Trắc nghiệm Nhóm halogen Hóa Học Lớp 10
-
Câu 1:
Cho 10,05 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat kim loại hoá trị II vào dung dịch HCl thu được bao nhiêu gam muối và 0,672 lít khí (đktc).
A. 10,38gam.
B. 20,66gam.
C. 30,99gam.
D. 9,32gam.
-
Câu 2:
Cho 13,44 lít khí clo đi qua 2,5 lít KOH ở 100oC thu được 37,25 gam KCl. Tính CM của KOH?
A. 0,48M.
B. 0,24M.
C. 0,4M.
D. 0,2M.
-
Câu 3:
Cho 6,03 gam 2 muối NaX và NaY (ZX < ZY) vào AgNO3 (dư) thì thu được 8,61 gam kết tủa. Tính %NaX ban đầu?
A. 52,8%.
B. 58,2%.
C. 47,2%.
D. 41,8%.
-
Câu 4:
Cho 100ml KOH 1M vào 100ml dung dịch HCl với nồng độ mol là bao nhiêu thì sẽ thu được dung dịch có chứa 6,525 gam chất tan.
A. 1M.
B. 0,75M.
C. 0,25M.
D. 0,5M.
-
Câu 5:
Tính lượng HCl bị oxi hóa bởi MnO2 là bao nhiêu, biết rằng khí Cl2 sinh ra đẩy được 12,7g I2?
A. 3,65
B. 7,3
C. 14,6
D. 36,5
-
Câu 6:
Tổng số hạt (p, n, e) trong X- bằng 116. Chất X sẽ là gì?
A. 34Se
B. 32Ge
C. 33As
D. 35Br
-
Câu 7:
Xác định A, B, C có khả năng phản ứng với nhau?
Zn + HCl → Khí A + ...
KMnO4 + HCl → Khí B + ...
KMnO4 to→ Khí C + ...
A. A và B, B và C.
B. A và B, A và C.
C. A và C, B và C.
D. A và B, B và C, A và C.
-
Câu 8:
Cho 0,200 gam A tác dụng với lượng dư dung dịch bạc nitrat thì thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức phân tử của chất A là gì biết A là muối Canxi halogenua?
A. CaF2.
B. CaCl2.
C. CaBr2.
D. CaI2.
-
Câu 9:
Cho 2,45g hỗn hợp X gồm hai kim loại kiềm thổ vào 200 ml dung dịch HCl 1,25M thu được Y Hai kim loại kiềm thổ đó là gì?
A. Be và Ca.
B. Mg và Ca.
C. Be và Mg.
D. Mg và Sr.
-
Câu 10:
Cho 23,40 gam hỗn hợp X gồm Zn , Mg và Fe vào HCl thu được 11,20 lít khí (đktc). Để tác dụng với 23,40 gam hỗn hợp X cần 12,32 lít khí Clo (đktc). Tính mFe trong hỗn hợp?
A. 8,4 g.
B. 11,2 g.
C. 2,8 g.
D. 5,6 g.
-
Câu 11:
Cho 3 lít Cl2 vào phản ứng với 2 lít H2 với %H = 80%. Phần trăm thể tích Cl2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là mấy?
A. 28%.
B. 64%.
C. 60%.
D. 8%.
-
Câu 12:
Cho 5,85 gam NaX vào AgNO3 dư được 14,35 gam kết tủa trắng. X có hai đồng vị 35X (x1%) và 37X (x2%). Tính giá trị của x1% và x2% lần lượt là bao nhiêu?
A. 25% & 75%
B. 75% & 25%
C. 65% & 35%
D. 35% & 65%
-
Câu 13:
Cho 9,14 g hỗn hợp Cu, Mg, Al vào HCl được 7,84 lít khí H2 (đktc) và 2,54 g rắn Y và mấy gam muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng?
A. 31,45 g
B. 33,25 g
C. 39,9 g
D. 35,58 g
-
Câu 14:
Cách phân biệt 5 gói bột tương tự nhau là CuO, FeO, MnO2, Ag2O, (Fe + FeO)?
A. HNO3.
B. AgNO3.
C. HCl.
D. Ba(OH)2.
-
Câu 15:
Cho 12,1 g hỗn hợp Zn, Fe tác dụng với vừa đủ với bao nhiêu g dd HCl 10% biết khi cô cạn dd thu được 19,2 g muối.
A. 73 g
B. 53 g
C. 43 g
D. 63 g
-
Câu 16:
Cho 7,8 gam X gồm Mg và Al vào 5,6 lít khí Y (đktc) gồm Cl2 và O2 thu được 19,7 gam hỗn hợp Z gồm 4 chất. Tính %clo trong Y?
A. 40%
B. 50%
C. 60%
D. 70%
-
Câu 17:
Phương trình nào đúng trong 8 phương trình sau?
(1). Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2
(2). Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2
(3). Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2
(4). Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl
(5). F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
(6). HF + AgNO3 → AgF + HNO3
(7). HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
(8). PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 3HBr
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
-
Câu 18:
Dùng muối ăn để điều chế 45 triệu tấn clo thì cần bao nhiêu tấn muối biết %H = 100% ?
A. 74 triệu tấn.
B. 74,15 triệu tấn.
C. 74,51 triệu tấn.
D. 74,14 triệu tấn.
-
Câu 19:
Cho 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được A. Sục khí clo dư vào A thu được 58,5 gam muối khan. Tính xem khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là bao nhiêu?
A. 17,55 gam.
B. 29,25 gam.
C. 58,5 gam.
D. Cả A, B, C đều sai.
-
Câu 20:
Sục khí clo vào NaBr và NaI thu được 1,17 gam NaCl. Số mol hỗn hợp NaBr và NaI là mấy?
A. 0,02 mol.
B. 0,01 mol.
C. 0,03 mol.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 21:
Cho 69,6 gam MnO2 tác dụng với HCl đặc, dư.(H%=90%). Dẫn khí sinh ra vào 500 ml dung dịch NaOH 4M thu A. Coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể, nồng độ mol các chất trong dung dịch A sau phản ứng là bao nhiêu ?
A. 1,6M; 1,6M và 0,8M.
B. 1,7M; 1,7M và 0,8 M.
C. 1,44M; 1,44M và 1,12 M.
D. 1,44M ; 1,44M và 0,56M.
-
Câu 22:
Hai miếng Fe có khối lượng bằng nhau và bằng 2,8 gam tiến hành các thí nghiệm sau: một miếng cho tác dụng với Cl2, một miếng cho tác dụng với dung dịch HCl thì sẽ thu được tổng muối clorua là bao nhiêu?
A. 14,475 gam.
B. 16,475 gam.
C. 12,475 gam.
D. Tất cả đều sai.
-
Câu 23:
Oxit cao nhất của X thuộc nhóm VIIA, có tỉ lệ mX : mO = 7,1 : 11,2. X là nguyên tố nào sau đây ?
A. Clo.
B. Iot.
C. Flo.
D. Brom.
-
Câu 24:
Phản ứng tạo đơn chất
(1) O3 + dung dịch KI →
(2) F2 + H2O to →
(3) MnO2 + HCl đặc to →
(4) Cl2 + dung dịch H2S →
A. (1), (2), (3).
B. (1), (3), (4).
C. (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
-
Câu 25:
Dãy CuO (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), PbS (6), MgCO3 (7), AgNO3 (8), MnO2 (9), FeS (10) không tác dụng HCl là gì?
A. (1), (2).
B. (3), (4).
C. (5), (6).
D. (3), (6).
-
Câu 26:
Cho dãy KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6) vào HCl thì dãy tác dụng là gì?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
-
Câu 27:
Khi dẫn 2 luồng clo đi qua 2 dung dịch KOH lần lượt như sau:
- Dung dịch thứ nhất loãng và nguội
- Dung dịch thứ 2 đậm đặc và đun nóng ở 100oC.
Nếu KCl sinh ra trong 2 dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và thứ 2 là bao nhiêu?
A. 1 : 3.
B. 2 : 4.
C. 4 : 4.
D. 5 : 3.
-
Câu 28:
Công thức hoá học của A, B, C, lần lượt thõa mãn 2 phương trình
Cl2 + KOH → A + B + H2O ;
Cl2 + KOH to→ A + C + H2O
A. KCl, KClO, KClO4.
B. KClO3, KCl, KClO.
C. KCl, KClO, KClO3.
D. KClO3, KClO4, KCl.
-
Câu 29:
Độ phân cực trong các phân tử sẽ được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải?
A. HI, HCl, HBr.
B. HCl, HBr, HI.
C. HBr, HI, HCl.
D. HI, HBr, HCl.
-
Câu 30:
Cho 25,12 gam Mg, Al, Fe trong HCl dư thu được 13,44 lít khí H2 (đktc) và em sẽ thu được mấy gam muối.
A. 67,72.
B. 46,42.
C. 68,92
D. 47,02.
-
Câu 31:
Cho 0,03 mol NaX và NaY với X, Y là hai halogen thuộc chu kì kế tiếp – đều tạo kết tủa với AgNO3 tác dụng với AgNO3 thu được 4,75 gam kết tủa. Công thức hai muối lần lượt là đáp án nào?
A. NaBr, NaI.
B. NaF, NaCl.
C. NaCl, NaBr.
D. NaF, NaCl hoặc NaBr, NaI.
-
Câu 32:
Đốt cháy 5,8 gam hỗn hợp gồm Zn và Mg trong không khí thu được oxit X. Hòa tan X trong HCl 1M. Thể tích dung dịch axit hòa tan cần dùng để phản ứng hết là bao nhiêu?
A. 250 ml.
B. 500 ml.
C. 100 ml.
D. 150 ml.
-
Câu 33:
Cho mấy gam bột sắt vào hỗn hợp gồm 0,15 mol CuSO4 và 0,2 mol HCl thu được 0,725m gam hỗn hợp kim loại?
A. 16,0.
B. 18,0.
C. 16,8.
D. 11
-
Câu 34:
Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kì liên tiếp) nào trong 4 đáp án sau vào dung dịch AgNO3 dư thì thu được 57,34g kết tủa, biết cả NaX và NaY đều tạo kết tủa với AgNO3.
A. NaBr và NaI.
B. NaF và NaCl.
C. NaCl và NaBr.
D. NaF, NaBr.
-
Câu 35:
Tìm công thức hai kim loại biết khi cho 12,1g hỗn hợp A, B có hoá trị (II) với dung dịch HCl thì sẽ tạo ra 0,2 mol H2 .
A. Ba và Cu
B. Mg và Fe
C. Mg và Zn
D. Fe và Zn
-
Câu 36:
Cho 9,95 gam hỗn hợp X gồm Na, K và Ba vào 100 ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Y và 2,24 lít khí H2 (đo ở đktc) khi cô cạn dung dịch sau phản ứng sẽ được mấy gam muối khan.
A. 15,2.
B. 13,5.
C. 17,05.
D. 11,65.
-
Câu 37:
Hoà tan 174 gam hỗn hợp M2CO3 và M2SO3 (M là kim loại kiềm) em hãy xác định tên M biết khi cho vào dHCl dư. Khí CO2 và SO2 thoát ra hấp thụ tối thiểu bởi 500ml dung dịch NaOH 3M.
A. Na.
B. Li.
C. K.
D. Rb
-
Câu 38:
Cho cùng 1 lượng KMnO4 , MnO2, KClO3 vào HCl đặc, dư thì chất nào được nhiều Clo hơn?
A. MnO2
B. KClO3
C. KMnO4
D. cả 3 chất như nhau
-
Câu 39:
Số ý kiến đúng trong 6 ý sau đây?
(1) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.
(2) Axit flohidric là axit yếu.
(3) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(4) Trong các hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa; -1 ; +1 ; +3 ; +5 và + 7.
(5) Tính khử của các ion halogen tăng dần theo thứ tự:
(6) Cho dung dịch AgNO3 vào các lọ đựng từng dung dịch loãng: NaF, NaCl, NaBr, NaI đều thấy có kết tủa tách ra.
A. 5
B. 6
C. 3
D. 4
-
Câu 40:
Cho 1,03 gam muối NaX tác dụng hết với AgNO3 dư thì được kết tủa, kết tủa này phân hủy hoàn toàn cho 1,08 gam Ag sau phản ứng. X là gì?
A. flo.
B. brom.
C. clo.
D. iot.
-
Câu 41:
Thuốc phân biệt các chất riêng biệt KCl, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3, NH4Cl, (NH4)2SO4?
A. NaOH.
B. Ba(OH)2.
C. Ba(NO3)2.
D. AgNO3.
-
Câu 42:
Ta cho A chứa 11,7g NaCl vào dung dịch B chứa 51g AgNO3 thu được mấy gam kết tủa.
A. 43,05g
B. 28,70g
C. 2,87g
D. 4,31g
-
Câu 43:
Cho 1,67 gam 2 kim loại ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với HCl (dư), thoát ra 0,672 lít khí H2. Hai kim loại đó lần lượt là gì?
A. Ca và Sr.
B. Sr và Ba.
C. Mg và Ca.
D. Be và Mg.
-
Câu 44:
Điện phân 14,9 g muối clorua của kim loại M hóa trị I nào bên dưới đây các em sẽ thu được 4,48 lít khí (đktc) thoát ra.
A. NaCl
B. KCl
C. LiCl
D. CaCl2
-
Câu 45:
Xác định muối clorua biết khi điện phân nóng chảy muối clorua của kim loại M hóa trị II sẽ thu được 20,55 gam kim loại và có 3,36 lít khí (đktc) thoát ra?
A. NaCl
B. KCl
C. BaCl2.
D. CaCl2
-
Câu 46:
Lấy 2 lít khí H2 cho tác dụng với 3 lít khí Cl2 với %H = 90%. Thể tích hỗn hợp thu được đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất là gì?
A. 4,5 lít.
B. 4 lít.
C. 5 lít.
D. Kết quả khác.
-
Câu 47:
Axit HCl tác dụng KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)3 (4), KMnO4 (5), K2SO4 (6) là những chất nào?
A. (1), (2), (4), (5).
B. (3), (4), (5), (6).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3), (5).
-
Câu 48:
Ta cần đốt cháy hoàn toàn bao nhiêu gam Fe trong khí Cl2 dư để thu được 6,5 gam muối?
A. 2,24.
B. 2,80.
C. 1,12.
D. 0,56.
-
Câu 49:
Cho 8,1 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 dư thì ta sẽ thu được mấy gam muối?
A. 12,5.
B. 25,0.
C. 19,6.
D. 40,05
-
Câu 50:
Đốt 13,6g hỗn hợp Mg, Fe trong bình khí clo thì thể tích khí clo giảm 8,96 lít. Khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu?
A. 65,0 g.
B. 38,0 g.
C. 50,8 g.
D. 42,0 g.