Trắc nghiệm Oxi - Ozon - Hidro peoxit Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho bao nhiêu gam FeO vào H2SO4 đặc nóng (dư), thoát ra 0,112 lít (ở đktc) khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất?
A. 7,2g.
B. 3,6g.
C. 0,72g.
D. 0,36g.
-
Câu 2:
Cho 3,22 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg và Zn bằng H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít hiđro (ở đktc) và dung dịch chứa nhiêu gam muối.
A. 9,52.
B. 10,27.
C. 8,98.
D. 7,25.
-
Câu 3:
Cho 2,24 lít khí H2S vào 0,2 mol NaOH được chất tan nào bên dưới đây?
A. hai muối NaHS và Na2S.
B. NaHS.
C. Na2S.
D. Na2S và NaOH.
-
Câu 4:
Cho 1,3g Zn vào 0,32g S sau phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất nào?
A. ZnS.
B. ZnS và S.
C. ZnS và Zn.
D. ZnS, Zn và S.
-
Câu 5:
Sông Tô Lịch của Hà Nội đã từng đi vào ca dao:
“ Nước sông Tô vừa trong vừa mát…”
Nhưng ngày nay, vào những năm đầu của thế kỉ 21, nước sông Tô Lịch bị ô nhiễm nghiêm trọng. Nước sông có màu đen. Những ngày nắng nóng, mùi hôi thối bốc lên làm cho các cư dân hai bên bờ sông và bất cứ ai đi ngang qua rất khó chịu. Nguyên nhân nào đã làm ô nhiễm nghiêm trọng dòng sông, một thời đã từng là niềm tự hào của người Hà Nội?
(a) Các nhà máy xả nước thải ra sông, chưa qua xử lí.
(b) Nước thải sinh hoạt của các khu dân cư, chưa qua xử lí.
(c) Việc thực hiện luật bảo vệ môi trường ở Việt Nam chưa nghiêm.
(d) Ý thức bảo vệ môi trường của người dân chưa cao.
Có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
-
Câu 6:
Phát biểu nào sau đây sai về H2S, SO2, SO3 bên dưới?
A. H2S tan trong nước tạo thành dung dịch axit mạnh, có tính khử mạnh.
B. SO2 là chất vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất lỏng không màu, tan vô hạn trong nước.
D. Trong công nghiệp, SO2 đực sản xuất bằng cách đốt S hoặc FeS
-
Câu 7:
Oxi hóa hoàn toàn 10,8 gam kim loại nào dưới đây trong khí O2 (dư), thu được 20,4 gam oxit kim loại?
A. Al
B. Fe
C. Mg
D. Ca
-
Câu 8:
Đâu chỉ ra tính oxi hóa của ozon mạnh hơn oxi
(1) O3 + Ag
(2) O3 + KI + H2O
(3) O3 + Fe
(4) O3 + CH4
A. 1, 2.
B. 2, 3.
C. 2, 4.
D. 3, 4.
-
Câu 9:
Cặp không với nhau trong 4 cặp dưới?
A. Ag và O3
B. CO và O2
C. Mg và O2
D. CO2 và O2
-
Câu 10:
Dùng CuSO4 vào bao nhiêu H2S (lấy dư) được 9,6 g kết tủa?
A. 2,24
B. 6,72
C. 3,36
D. kết quả khác
-
Câu 11:
Tính %H biết khi oxi hoá 89,6 lít SO2 được 240 gam SO3?
A. 50%
B. 75%
C. 80%.
D. Kết quả khác
-
Câu 12:
Cho 12 gam lưu huỳnh trioxit vào 100 gam nước tính dung dịch thu được là bao nhiêu % (S = 32, O = 16, H = 1)?
A. 12,00%
B. 10,71%
C. 13,13%
D. 14,7%
-
Câu 13:
Cho 7,68 gam Cu tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, lấy dư thì ta thu được bao nhiêu lít khí SO2?
A. 2,24 lít
B. 2,688 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
-
Câu 14:
Dẫn 6,6 lít (đktc) X gồm oxi và ozon qua KI (dư) được 25,4 gam iot, em hãy tính % thể tích oxi trong X?
A. 33,94%.
B. 50%.
C. 66,06%.
D. 70%.
-
Câu 15:
Phát biểu nào sau đây là sai về nhóm cách chất oxi, lưu huỳnh?
A. SO2 được dùng làm chất chống nấm mốc.
B. NH3 được dùng để điều chế nguyên liệu cho tên lửa.
C. Dung dịch NaF được dùng làm thuốc chữa răng.
D. O3 là nguyên nhân chính gây nên biến đổi khí hậu toàn cầu.
-
Câu 16:
Cho 12,8 gam Fe, FeO bằng HCl vừa đủ được 2,24 lít (đktc), em hãy tính %FeO?
A. 56,25%
B. 43,75%
C. 66,67%
D. 33,33%
-
Câu 17:
Đốt 24,5 gam KClO3 sau phản ứng thấy thoát ra bao nhiêu lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn?
A. 4,48 lít
B. 6,72 lít
C. 2,24 lít
D. 3,36 lít
-
Câu 18:
Hệ số oxi hoá và khử P + H2SO4 → H3PO4 + SO2 + H2O lần lượt ?
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 7 và 9.
D. 7 và 7.
-
Câu 19:
Đốt 100 gam mỗi chất KClO3 (xúc tác MnO2), KMnO4, KNO3 và AgNO3 lượng O2 lớn nhất ?
A. KMnO4.
B. KNO3.
C. KClO3.
D. AgNO3.
-
Câu 20:
Thêm 3g MnO2 vào 197g X gồm KCl và KClO3 được 152g chất rắn hãy tính khối lượng KCl trong 197 gam X?
A. 74,50 gam.
B. 13,75 gam.
C. 122,50 gam.
D. 37,25 gam.
-
Câu 21:
Hấp thụ hoàn toàn 1,344 lít CO2 (đktc) vào 13,95 ml dung dịch KOH 28% (d = 1,147 g/ml). Vậy muối thu được và nồng độ % tương ứng lần lượt là bao nhiêu bên dưới?
A. K2SO3 10%
B. K2SO3 15,93% và KHSO3 24,91%
C. KHSO3 15%
D. KHSO3 24,19% và K2SO3 15,93%
-
Câu 22:
Chất mất màu brom dưới Cl2, SO2, CO2, SO3?
A. CO2.
B. SO3.
C. Cl2.
D. SO2
-
Câu 23:
Cho 12,8g Cu vào H2SO4 đặc nóng khí sinh ra cho vào 200ml NaOH 2M thì tạo thành muối nào với lượng bao nhiêu?
A. Na2SO3 và 24,2g
B. Na2SO3 và 25,2g
C. NaHSO315g và Na2SO3 26,2g
D. Na2SO3 và 23,2g
-
Câu 24:
Đốt bao nhiêu gam FeS2 bằng O2 vừa đủ được khí X, nếu cho X vào 2 lít Ba(OH)2 0,1M được Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào dung dịch NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa?
A. 23,2
B. 12,6
C. 18,0
D. 24,0
-
Câu 25:
Tìm X biết đốt X trong oxi thu được khí Y, ngoài ra X phản ứng với H2 được khí Z. Trộn hai khí Y và Z thu được chất rắn màu vàng.
A. lưu huỳnh.
B. cacbon.
C. photpho.
D. nitơ.
-
Câu 26:
Trong 4 ứng dụng sau, những UD nào là ozon?
(1) Được dùng để sát trùng nước sinh hoạt.
(2) Được dùng để chữa sâu răng.
(3) Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn.
(4) Bảo quản trái cây chín.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
-
Câu 27:
Chất X, Y thõa mãn bên dưới FeS (+ HCl) → Khí X (+ O2)→ Khí Y (+ Br2 + H2O) → H2SO4
A. SO2, hơi S.
B. H2S, hơi S.
C. H2S, SO2.
D. SO2,H2S.
-
Câu 28:
Cho 12,8g SO2 vào 250ml NaOH 1M thu được lần lượt bao nhiêu gam muối?
A. 15,6g và 5,3g
B. 18g và 6,3g
C. 15,6g và 6,3g
D. Kết quả khác
-
Câu 29:
Đốt 4,48 g S rồi cho sản phẩm vào 200 ml Ba(OH)2 0,5M thì được bao kết tủa?
A. 10,85g
B. 21,7g
C. 13,02 g
D. 16,725
-
Câu 30:
Hệ số oxi hoá và khử SO2 + KMnO4 + H2O → K2SO4 + MnSO4 + H2SO4
A. 5 và 2.
B. 2 và 5.
C. 2 và 2.
D. 5 và 5.
-
Câu 31:
Cho 9,2g (Zn và Al) vào H2SO4 đặc, nóng được 5,6 lít khí SO2 thu được mấy gam muối?
A. 33,2 g
B. 57,2g
C. 81 gam.
D. 76,5 g
-
Câu 32:
Số phản ứng oix hóa khử khi ta cho Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)3, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 vàoH2SO4 đặc nóng?
A. 8
B. 6
C. 5
D. 7
-
Câu 33:
Oxi hoá bao nhiêu gam X gồm Cu và Al có tỉ lệ mol 1:1 để ta thu được 13,1 gam hỗn hợp Y gồm các oxit?
A. 7,4.
B. 8,7.
C. 9,1.
D. 10.
-
Câu 34:
Cho 5TN, số TN tạo đơn chất dưới đây?
(1) O3 tác dụng với dung dịch KI.
(2) axit HF tác dụng với SiO2.
(3) khí SO2 tác dụng với nước Cl2.
(4) KClO3 đun nóng, xúc tác MnO2.
(5) Cho H2S tác dụng với SO2.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
-
Câu 35:
Cặp chất phản ứng nhiệt độ thường?
(1) Khí Cl2 và khí O2.
(2) Khí H2S và khí SO2.
(3) Khí H2S và dung dịch Pb(NO3)2.
(4) CuS và dung dịch HCl.
(5) Khí Cl2 và dung dịch NaOH.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
-
Câu 36:
Tỉ khối hơi của X gồm O2 và O3 đối với H2 là 19,2, khi ta đốt bao nhiêu mol khí CO cần 1 mol X?
A. 1,0
B. 2,0
C. 2,4
D. 2,6
-
Câu 37:
Dẫn 2,24 lít khí SO2 (đkc) vào 200 ml KOH 1,5M sẽ thu được những gì?
A. K2SO3 0,1M và KOH dư 0,4M
B. KHSO3 0,1M
C. K2SO3 0,5M và KOH dư 0,5M
D. KHSO3 0,1M và K2SO3 0,5M
-
Câu 38:
Tỉ khối của hỗn hợp khí A gồm có O2 và O3 đối với hiđro là 19,2. Tỉ khối của hỗn hợp khí B gồm H2 và CO đối với hiđro là 3,6. Hãy tính %thể tích của H2 và O2 lần lượt là?
A. 80%, 60%
B. 20%, 40%
C. 80%, 60%
D. 20%, 60%
-
Câu 39:
Hỗn hợp khí oxi và ozon sau một thời gian thì bao nhiêu lít ozon bị phân hủy hết (2O3 3O2) thì thể tích khí tăng lên so với ban đầu là 2 lít?
A. 4 lít O3
B. 3 lít O3
C. 2 lít O3
D. 6 lít O3
-
Câu 40:
Trường hợp nào sau đây không đúng về oxi, ozon bên dưới đây?
A. SO2 vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
B. Phản ứng giữa H2S và SO2 dùng để thu hồi S trong các khí thải.
C. Ozon có tính khử mạnh và khử được Ag ở điều kiện thường.
D. Phản ứng giữa H2SO4 đặc với hợp chất hữu cơ gọi là sự than hoá.
-
Câu 41:
Tỉ khối X gồm oxi và ozon với H2 là 18. Hãy tính % thể tích của oxi và ozon bên dưới đây?
A. 25% và 75%
B. 30% và 70%
C. 50% và 50%
D. 75% và 25%
-
Câu 42:
Chất điều chế O2 bằng cách phân huỷ KMnO4, KClO3, H2O2 thu nhiều oxi nhất là gì?
A. Từ KMnO4 là lớn nhất
B. Từ KClO3 là lớn nhất
C. Từ H2O2 là lớn nhất
D. bằng nhau
-
Câu 43:
Đốt bao nhiêu gam FeS2 bằng O2 được khí X, nếu cho X vào 2 lít Ba(OH)2 0,1M được Y và 21,7 gam kết tủa. Cho Y vào NaOH, thấy xuất hiện thêm kết tủa.
A. 23, 2
B. 12, 6
C. 18,0
D. 24,0
-
Câu 44:
B gồm O2 và O3 có tỉ khối hơi so với H2 là 19,2, em hãy xác định % khí trong B bên dưới?
A. 60% và 40%
B. 30% và 70%
C. 20% và 80%
D. 50% và 50%
-
Câu 45:
Cho X gồm Fe, FeS, Fe3O4 vào H2SO4 đặc, nóng được Y giảm 48 gam và 38,08 lít SO2 (đktc). Cho Y vào NaOH (dư) sau phản ứng cần 64 gam chất rắn Z. Em hãy tính %Fe trong X?
A. 68%
B. 73,68%
C. 43,18%
D. 54%
-
Câu 46:
Cho 6,4 gam SO2 vào bao nhiêu ml NaOH 1M được 11,5 gam muối?
A. 200
B. 250
C. 150
D. 275
-
Câu 47:
Tìm tổng hệ số của phương trình sau CrI3 + Cl2 + KOH → K2CrO3 + KIO3 + KCl +H2O nếu dùng các nguyên tố tối giản?
A. 90
B. 93
C. 92
D. 94
-
Câu 48:
Cho 24 gam X gồm MO, M(OH)2 và MCO3 vào 100 gam H2SO4 39,2% được 1,12 lít khí và dung dịch Y ccó nồng độ 39,41%. Hãy tìm M?
A. Mg
B. Ca
C. Zn
D. Ba
-
Câu 49:
Viên sắt hình cầu nặng 5,6 gam vào 200 ml HCl nồng độ là bao nhiêu mol/l. Khi khí ngừng thoát ra thì đường kính viên bi còn lại bằng 1/2 đường kính ban đầu?
A. 1,000
B. 0,125
C. 0,500
D. 0,875
-
Câu 50:
Cho 7,2g X gồm S và Fe vào oxi thu được chất rắn A. Cho A vào H2SO4 loãng, dư được 2,24 lít khí Y (đktc). Tỉ khối của Y so với H2 là bao nhiêu bên dưới?
A. 17
B. 9
C. 8,5
D. 10