xứng tâm I biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:
A. M’(0;14)
B. M’(14;0)
C. M’(-3/2;-
D. D. M’(-1/2;5)
-
Câu 28:
Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(-3;7). Phép đối xứng tâm O biến M thành M’ thì tọa độ M’ là:
A. M’(-3;-7)
B. M’(3;-7)
C. M’(7;-3)
D. M’(7;3)
-
Câu 29:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh BC và AD. Phép đối xứng tâm O biến.
A. \(\overrightarrow {DF} \) thành \(\overrightarrow {EB} \)
B. \(\overrightarrow {EC} \) thành \(\overrightarrow {AF} \)
C. \(\overrightarrow {BO} \) thành \(\overrightarrow {OD} \)
D. \(\overrightarrow {BE} \) thành \(\overrightarrow {DF} \)
-
Câu 30:
Hình có hai đường thẳng a và b song song với nhau thì có bao nhiêu phép đối xứng tâm biến a thành b?
A. Một
B. Hai
C. Ba
D. Vô số