Trắc nghiệm Oxi - Ozon - Hidro peoxit Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho 12,6 gam hỗn hợp lần lượt bao nhiêu mol Al và Mg phản ứng với 100 ml dung dịch hỗn hợp hai axit HNO3 4M và H2SO4 7M (đậm đặc) thu được 0,2 mol mỗi khí SO2, NO, NO2.
A. 0,15 và 0,35625
B. 0,2 và 0,3
C. 0,1 và 0,2
D. 0,1 và 0,3
-
Câu 2:
Từ 800 tấn quặng pirit sắt chứa 25% tạp chất trơ có thể sản xuất được bao nhiêu m3 H2SO4 93% (D = 1,83 g/cm3), biết %H = 95% bên dưới?
A. 547
B. 800
C. 1200
D. 547000
-
Câu 3:
Cho 1,53g Mg, Al, Zn trong HCl dư được 448 ml khí thì ta được mấy gam chất rắn dưới đây?
A. 2,95 gam
B. 2,14 gam
C. 3,9 gam
D. 1,85 gam
-
Câu 4:
Cho 25 gam KMnO4 với bao nhiêu % tạp chất tác dụng với HCl dư thu được khí clo biết clo sinh ra phản ứng với 83 gam KI tạo I2?
A. 20
B. 59,25
C. 36,8
D. 26
-
Câu 5:
Tổng hệ số (tối giản) thõa mãn của các chất có trong phản ứng khi cho H2O2 vào KMnO4 trong mt axit H2SO4 là bao nhiêu?
A. 10.
B. 7.
C. 26.
D. 30.
-
Câu 6:
Em hãy tính tổng hệ số (tối giản) của các chất tham gia phản ứng khi cho H2O2 vào KMnO4 trong môi trường axit H2SO4?
A. 10.
B. 7.
C. 26.
D. 30.
-
Câu 7:
Để xác đinh hàm lượng hiđro peoxit trong 25g một loại thuốc làm nhạt màu tóc cần 80ml dd KMnO4 0,1M trong môi trường H2SO4. Hàm lượng của hiđropeoxit trong loại thuốc nói trên là
A. 2,72%.
B. 7,2%.
C. 12,3%.
D. 8,6%.
-
Câu 8:
Cho H2O2 vào KMnO4 trong môi trường axit H2SO4, sản phẩm thu được là những chất nào trong 4 dãy sau?
A. MnSO4 + K2SO4 + H2O.
B. MnSO4 + O2↑ + K2SO4 + H2O.
C. MnSO4 + KOH.
D. K2SO4 + Mn(OH)3 + H2O.
-
Câu 9:
Hidro peoxit tham gia những phản ứng hóa học sau đây:
H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH (1);
H2O2 + Ag2O → 2Ag + H2O + O2 (2).
Nhận xét đúng về H2O2?
A. Hidro peoxit chỉ có tính oxi hóa.
B. Hidro peoxit chỉ có tính khử.
C. Hidro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
D. Hidro peoxit không có tính oxi hóa, không có tính khử.
-
Câu 10:
Phương trình phản ứng chứng tỏ H2O2 có tính oxi hoá là phương trình nào trong 4 ý sau?
A. H2O2 + 2KI → I2 + 2KOH.
B. H2O2 + Ag2O → 2Ag + 2H2O + O2.
C. 5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4 → 2MnSO4 + 5O2 + K2SO4 + 8H2O.
D. Tất cả đều đúng.
-
Câu 11:
Trong 4 cách bên dưới đây, cách nào dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm?
A. Điện phân H2O.
B. Phân huỷ H2O2 với chất xúc tác là MnO2.
C. Điện phân CuSO4.
D. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
-
Câu 12:
Tỉ khối của X gồm oxi và ozon so với hiđro là 18. Tính xem % thể tích của oxi và ozon có trong hỗn hợp X lần lượt là bao nhiêu?
A. 25% và 75%.
B. 30% và 70%.
C. 50% và 50%.
D. 75% và 25%.
-
Câu 13:
Một chất dùng để làm sạch nước, dùng để chữa sâu răng và có tác dụng bảo vệ các sinh vật trên trái đất không bị bức xạ cực tím. Chất này là chất nào trong số những chất dưới đây?
A. Ozon.
B. Clo.
C. Oxi.
D. Flo.
-
Câu 14:
Tiến hành phản ứng hết bao nhiêu gam ozon để thu được 94,08 lít khí O2 (đktc)?
A. 2,8g.
B. 134,4.
C. 13,44.
D. 280.
-
Câu 15:
Phân biệt oxi và ozon dùng chất nào trong 4 chất dưới?
A. Cu.
B. Hồ tinh bột.
C. H2.
D. Dung dịch KI và hồ tinh bột.
-
Câu 16:
Ở điều kiện thường, so sánh tính oxi hóa của oxi và ozon ta có thể dùng chất nào trong 4 chất dưới đây?
A. Au.
B. Hg.
C. S.
D. KI.
-
Câu 17:
Ở nhiệt độ thường, phương trình hoá học nào đúng về tính chất ozon và oxi?
A. 4Ag + O2 → 2Ag2O.
B. 6Ag + O3 → 3Ag2O.
C. 2Ag + O3 → Ag2O + O2.
D. 2Ag + 2O2 → Ag2O + O2.
-
Câu 18:
Nội dung sai khi phát biểu về ozon?
A. O3 là một dạng thù hình của O2.
B. O3 tan nhiều trong nước hơn O2.
C. Ở điều kiện thường, O3 oxi hoá được Ag thành Ag2O.
D. O3 oxi hoá được tất cả các kim loại.
-
Câu 19:
Chất khí có màu xanh nhạt, có mùi đặc trưng là chất nào trong 4 chất bên dưới?
A. Cl2.
B. SO2.
C. O3.
D. H2S.
-
Câu 20:
Tính chất để ozon có nhiều ứng dụng trong thực tế?
A. Tính khử.
B. Tính phi kim.
C. Tính oxi hóa.
D. Tính kém bền.
-
Câu 21:
Khi cho O3 tác dụng lên giấy có tẩm KI và hồ tinh bột, thấy tờ giấy xuất hiện màu xanh, điều này xảy ra là do nguyên nhân nào?
A. Sự oxi hóa tinh bột tạo thành hợp chất có màu xanh.
B. Sự oxi hóa kali tạo thành hợp chất có màu xanh.
C. Sự oxi hóa iotua sinh ra I2, I2 kết hợp với hồ tinh bột tạo hợp chất bọc màu xanh.
D. Sự oxi hóa ozon tạo thành hợp chất có màu xanh.
-
Câu 22:
Nhận định trong 4 nhận định sau là sai khi nói đến tính chất ozon?
A. Có tính oxi hóa mạnh nhưng không có tính khử.
B. Là chất khí màu xanh nhạt, khi hóa lỏng có màu xanh đậm.
C. Khử được Ag thành Ag2O.
D. Không bền, dễ bị phân hủy thành O2.
-
Câu 23:
Ozon nằm ở tầng nào của khí quyển trái đất trong 4 tầng dưới đây?
A. Tầng đối lưu.
B. Tầng trung lưu.
C. Tầng bình lưu.
D. Tầng điện li
-
Câu 24:
Em hãy chỉ ra phát biểu đúng khi nói về oxi và ozon?
A. Ozon có tính oxi hóa mạnh hơn oxi.
B. Oxi và ozon đều có số proton và số nơtron giống nhau trong phân tử.
C. Oxi và ozon là đồng phân của nhau.
D. Oxi và ozon đều phản ứng được với dung dịch KI.
-
Câu 25:
Ứng dụng trong 4 ứng dụng bên dưới đây không phải là của ozon?
A. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
B. Chữa sâu răng.
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm.
D. Sát trùng nước sinh hoạt.
-
Câu 26:
Em hãy nêu vị trí oxi (z = 8) ở bảng tuần hoàn?
A. Ô thứ 8, chu kì 3, nhóm VIA.
B. Ô thứ 8, chu kì 2, nhóm VIA.
C. Ô thứ 16, chu kì 3, nhóm VIA.
D. Ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VIA.
-
Câu 27:
Cấu hình electron của ion oxit O2- là gì biết cấu hình oxi biết là 1s22s22p4?
A. 1s22s22p2.
B. 1s22s22p63s2.
C. 1s22s22p6.
D. 1s22s22p43s2.
-
Câu 28:
Oxi không tác dụng với kim loại nào trong số 4 kim loại bên dưới?
A. Mg.
B. Al.
C. Fe.
D. Au.
-
Câu 29:
Khi thủy phân hỗn hợp oxi và ozon ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Biết các thể tích khí đo được ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất. Hãy tính % oxi?
A. 90%
B. 96%
C. 50%
D. 77%
-
Câu 30:
Nhiệt phân 12,25 gam KClO3 thấy thoát ra bao nhiêu khí oxi (đktc)?
A. 4,48 lít.
B. 6,72 lít.
C. 2,24 lít.
D. 3,36 lít.
-
Câu 31:
Đốt 1,3g bột kim loại nào biết nó có hóa trị II trong oxi dư đến khối lượng không đổi thu được chất rắn X có khối lượng 1,62 g. Giả sử %H = 100%?
A. Cu.
B. Zn.
C. Fe.
D. Ca.
-
Câu 32:
A gồm có O2 và O3, tỉ khối của A đối với hiđro là 19,2. B gồm H2 và CO, tỉ khối của B đối với hiđro là 3,6. Tính % theo thể tích của H2 và O2 lần lượt là?
A. 80%, 60%.
B. 20%, 40%.
C. 80%, 60%.
D. 20%, 60%.
-
Câu 33:
Có thể thay KMnO4 bằng chất nào sau đây ?
A. K2MnO4.
B. NaHCO3.
C. KClO3 + MnO2.
D. CaCO3.
-
Câu 34:
PP sản xuất oxi trong công nghiệp là ý nào trong 4 ý sau?
A. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
B. điện phân nước.
C. điện phân dung dịch muối ăn.
D. cả A và B đều đúng.
-
Câu 35:
O trong hợp chất nào có số oxi hóa khác nhất.
A. Na2O
B. OF2
C. H2SO4
D. KClO3
-
Câu 36:
Hỗn hợp O2; Cl2; SO2; CO2 để thu được O2 tinh khiết ta nên dùng hóa chất nào dưới đây?
A. nước brom.
B. dung dịch NaOH.
C. dung dịch HCl.
D. nước clo.
-
Câu 37:
Để 5,6g bột Fe trong không khí một thời gian thu được bao nhiêu gam hỗn hợp rắn X gồm Fe, Fe3O4 biết hòa tan X bằng H2SO4 đặc, nóng (dư) được 0,672 lít khí SO2 và dung dịch Y.
A. 7,52.
B. 7,25.
C. 5,72.
D. 5,27.
-
Câu 38:
Hãy cho biết (1), (2), (3) và (4) lần lượt trong hình vẽ:
A. MnO2, H2O2, O2, H2O.
B. MnO2, O2, H2O, H2O2.
C. MnO2, H2O, H2O2, O2.
D. MnO2, H2O2, H2O, O2.
-
Câu 39:
Trong phòng thí nghiệm, PP được dùng điều chế oxi là 1 trong 4 PP nào?
A. nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2.
B. nhiệt phân Cu(NO3)2.
C. điện phân nước.
D. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
-
Câu 40:
Trong hỗn hợp oxi và ozon trong 1 thời gian ozon bị phân hủy hết, ta được một chất khí duy nhất có thể tích tăng thêm 2%. Hãy tính % răm theo thể tích của hỗn hợp khí ban đầu?
A. 4% và 96%.
B. 5% và 95%
C. 20% và 80%
D. 30% và 70%
-
Câu 41:
Cho 2,688 lít oxi và ozon (đktc) vào KI dư được 20,32 gam iot kết tủa. Tính % thể tích của mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu?
A. 30% và 70%
B. 50% và 50%
C. 33,25% và 66,75%
D. 66,67% và 33,33%
-
Câu 42:
Dẫn 2,688 lít hỗn hợp oxi và ozon (đktc) vào dung dịch KI dư thì thu được 20,32 gam iot kết tủa màu tím đen. Tính thành phần phần trăm theo thể tích?
A. 66,67% và 33,33%
B. 56,4% và 43,6%
C. 72% và 28%
D. 52% và 48%
-
Câu 43:
2 bình có thể tích bằng nhau, nạp oxi vào bình 1, nạp oxi đã được ozon hóa vào bình thứ hai, thấy khối lượng 2 bình khác nhau 0,42g (nhiệt độ và áp suất ở 2 bình như nhau). Tính lượng oxi ?
A. 1,16g
B. 1,26g
C. 1,36g
D. 2,26g
-
Câu 44:
Khi đun nóng 11,07g KMnO4 ta được 10,11g bã rắn A và bao nhiêu lít khí B?
A. 6,72l
B. 3,36l
C. 0,672l
D. 0,448l
-
Câu 45:
Đun nóng 126,4 gam kali pemanganat, thu được 6,72 lít khí oxi (đktc). Hãy tính độ phân hủy của kali pemanganat?
A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 95%
-
Câu 46:
Hỗn hợp khí X gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với oxi là 1,3. Tính % về khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp.
A. %O2 = 30,77% và %O3 = 69,23%
B. %O2 = 69,23% và %O3 = 30,77%
C. %O2 = 50% và %O3 = 50%
D. %O2 = 33,23% và %O3 = 76,77%
-
Câu 47:
Cần thủy phân bao nhiêu gam ozon thì được 94,08 lít khí O2 (đktc)?
A. 134,4g
B. 124g
C. 67,2g
D. 181,6g
-
Câu 48:
Điều chế O2 bằng KMnO4, KClO3, H2O2. Nếu lấy cùng một lượng các chất trên đem phân huỷ hoàn toàn thì thể tích oxi trong cùng điều kiện thu được ý nào sau đây là đúng?
A. Từ KMnO4 là lớn nhất
B. Từ KClO3 là lớn nhất
C. Từ H2O2 là lớn nhất
D. bằng nhau
-
Câu 49:
Cho 3,36 lít khí H2S (đktc) vào 250 ml KOH 2M thu được X. Cô cạn X thu được bao nhiêu gam rắn khan?
A. 16,5 gam.
B. 27,5 gam.
C. 14,6 gam.
D. 27,7 gam.
-
Câu 50:
Đốt 6,8 gam khí H2S thu được V lit SO2 (đktc) và m gam hơi nước. Hấp thụ SO2 ở trên vào 200 gam NaOH 5,6% thì thu được dung dịch Y. Tính C% chất có PTK lớn hơn?
A. 5,04%.
B. 4,74%
C. 6,24%
D. 5,86%