Trắc nghiệm Nhân đơn thức với đa thức Toán Lớp 8
-
Câu 1:
Cho biểu thức M = x2(3x – 2) + x(-3x2 + 1). Hãy chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
A. Giá trị của biểu thức M tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức M tại x = 1 là 1
C. Giá trị của biểu thức M tại x = -2 là -6
D. Giá trị của biểu thức M tại x = 3 là -15
-
Câu 2:
Cho biểu thức P = 2x(x2 – 4) + x2(x2 – 9). Hãy chọn câu đúng
A. Giá trị của biểu thức P tại x = 0 là 1
B. Giá trị của biểu thức P tại x = 2 là -20
C. Giá trị của biểu thức P tại x = -2 là 30
D. Giá trị của biểu thức P tại x = -9 là 0
-
Câu 3:
Cho 4(18 – 5x) – 12(3x – 7) = 15(2x – 16) – 6(x + 14). Kết quả x bằng bao nhiêu?
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
-
Câu 4:
Chọn đáp án đúng
A. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 1
B. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 4x2 + 4x – 5
C. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 10x – 5
D. (2x – 1)(3x2 -7x + 5) = 6x3 – 17x2 + 17x – 5
-
Câu 5:
Chọn câu đúng.
A. (x – 1)(x2 + x + 1) = x3 – 1
B. (x – 1)(x + 1) = 1 – x2
C. (x + 1)(x – 1) = x2 + 1
D. (x2 + x + 1)(x – 1) = 1 – x2
-
Câu 6:
Chọn câu đúng trong các câu dưới đây:
A. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x3 – 2x
B. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 – x2 – 2x
C. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – x2 – 2x
D. (x2 – 1)(x2 + 2x) = x4 + 2x3 – 2x
-
Câu 7:
Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Giá trị của biểu thức ax(ax + y) tại x = 1; y = 0 là a2
B. Giá trị của biểu thức ay2(ax + y) tại x = 0; y = 1 là (1 + a)2
C. Giá trị của biểu thức -xy(x - y) tại x = -5; y = -5 là 0
D. Giá trị của biểu thức xy(-x - y) tại x = 5; y = -5 là 0
-
Câu 8:
Giá trị của biểu thức P = -2x2y(xy + y2) tại x = -1; y = 2 là bằng bao nhiêu?
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
-
Câu 9:
Tích (2x – 3)(2x + 3) có kết quả bằng bao nhiêu?
A. 4x2 + 12x+ 9
B. 4x2 – 9
C. 2x2 – 3
D. 4x2 + 9
-
Câu 10:
Tích ( x- y)(x + y) có kết quả bằng bao nhiêu?
A. x2 – 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 – y2
D. x2 + 2xy + y2
-
Câu 11:
Kết quả của phép tính -4x2(6x3 + 5x2 – 3x + 1) bằng bao nhiêu?
A. 24x5 + 20x4 + 12x3 – 4x2
B. -24x5 – 20x4 + 12x3 + 1
C. -24x5 – 20x4 + 12x3 – 4x2
D. -24x5 – 20x4 – 12x3 + 4x2
-
Câu 12:
Tích \(4{a^3}b.(3ab - b + \frac{1}{4})\) bằng kết quả nào trong các kết quả sau đây
A. 12a4b2 – 4a3b + a3b
B. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
C. 12a3b2 + 4a3b2 + 4a3b
D. 12a4b2 – 4a3b2 + a3b
-
Câu 13:
Kết quả của phép tính (ax2 + bx – c).2a2x bằng bao nhiêu?
A. 2a4x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
B. 2a3x3 + bx – c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 – a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 – 2a2cx
-
Câu 14:
Biết 1/3x2−4x+2x(2−3x)=0. Giá trị của x là:
A. -1
B. 0
C. 1
D. 3
-
Câu 15:
4x(x−1)−3(x2−5)−x2 = (x−3)−(x−6). Giá trị của x là:
A. 3
B. 4
C. 6
D. 7
-
Câu 16:
Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 0,2(5x−1) − 1/2(2/3x+4) + 2/3(3−x) là:
A. -0,1
B. -0,2
C. -0,4
D. -0,6
-
Câu 17:
Với mọi giá trị của x thì giá trị của biểu thức 2x(3x−1)−6x(x+1)+(3+8x) là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
-
Câu 18:
Biết 5(2x−1)−4(8−3x)=84.Giá trị của x là:
A. 4
B. 4,5
C. 5
D. 5,5
-
Câu 19:
Chọn câu trả lời đúng:
3x2 y(2x3y2−5xy)=A. 6x5y3−15x2y
B. 6x5y3−15x3y2
C. 6x5y3−15x2y3
D. 6x5y3−15x2y4
-
Câu 20:
Giá trị của biểu thứcR=5x(x2−3x+2)−x2(x+1)=x(−4x2+16x−10) với x=125
A. 625
B. 0
C. -1
D. 14
-
Câu 21:
Đa thức P và Q thỏa mãn đẳng thức 36x4y6+P = Q(4x2y−2y3) là
A. P = 18x2y8;Q = 9x2y5
B. P = -18x2y8;Q = 9x2y5
C. P = 18x2y8;Q = - 9x2y5
D. Một kết quả khác
-
Câu 22:
Biết 3x2 −3x(−2+x)=36 .Giá trị của x là:
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
-
Câu 23:
Chọn câu sai
A. Giá trị của biểu thức xy(−x−y) tại x=5,y=−5 bằng 0
B. Giá trị của biểu thức −xy(x−y) tại x=−5,y=−5 bằng 0
C. Giá trị của biểu thức ay2(ax+y) tại x=0,y=1 là (1+a)2.
D. Giá trị của biểu thức ax(ax+y) tại x=1,y=0 là a2
-
Câu 24:
Giá trị biểu thức P = -2x2y (xy + y2) tại x = -1; y = 2 là
A. 8
B. -8
C. 6
D. -6
-
Câu 25:
(2x - 3)(2x + 3) bằng
A. 4x2 + 12x + 9
B. 4x2 - 9
C. 2x2 - 3
D. 4x2 + 9
-
Câu 26:
(x - y)(x + y) bằng
A. x2 - 2xy + y2
B. x2 + y2
C. x2 - y2
D. x2 + 2xy + y2
-
Câu 27:
-4x2(6x3 + 5x2 -3x + 1) bằng
A. 24x5 + 20x4 +12x3 - 4x2
B. -24x5 - 20x4 +12x3 + 1
C. -24x5 - 20x4 +12x3 - 4x2
D. -24x5 - 20x4 - 12x3 + 4x2
-
Câu 28:
4a3b.(3ab - b + \( {1 \over 4}\)) bằng
A. 12a4b2 - 4a3b + a3b
B. 12a4b2 - 4a3b + \( {1 \over 4}\)a3b
C. 12a4b2 + 4a3b + 4a3b
D. 12a4b2 - 4a3b2 + a3b
-
Câu 29:
(ax2 +bx - c)2a2x bằng
A. 2a4x3 + 2a2bx2 - 2a2cx
B. 2a3x3 + bx - c
C. 2a4x2 + 2a2bx2 - a2cx
D. 2a3x3 + 2a2bx2 - 2a2cx
-
Câu 30:
Thu gọn biểu thức \({1 \over9}\)x2y3 : (-3xy)2 ta được
A. \({1 \over 81}\)y
B. \(-{1 \over 27}\)y
C. \({1 \over 81}\)xy
D. \(- {1 \over 81}\)y
-
Câu 31:
Thu gọn 6x4y2 : (1/2x2y)2 ta được
A. 12
B. 24
C. 24x2y
D. 12x2y
-
Câu 32:
Tích (-2xy)3y. 1/4x2
A. −2x4y5
B. 1/2x5y4
C. 2x5y4
D. -2x5y4
-
Câu 33:
Tích (-5x)2y2. 1/5xy bằng
A. 5x3y3
B. −5x3y3
C. −x3y3
D. x3y2
-
Câu 34:
Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A = 2x2 (x3 + x2 - 2x + 1); B = -3x3 (-2x2 +3x +2)
A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
-
Câu 35:
Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0 hoặc x = 1
-
Câu 36:
Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
-
Câu 37:
Tính giá trị biểu thức A = 2x2 (x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. -2
-
Câu 38:
Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = 2/5xy( x2y -5x + 10y )
A. 2/5x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. 2/5x3y2 - 2x2y + 2xy2
C. 2/5x3y2 - 2x2y + 4xy2
D. 2/5x3y2 - 2x2y - 2xy2
-
Câu 39:
Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là
A. x = -10
B. x =9
C. x = - 8
D. x = 0
-
Câu 40:
Chọn câu trả lời đúng ( 2x3 - 3xy + 12x )( - 1/6xy ) bằng
A. - 1/3x4y + 12x2y2 - 2xy2
B. - 1/3x4y + 1/2 x2y2 + 2xy2
C. - 1/3x4y + 12x2y2 - 2x2y3
D. - 1/3x4y + 1/2 x2y2 - 2x2y
-
Câu 41:
Giá trị của biểu thức A = x( 2x + 3 ) - 4( x + 1 ) - 2x( x - 1/2 ) là
A. x + 1
B. 4
C. - 4
D. 1 - x
-
Câu 42:
Kết quả của phép tính \(\left(2 x^{3}-3 x y+12 x\right)\left(-\frac{1}{6} x y\right)\) là:
A. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x y^{2}\)
B. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}+2 x y^{2}\)
C. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y^{3}\)
D. \(-\frac{1}{3} x^{4} y+\frac{1}{2} x^{2} y^{2}-2 x^{2} y\)
-
Câu 43:
Tính giá trị biểu thức A = 2x2(x2 - 2x + 2) - x4 + x3 tại x = 1
A. 2
B. 3
C. 4
D. -2
-
Câu 44:
Giải phương trình sau: \(\frac{3}{2}\)x(4x - 4) - 6x(x + 1) + 2 = 0
A. \(x = \frac{1}{2}\)
B. \(x = \frac{1}{3}\)
C. \(x = \frac{2}{3}\)
D. \(x = \frac{1}{6}\)
-
Câu 45:
Cho biểu thức hai biểu thức. Tính A + B?
A = 2x2(x3 + x2 - 2x + 1; B = -3x3(- 2x2 + 3x + 2)
A. 8x5 + 7x4 - 10x3 + x2
B. 8x5 – 7x4 - 10x3 + 2x2
C. 8x5 + 6x4 + 10x3 + 2x2
D. 8x5 – 7x4 + 8x3 - x2
-
Câu 46:
Giải phương trình: 2x2(x + 2) - 2x(x2 + 2) = 0
A. x = 0
B. x = 0 hoặc x = -1
C. x = 1 hoặc x = -1
D. x = 0 hoặc x = 1
-
Câu 47:
Rút gọn biểu thức: A = 2x2(-3x3 + 2x2 + x - 1) + 2x(x2 – 3x + 1)
A. A = -6x5 + 4x2 - 4x3 - 2x
B. A = -6x5 + 2x2 + 4x3 + 2x
C. A = -6x5 - 4x2 + 4x3 + 2x
D. A = -6x5 - 2x2 + 4x3 - 2x
-
Câu 48:
Giá trị của x thỏa mãn 2x( x + 3 ) + 2( x + 3 ) = 0 là ?
A. x = -3 hoặc x =1
B. x =3 hoặc x = -1
C. x = -3 hoặc x = -1
D. x =1 hoặc x = 3
-
Câu 49:
Kết quả nào sau đây đúng với biểu thức A = \(\frac{2}{5}\)xy( x2y -5x + 10y )?
A. \(\frac{2}{5}\)x3y2 + xy2 + 2x2y.
B. \(\frac{2}{5}\)x3y2 - 2x2y + 2xy2.
C. \(\frac{2}{5}\)x3y2 - 2x2y + 4xy2.
D. \(\frac{2}{5}\)x3y2 - 2x2y - 2xy2.
-
Câu 50:
Biết 3x + 2( 5 - x ) = 0, giá trị của x cần tìm là?
A. x = -10
B. x =9
C. x = - 8
D. x =0