Trắc nghiệm Phát sinh giao tử và thụ tinh Sinh Học Lớp 9
-
Câu 1:
Ở gà, có 2n = 78. Một con gà mái đẻ được 18 trứng, trong đó có 15 trứng được thụ tinh, nhưng khi ấp chỉ nở được 13 gà con. Vậy các trứng được thụ tinh nhưng không nở có bộ NST là bao nhiêu?
A. 39 NST
B. 78 NST
C. 156 NST
D. 117 NST
-
Câu 2:
Trứng có lượng noãn hoàng ít và phân bố đều trong bào tương là
A. trứng vô hoàng
B. trứng đẳng hoàng
C. trứng trung hoàng
D. trứng người
-
Câu 3:
Nội dung không đúng để giải thích sự hình thành Giao tử 24YY ở người
A. Cặp XY của bố không phân li trong giảm phân 1
B. Cặp XY của bố không phân li trong giảm phân 2
C. Nhiễm sắc thể Y của bố không phân li trong giảm phân 2
D. Nhiễm sắc thể Y của bố không phân li trong giảm phân 1
-
Câu 4:
Sự phân li của cặp nhân tố di truyền Aa ở F1 tạo ra hai loại giao tử với tỉ lệ
A. 3A : 1a.
B. 1A : 1a.
C. 2A : 1a.
D. 1A : 2a.
-
Câu 5:
Quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật, tinh bào bậc I có bộ nhân
A. Lưỡng bội
B. Đơn bội kép
C. Đơn bội
D. Tứ bội
-
Câu 6:
Điểm giống nhau giữa quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực
A. Phát sinh từ các tế bào mầm sinh dục.
B. Các tế bào mầm đều trải qua quá trình nguyên phân liên tiếp
C. Noãn bào bậc I và tinh bào bậc I đều thực hiện giảm phân tạo ra giao tử.
D. Cả A, B, và C
-
Câu 7:
Sự hình thành giao tử cái ở động vật, từ tinh bào bậc I trải qua quá trình giảm phân I tạo thành
A. Thể cực thứ nhất
B. Tinh bào bậc I
C. Tinh bào bậc II
D. Cả A và C
-
Câu 8:
Quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật, từ tinh bào bậc 2 trải qua giảm phân II cho ra mấy tê bào con?
A. 1 tế bào con
B. 2 tế bào con
C. 3 tế bào con
D. 4 tế bào con
-
Câu 9:
Quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật, từ tinh bào bậc 2 trải qua giảm phân II cho ra 4 tế bào con có kích thước như thế nào?
A. Kích thước lớn hơn.
B. Kích thước bé hơn
C. Kích thước bằng nhau
D. Kích thước gần bằng
-
Câu 10:
Quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật, từ tinh bào bậc 1 trải qua giảm phân I cho ra mấy tinh bào bậc 2?
A. 1 tinh bào bậc 2
B. 2 tinh bào bậc 2
C. 3 tinh bào bậc 2
D. 4 tinh bào bậc 2
-
Câu 11:
Quá trình phát sinh giao tử đực ở động vật, từ tinh bào bậc 1 trải qua giảm phân I cho ra 2 tinh bào bậc 2 có kích thước như thế nào?
A. Kích thước bé hơn
B. Kích thước bằng nhau
C. Kích thước lớn hơn
D. Kích thước gần bằng
-
Câu 12:
Điểm khác nhau ở giảm phân II giữa quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực
A. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 có kích thước bé, còn mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho hai tinh tử phát triển thành tinh trùng.
B. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 tế bào trứng có kích thước lớn, còn mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho hai tinh tử phát triển thành tinh trùng.
C. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 có kích thước bé và 1 tế bào trứng có kích thước lớn, còn mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho hai tinh tử phát triển thành tinh trùng.
D. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân II cho 1 thể cực thứ 2 có kích thước bé và 1 tế bào trứng có kích thước lớn, còn mỗi tinh bào bậc 2 qua giảm phân II cho 4 tinh tử phát triển thành tinh trùng.
-
Câu 13:
Điểm khác nhau ở giảm phân I giữa quá trình phát sinh giao tử cái và quá trình phát sinh giao tử đực:
A. Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất có kích thước nhỏ và noãn bào bậc 2 có kích thước lớn còn tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2.
B. Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho 2 thể cực thứ nhất và noãn bào bậc 2 còn tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2.
C. Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất có kích thước lớn và noãn bào bậc 2 có kích thước lớn còn tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2.
D. Noãn bào bậc 1 qua giảm phân I cho thể cực thứ nhất và noãn bào bậc 2 có kích thước bằng nhau còn tinh bào bậc 1 qua giảm phân I cho hai tinh bào bậc 2.
-
Câu 14:
Phát biểu nào sau đây là đúng với tinh bào bậc 1?
A. 2 tinh bào bậc 1 qua giảm phân cho 4 tinh trùng.
B. Tinh bào bậc 1 chứa bộ nhiễm sắc thể n.
C. Tinh bào bậc 1 qua giảm phân 1 cho 2 tinh bào bậc 2.
D. Tinh bào bậc 1 tham gia trực tiếp vào quá trình thụ tinh.
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là đúng với tinh bào bậc II?
A. Tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 2 tế bào con (tinh trùng).
B. Tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 3 tế bào con (tinh trùng).
C. Tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 4 tế bào con (tinh trùng).
D. Tinh bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 1 tế bào con (tinh trùng).
-
Câu 16:
Phát biểu nào sau đây là đúng với noãn bào bậc 2?
A. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 3 thể cực và 1 trứng.
B. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 1 thể cực và 3 trứng.
C. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 1 thể cực và 2 trứng.
D. Noãn bào bậc 2 qua giảm phân 2 cho 2 thể cực và 2 trứng.
-
Câu 17:
Phát biểu nào sau đây là đúng với noãn bào bậc 1?
A. Noãn bào bậc 1 nguyên phân tạo 4 noãn bào bậc 2.
B. Bộ nhiễm sắc thể của noãn bào bậc 1 là n.
C. Noãn bào bậc 1 qua giảm phân 2 cho thể cực và noãn bào bậc 2.
D. Mỗi noãn bào bậc 1 qua giảm phân cho 1 tế bào trứng và 3 thể cực thứ 2
-
Câu 18:
Trong quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, từ mỗi noãn bào bậc I
A. Nguyên phân cho 2 noãn bào bậc 2.
B. Giảm phân cho 2 noãn bào bậc 2 và trứng,
C. Giảm phân cho 3 thể cực và 1 tế bào trứng.
D. Nguyên phân cho 3 thể cực
-
Câu 19:
Quá trình phát sinh giao tử cái ở động vật, noãn bào bậc I có bộ nhân
A. Lưỡng bội
B. Đơn bội kép
C. Đơn bội
D. Tứ bội
-
Câu 20:
Sự hình thành giao tử cái ở động vật, từ noãn nguyên bào phát triển thành
A. Noãn nguyên bào
B. Noãn bào bậc I
C. Noãn bào bậc II
D. Thể cực
-
Câu 21:
Sự hình thành giao tử đực ở động vật tạo ra các tế bào con, các tế bào con sau đó phát triển thành
A. Tinh trùng
B. Trứng
C. Tinh bào bậc II.
D. Tế bào mầm
-
Câu 22:
Sự hình thành giao tử ở động vật bắt đầu từ tế bào nào?
A. Tế bào noãn nguyên bào
B. Tế bào mầm
C. Tế bào sinh dưỡng.
D. Tế bào sinh sản
-
Câu 23:
Sự hình thành giao tử đực ở động vật bắt đầu từ tế bào mầm trải qua quá trình nguyên phân tạo ra
A. Tinh nguyên bào
B. Tinh bào bậc I
C. Tinh bào bậc II
D. Thể cực
-
Câu 24:
Sự hình thành giao tử cái ở động vật bắt đầu từ tế bào mầm trải qua quá trình nguyên phân tạo ra
A. Noãn nguyên bào
B. Noãn bào bậc I
C. Noãn bào bậc II
D. Thể cực
-
Câu 25:
Sự hình thành giao tử đực ở động vật, từ tinh bào bậc II trải qua quá trình giảm phân II tạo thành
A. Thể cực thứ hai
B. Trứng
C. Noãn bào bậc II
D. Tế bào con
-
Câu 26:
Từ noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân I tạo ra 1 tế bào có kích thước lớn gọi là
A. Thể cực thứ nhất
B. Trứng
C. Noãn bào bậc II.
D. Tinh trùng
-
Câu 27:
Từ noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân I tạo ra 1 tế bào có kích thước nhỏ gọi là
A. Thể cực thứ nhất
B. Trứng
C. Noãn bào bậc II
D. Tinh trùng
-
Câu 28:
Sự hình thành giao tử cái ở động vật, từ noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân I tạo thành
A. Thể cực thứ nhất
B. Noãn bào bậc I
C. Noãn bào bậc II
D. Cả A và C
-
Câu 29:
Từ noãn bào bậc II trải qua quá trình giảm phân II tạo ra 1 tế bào có kích thước lớn gọi là
A. Thể cực thứ nhất
B. Trứng
C. Noãn bào bậc II.
D. Tinh trùng
-
Câu 30:
Từ noãn bào bậc II trải qua quá trình giảm phân II tạo ra 1 tế bào có kích thước nhỏ gọi là
A. Thể cực thứ nhất
B. Trứng
C. Noãn bào bậc II
D. Thể cực thứ hai
-
Câu 31:
Trong quá trình tạo giao tử cái, hoạt động của các noãn bào bậc I và noãn bào bậc II là:
A. Nguyên phân
B. Giảm phân
C. Thụ tinh
D. Nguyên phân và giảm phân
-
Câu 32:
Trong quá trình nguyên phân của cơ thể lưỡng bội có kiểu gen AaBbDd, ở một tế bào, cặp nhiễm sắc thể mang cặp gen Dd không phân li, cùng đi về một cực của tế bào. Theo lí thuyết, hai tế bào con được hình thành từ quá trình nguyên phân của tế bào trên có kiểu gen là:
A. AaBbDDdd và AaBb
B. AaBbDDDd và AaBbDD
C. AAaaBBbbDDdd và AaBb
D. AAaaBbDDdd và AaaaBbDD
-
Câu 33:
Có 05 tế bào mầm nguyên phân 06 lần liên tiếp hình thành nên tinh nguyên bào sau đó tiến hành giảm phân để tạo tinh trùng. Sau đó toàn bộ số tinh trùng được tạo đều tham gia thụ tinh. Tính số hợp tử được tạo ra biết hiệu suất thụ tinh là 2%.
A. 20
B. 30
C. 25
D. 35
-
Câu 34:
Có 5 tế bào mầm nguyên phân 06 lần liên tiếp hình thành nên tinh nguyên bào sau đó tiến hành giảm phân để tạo tinh trùng. Sau đó toàn bộ số tinh trùng được tạo đều tham gia thụ tinh. Tính số tinh trùng được tạo ra?
A. 1260
B. 1280
C. 1300
D. 1320
-
Câu 35:
Khi cho đậu hoa vàng, cánh thẳng lai với đậu hoa tím, cánh cuốn thu được F1 100% đậu hoa tím, cánh thẳng. Cho F1 giao phấn với nhau thu được F2 gồm 105 đậu hoa vàng, cánh thẳng, 210 đậu hoa tím, cánh thẳng, 100 đậu hoa tím, cánh cuốn. Biết rằng mỗi gen quy định một tính trạng. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình khác tỉ lệ kiểu gen.
B. Các cặp tính trạng di truyền phân li độc lập.
C. F2 thu được tỉ lệ kiểu hình giống tỉ lệ kiểu gen.
D. Kiểu gen của F1 là dị hợp tử đều.
-
Câu 36:
Cơ thể lai F1 có kiểu gen là AaBb, khi cơ thể lai hình thành giao tử (do sự phân li độc lập và tổ hợp tự do của các cặp gen tương ứng) đã tạo ra mấy loại giao tử?
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
-
Câu 37:
Một tế bào sinh dục của ruồi giấm cái có kiểu gen \({\rm{Dd}}\frac{{Ab}}{{aB}}\) khi giảm phân xảy ra hoán vị gen tạo ra tối đa mấy loại giao tử
A. 2
B. 4
C. 1
D. 8
-
Câu 38:
Cá thể có kiểu gen \({\rm{Dd}}\frac{{Ab}}{{aB}}\) tạo ra mấy loại giao tử:
A. 4
B. 8
C. 2
D. 16
-
Câu 39:
Cho 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen \(\frac{{AB}}{{ab}}\frac{{DE}}{{de}}\) thực hiện giảm phân , biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra. Số loại giao tử ít nhất và nhiều nhất có thể tạo ra là:
A. 2 vào 16
B. 4 vào 16
C. 4 vào 12
D. 2 vào 12
-
Câu 40:
Cho 3 tế bào sinh tinh có kiểu gen \({AB \over ab}\) thực hiện giảm phân, biết quá trình giảm phân hoàn toàn bình thường, không có đột biến xảy ra, gen liên kết hoàn toàn. Số loại giao tử có thể tạo ra là?
A. 2
B. 4
C. 6
D. 12
-
Câu 41:
Một cá thể có kiểu gen \( {Ab \over aB}\) tạo ra giao tử aB với tỉ lệ:
A. 25%
B. 50%
C. 10%
D. 5%
-
Câu 42:
Một cá thể có kiểu gen Dd\( {Ab \over aB}\) tạo ra giao tử d Ab với tỉ lệ::
A. 25%
B. 0%
C. 10%
D. 5%
-
Câu 43:
Cơ thể có kiểu gen AaBbDdEE giảm phân không xảy ra đột biến tạo ra các giao tử. Theo lí thuyết, loại giao tử có 3 alen trội chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 1/4
B. 5/16
C. 1/8
D. 3/8
-
Câu 44:
Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, 2 tế bào sinh tinh của cơ thể có kiểu gen AaBbDdee giảm phân tối đa tạo ra bao nhiêu loại giao tử?
A. 1
B. 2
C. 4
D. 8
-
Câu 45:
Xét 1000 tế bào sinh tinh có kiểu gen Aa giảm phân tạo giao tử, trong đó có 200 tế bào trong quá trình giảm phân nhiễm sắc thể không phân li trong giảm phân I, giảm phân II phân li bình thường, các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây sai?
A. Loại tinh trùng (chứa n nhiễm sắc thể) mang gen A chiếm tỉ lệ 40%.
B. Loại tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể chiếm tỉ lệ 20%.
C. Quá trình giảm phân tạo ra 4 loại tinh trùng với tỉ lệ không bằng nhau.
D. Số tinh trùng bình thường nhiều gấp 4 lần số tinh trùng đột biến.
-
Câu 46:
Xét một cá thể mang 2 cặp gen dị hợp cho 4 loại giao tử có tỉ lệ bằng nhau. Nếu cá thể đó tự phối thì đời con F1 sẽ có số loại kiểu gen là:
A. 9
B. 10
C. 9 hoặc 10
D. 16
-
Câu 47:
Ở ruồi giấm, xét một tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân. Giảm phân I bình thường, giảm phân II xảy ra rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể số 2 ở một trong hai tế bào con. Các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Các loại tinh trùng tạo ra từ tế bào sinh tinh nói trên là:
A. Hai tinh trùng bình thường, một tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể số 2 và một tinh trùng thiếu một nhiễm sắc thể số 2
B. Hai tinh trùng đều thiếu một nhiễm sắc thể số 2 và hai tinh trùng bình thường.
C. Cả bốn tinh trùng đều bất thường.
D. Hai tinh trùng bình thường và hai tinh trùng đều thừa một nhiễm sắc thể số 2.
-
Câu 48:
Xác định tỉ lệ giao tử, nếu cá thể dị hợp tử 2 cặp gen sẽ tạo
A. 20 = 1 kiểu giao tử
B. 21 = 2 kiểu giao tử
C. 22 = 4 kiểu giao tử
D. 23 = 8 kiểu giao tử
-
Câu 49:
Ở ruồi giấm, xét một tế bào sinh tinh tiến hành giảm phân . Giảm phân I bình thường, giảm phân II xảy ra rối loạn phân li của cặp nhiễm sắc thể số 2 ở một trong hai tế bào con. Các cặp nhiễm sắc thể khác phân li bình thường. Các loại tinh trùng tạo ra từ tế bào sinh tinh nói trên là:
A. Hai tinh trùng bình thường, một tinh trùng thừa một nhiễm sắc thể số 2 vào một tinh trùng thiếu một nhiễm sắc thể số 2
B. Hai tinh trùng đều thiếu một nhiễm sắc thể số 2 vào hai tinh trùng bình thường
C. Cả bốn tinh trùng đều bất thường
D. Hai tinh trùng bình thường và hai tinh trùng đều thừa một nhiễm sắc thể số 2
-
Câu 50:
Xét cặp NST giới tính XX ở một tế bào sinh trứng. Sự rối loạn phân li của cặp NST này ở lần phân bào I sẽ tạo ra giao tử mang NST giới tính
A. X hoặc O
B. O
C. XX
D. XX hoặc O